Unit 28: AN ENGLISH WEDDING. Một
đám cưới của người Anh-phần 1
Chúng ta đã học về the present continuous tense (thì hiện tại
tiếp diễn) từ bài 21 đến 25, the near future tense (be going to
do) (tương lai gần) trong bài 27. Trong bài này chúng ta sẽ gặp lại
cả hai thì trên.
Vocabulary
all /ɔːl/ adj
tất cả
beach /biːtʃ/ n
bãi biển
bikini /bɪˈkiː.ni/ n
bộ quần áo tắm hai
mảnh
both /bəʊθ/ n
cả hai
bride /braɪd/ n
cô dâu
cake /keɪk/ n
bánh
church /tʃɜːtʃ/ n
nhà thờ
cry /kraɪ/ v
khóc
cut /kʌt/ v
cắt
flower /ˈflaʊ.əʳ/ n
bông hoa
fly /flaɪ/ v
bay
get into /'get ˌɪntu/ v
lên, vào
groom /gruːm/ n
chú rể
hold /həuld/ v
giữ, cầm, nắm
honeymoon /ˈhʌn.i.muːn/ n
tuần trăng mật
left /left/ n
bên trái
morning suit
(= morning
dress)
/ˈmɔːnɪŋˌsuːt/
n
bộ lễ phục
present /ˈprez.
ə
nt/ n
quà tặng, món quà
reception /rɪˈsep.ʃ
ə
n/ n
buổi tiếp tân, lễ tân.
right /raɪt/ n
bên phải
sea /siː/ n
biển
speech /spiːtʃ/ n
bài phát biểu
spend /spend/ n
dành, trải qua
top hat /ˌtɔp 'hæt/ n
mũ chóp cao
traditional /trəˈdɪʃ.
ə
n.
ə
l/ adj
thuộc về truyền
thống
tree /triː/ n
cây
villa /ˈvɪlə/ n
ngôi biệt thự
wear /weəʳ/ v
mặc
wedding /ˈwedɪŋ/ n
đám cưới
Expressions
- In a few minutes = a few minutes from now = in a few
minutes' time = vài phút nữa
- For ever and ever = forever = mãi mãi
- At the top ở trên
- At the bottom ở dưới.
- In the middle ở giữa
- On the left ở bên trái
- On the right ở bên phải
- To make a speech phát biểu ý kiến, đọc diễn văn
- By the sea bên bờ biển