Unit 19: EVERYDAY CONVERSATION - Bài
đàm thoại hàng ngày-phần 1
Trong bài 12 bạn đã được làm quen với khái niệm Direct Object
(Tân ngữ trực tiếp) và Indirect Object (Tân ngữ dán tiếp). Trong
bài này chúng ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về chúng với Ditransitive
verb (Động từ hai tân ngữ)
Vocabulary
address /əˈdres/ n
địa chỉ
bill /bɪl/ n
hoá đơn,
phiếu tính
tiền
brandy /ˈbræn.di/ n
rượu mạnh
bring /brɪŋ/ v
mang
bus station /ˈbʌsˌsteɪ.ʃ
ə
n/ n
trạm xe buýt
station /ˈsteɪ.ʃ
ə
n/ n
nhà ga, trạm
cassette
recorder
/kəˈset
rɪˈkɔː.dəʳ/
n
máy ghi băng
cát xét
clock /klɒk/ n
đồng hồ (treo
tường, để
bàn)
Christmas /ˈkrɪs.məs/ n
lễ Nô en
cream /kriːm/ n
kem
forget /fəˈget/ v
quên
get /get/ v
mang đến,
lấy lại
give /gɪv/ v
đưa cho
hurry /ˈhʌr.i/ n
vội vã, sự vội
vã
luggage /ˈlʌg.ɪdʒ/ n
hành lý
office /ˈɒf.ɪs/ n
văn phòng
post card /ˈpəʊstˌkɑːd/ n
bưu thiếp
school /skuːl/ n
trường học
send /send/ v
gửi
show /ʃəʊ/ v
đưa cho ai
xem, chỉ cho
ai thấy
take /teɪk/ v
cầm, lấy
work /wɜːk/ n,v
công việc,
làm việc
Expressions
Can you show me some cameras, please? Ông có thể cho tôi
xem vài cái máy ảnh không?
Could you bring me the bill, please? Làm ơn mang cho tôi hoá
đơn, giấy tính tiền được không?
I see. Tôi hiểu rồi.
I'm in a hurry. Tôi đang vội.
I'm very sorry. Thật đáng tiếc, tôi rất xin lỗi.
Don't forget! Đừng quên nhé!
Have a good holiday. Chúc anh có kì nghỉ vui vẻ.
Bye Chào tạm biệt (dùng trong trường hợp không trang trọng).
Oh dear! Ôi, trời ơi!
What make is it? Nó hiệu gì vậy?
It's Sony. Nó hiệu Sony.
Note:
Dùng Could để đưa ra yêu cầu, đề nghị lịch sự hơn dùng Can
Listening
Mời bạn nghe bài hội thoại sau.
O:
Can you show me some
cameras, please?
P: Certainly, sir this one's
very good.
O: Yes, it is How much is
it?
P: £85, sir.
O: Oh, dear. That's very
expensive.
P: Hmm, I see that one
isn't expensive, sir.
O: What make is it?
£85/£39/£78/£63
£47/£39/£26/£51
cameras (Kodak)
radios (Sony)
watches (Timex)
cassette-recorders
(Phillips)
P:
It's a Kodak It's £47.
O: Hmm Can you show it
to me, please? Hừm
Q:
Oh, excuse me!
R: Yes, sir?
Q: Could you bring us some
more tea, please?
R: Of course, sir.
O: and could you bring
me the bill, please? I'm in a
hurry.
tea
coffee
cream
brandy
S:
Taxi!
T: Where to, madam?
S: Can you take me to the
airport, please?
T: Certainly, madam Have
you got any luggage?
S: Yes. Can you get it for
me? It's over there.
T: All right Ooh! It's very
heavy.
S: Yes, it is I'm very sorry.
airport
station
bus station
International Hotel
U: Goodnight, Andrew.
V: Goodnight, Colin.
U: Have a good holiday!
V: Thanks.
U: Don't forget send me a
postcard!
V: OK Oh, I haven't got
your address. Được rồi
U:
That's O.K. You can send
it to me at the office.
V: All right 'Bye.
U: Bye.
at the airport
at school
at work
here