Unit 20: A POSTCARD - Một tấm 
bưu thiếp-phần 1 
Trong bài này, chúng ta sẽ làm quen với cách viết một bức thư 
của người Anh và cấu trúc câu What + be + subject + like? và 
How + be + subject? (cái gì như thế nào?) được sử dụng để hỏi 
khi muốn người khác miêu tả về sự vật, sự việc, con người. 
Vocabulary 
avenue /ˈæv.ə.njuː/ n 
 
đại lộ 
beach /biːtʃ/ n 
 
bãi biển 
best /best/ adj 
 
tốt nhất, 
đẹp nhất, 
hay nhất 
boring /ˈbɔː.rɪŋ/ adj 
 
n
hàm chán, 
tẻ ngắt 
busy /ˈbɪz.i/ adj 
 
bận rộn, 
nhộn nhịp 
church /tʃɜːtʃ/ n 
 
nhà thờ 
cinema /ˈsɪn.ə.mə/ n 
 rạp chiếu 
phim 
class /klɑːs/ n  
lớp học, 
hạng (loại) 
close /kləʊz/ n  
phố cụt, 
ngõ cụt 
crescent /ˈkres.
ə
nt/ n  
phố 
có hình 
lưỡi liềm (2 
đầu phố đổ 
ra cùng 1 
phố khác) 
dear /dɪəʳ/ adj  
thân mến, 
yêu quý 
delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ adj  
ngon 
disco /ˈdɪs.kəʊ/ n  
điệu nhảy 
disco, sàn 
nhảy 
easy /ˈiː.zi/ adj  
dễ dàng 
exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ adj  
ôi động, 
gây hứng 
thú 
food /fuːd/ n  
thức ăn, đồ 
ăn, món ăn 
friendly /ˈfrend.li/ adj  
thân thiện 
hotel room /həʊˈtel.ruːm/ n  
phòng 
khách sạn 
interesting /ˈɪn.t
ə
r.es.tɪŋ/ adj  
thú vị 
lane /leɪn/ n  
đường nh
ỏ, 
đường hẻm 
picture /ˈpɪk.tʃəʳ/ n  
bức tranh, 
bức ảnh 
pen-friend 
pen pal 
/ˈpen.frend/ 
/ˈpen.pæl/ 
n   
bạn qua 
thư (Anh 
Anh) 
bạn qua 
thư (Anh 
Mỹ) 
post code /ˈpəʊst.kəʊd/ n  
mã thư tín 
zip code /ˈzɪp.kəʊd/ n  
mã thư tín 
(tiếng Anh 
Mỹ) 
pub /pʌb/ n 
 quán rượu 
rainy /ˈreɪni/ adj  
có mưa 
reserved /rɪˈzɜːvd/ adj  
kín đáo, dè 
dặt 
road /rəʊd/ n  
con đường 
shower /ʃaʊəʳ/ n  
vòi hoa sen  
single /ˈsɪŋ.gļ/ adj  
đơn 
soon /suːn/ adv  
sớm 
street /striːt/ n  
phố, đư
ờng 
phố 
sunny /ˈsʌn.i/ adj  
có nắng 
theatre 
/ˈθɪə.təʳ/ 
/θiˈet.əʳ/ 
n  
nhà hát 
(có 2 cách 
phát âm) 
warm /wɔːm/ adj  
ấm, nồng 
hậu 
weather /ˈweð.əʳ/ n  
thời tiết 
wish /wɪʃ/ n  
lời chúc 
Weather Conditions. Các trạng thái thời tiết 
cloud /klaʊd/ n  
đám mây 
cloudy /ˈklaʊ.di/ adj  
có mây 
lighten /ˈlaɪ.t
ə
n/ v  
lóe sáng, chớp 
lightening 
/ˈlaɪ.t
ə
nɪŋ/ 
n  
chớp, sự lóe sáng 
rain reɪn/ n  
cơn mưa 
rain /reɪn/ v  
mưa 
raining /ˈreɪ.niŋ/ n  
sự đổ mưa, đang mưa 
rainy /ˈreɪ.ni/ adj  
có mưa 
snow /snəʊ/ n  
tuyết 
snowy /ˈsnəʊ.i/ adj  
có tuyết 
snowing /ˈsnəʊ.iŋ/ 
n  
sự rơi của tuyết, tuyết đang rơi 
sun /sʌn/ n  
mặt trời 
sunny /ˈsʌn.i/ adj  
có nắng 
wind /wɪnd/ n  
gió 
windy /ˈwɪn.di/ adj  
có gió 
Abbreviations. Chữ viết tắt  
Rd. Road Đường 
La. Lane Hẻm 
Av. Avenue Đại lộ 
Cl. Close Ngõ cụt, phố cụt 
St. Street Phố 
Cr. Crescent Phố hình lưỡi liềm 
BH2 5NB 
a post code 
(Britain) 
một mã thư tín (ở 
Anh) 
NY 01520 
a zip code 
(USA) 
một mã thư tín (ở 
Mỹ) 
People's names 
Male 
Female 
Clive 
Clark 
John 
Carter   
Susan 
Clark 
Isabel 
Swan 
Annette 
Field    
Expressions 
Best wishes.
 Good night. 
See you soon. 
Chúc (bạn) những lời chúc tốt đẹp 
nhất. 
Chúc ngủ ngon. 
Hẹn sớm gặp lại bạn. 
Reading 
Mời bạn đọc kỹ lá thư sau:  
Dear John, 
 This is a picture of Paris.
 The weather's beautiful.
 The hotel's excellent. 
In my hotel room there's a 
colour TV and a shower. 
The food isn't very good. 
Paris is expensive. My 
French is terrible, but the 
people are friendly. See 
you soon. 
 Best wishes,      
Mr. John Carter, 
13 Nelson Road, 
Moss Side, 
Manchester, 
MIY 3JQ 
 Mary x x x 
England