Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.2 KB, 2 trang )
Một số từ, cụm từ chỉ Thời gian không thể xác định
While/Meanwhile – (adv): Khoảng (thời gian ), trong khi
I can talk to you on the phone while working. Tôi có thể nói chuyện điện thoại
với bạn trong khi làm viêc.
In the meanwhile, can you help me with my English? Trong khoảng thời gian
này , Bạn có thể giúp tôi thêm về môn Anh ngữ không?
A while – (n) trong khoảng thời gian (dài)
Note: while (adv) là đang/trong khi… A while (n) là một khoảng thời gian dài)
It's been a while I haven't seen you. Đã lâu rồi tôi chưa gặp anh
A little/shory while - (n) dài hơn một chút (thường được sử dụng trong khi chờ đợi )
The doctor will see you in a little while.
A/One moment – (n) một chút
He allows me to sing in just a moment.
One moment, sir. I will answer your questions.
A few moments – (n) vài chút (thường khi dùng trong câu hỏi).
In a few moments, I will meet up with him.
Forever – (adv) mãi mãi
I will love you forever.
Ever – Từ đó đến giờ
Have you ever been kissed?
Before - (adv) Từ trước đến giờ/ Trước khi
I have never seen him before. Từ trước đến giờ tôi chưa bao giờ gặp/ thấy qua anh ta
Beforehand – sẵn sàng /trước /sớm hơn
You have to eat beforehand or you will be hungry.
Previously – (adv) trước (về thời gian)/gần đây
Previously I had thought you were from China.
Prior - (adj) trước đó
I went to Nha Trang prior to coming here.
Prior coming here, I was at Jonh's house.
Earlier – hồi nãy/trước đó
I ate earlier so I'm still full.