WEL COME TO
WEL COME TO
Gv: Ngô Văn Tân
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
Gv: Ngô Văn Tân
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
Gv: Ngô Văn Tân
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH
Nêu đặc điểm về tương tác của các phân tử
Nêu đặc điểm về tương tác của các phân tử
của chất rắn?
của chất rắn?
Có phải tất cả các chất rắn đều có cấu trúc
Có phải tất cả các chất rắn đều có cấu trúc
và tính chất giống nhau hay không?. Ta
và tính chất giống nhau hay không?. Ta
phân biệt các chất rắn khác nhau dựa trên
phân biệt các chất rắn khác nhau dựa trên
những dấu hiệu nào?
những dấu hiệu nào?
Khối lăng trụ 6mặt, 2
đầu chóp
CHẤT RẮN KẾT TINH
CHẤT RẮN KẾT TINH
CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
Thạch anh
Thạch anh
Muối
Muối
BÀI 34
BÀI 34
I-CHẤT RẮN KẾT TINH:
I-CHẤT RẮN KẾT TINH:
1.Cấu trúc tinh thể:
1.Cấu trúc tinh thể:
Nêu đặc điểm về dạng hình học?
Nêu đặc điểm về dạng hình học?
Có dạng hình
Có dạng hình
học xác định
học xác định
Có cấu trúc
Có cấu trúc
tinh thể
tinh thể
Tinh thể muối (NaCl)
Tinh thể muối (NaCl)
Tinh thể thạch anh,
Tinh thể thạch anh,
là một dạng của oxit silic(SiO
là một dạng của oxit silic(SiO
2
2
)
)
Kim
Kim
cương
cương
Tinh thể Gallium có
Tinh thể Gallium có
màu sáng bạc
màu sáng bạc
Than chì(graphit)
Than chì(graphit)
Tinh thể Borax (hàn the),
Tinh thể Borax (hàn the),
có công thức Na
có công thức Na
2
2
B
B
4
4
O
O
7
7
·10H
·10H
2
2
O
O
hay Na
hay Na
2
2
[B
[B
4
4
O
O
5
5
(OH)
(OH)
4
4
]·8H
]·8H
2
2
O
O
Lưu huỳnh
Lưu huỳnh
Tinh thể đường thẻ, đường phèn
Tinh thể đường thẻ, đường phèn
Tinh thể đường mía).
Tinh thể đường mía).
Tinh thể vàng
Tinh thể vàng
I-CHẤT RẮN KẾT TINH:
I-CHẤT RẮN KẾT TINH:
1.Cấu trúc tinh thể:
1.Cấu trúc tinh thể:
Nhờ sử dụng tia Rơn-ghen(tia X), người ta đã nghiên cứu được
Nhờ sử dụng tia Rơn-ghen(tia X), người ta đã nghiên cứu được
cấu trúc tinh thể.
cấu trúc tinh thể.
Dùng phương pháp nhiễu xạ tia X
Dùng phương pháp nhiễu xạ tia X
để nghiên cứu cấu trúc tinh thể
để nghiên cứu cấu trúc tinh thể
Cấu trúc tinh thể kim cương
Cấu trúc tinh thể kim cương
Cấu trúc tinh thể silic
Cấu trúc tinh thể silic
Cấu trúc tinh thể muối ăn
Cấu trúc tinh thể muối ăn
Hãy
Hãy
nhận
nhận
xét
xét
cấu
cấu
trúc
trúc
các
các
tinh
tinh
thể
thể
này
này
có
có
điểm
điểm
nào
nào
giống
giống
nhau?
nhau?
Cấu trúc tinh thể thạch anh(SiO
Cấu trúc tinh thể thạch anh(SiO
2
2
)
)
C
C
I-CHẤT RẮN KẾT TINH:
I-CHẤT RẮN KẾT TINH:
1.Cấu trúc tinh thể (tinh thể)
1.Cấu trúc tinh thể (tinh thể)
Cấu trúc tinh thể(tinh thể): là cấu trúc tạo
bởi các hạt (nguyên tử, phân tử,ion) liên
kết chặt với nhau bằng những lực tương tác
và sắp xếp theo một trật tự hình học không
gian xác định gọi là mạng tinh thể, mỗi hạt
luôn dao động nhiệt quanh vị trí cân bằng
của nó.
Chất rắn có cấu trúc tinh thể được gọi là
Chất rắn có cấu trúc tinh thể được gọi là
chất rắn kết tinh (hay chất rắn tinh thể)
chất rắn kết tinh (hay chất rắn tinh thể)
Kích thước tinh thể lớn hay nhỏ là phụ thuộc vào
điều kiện nào?
- Kích thước tinh thể phụ thuộc quá trình hình
thành tinh thể diễn biến nhanh hay chậm.
-Tốc độ kết tinh càng chậm, tinh thể có kích thước
càng lớn.
Tinh thể của một chất được hình thành trong quá
trình nóng chảy hay đông đặc của chất đó?
I-CHẤT
I-CHẤT
RẮN KẾT TINH
RẮN KẾT TINH
:
:
1.Cấu trúc tinh thể :
1.Cấu trúc tinh thể :
Tinh thể của một chất được hình thành trong quá
trình đông đặc của chất đó.
Tinh thể của một chất được hình thành trong quá
trình đông đặc của chất đó.
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
a) Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại
hạt, nhưng cấu trúc tinh thể không giống nhau thì
những tính chất vật lí của chúng cũng rất khác nhau.
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh:
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh:
Cấu trúc tinh thể than chì
Cấu trúc tinh thể than chì
(dạng tinh thể thứ hai của
(dạng tinh thể thứ hai của
cacbon)
cacbon)
Cấu trúc tinh thể kim
Cấu trúc tinh thể kim
cương(dạng tinh thể thứ nhất
cương(dạng tinh thể thứ nhất
của cacbon)
của cacbon)
Tính
chất
vật lý
của
than
chì và
kim
cương
có gì
khác
nhau?
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh
b)Mỗi chất rắn kết tinh(ứng với1cấu trúc tinh thể) có nhiệt
độ nóng chảy xác định không đổi ở mỗi áp suất cho trước.
c)Chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh thể hoặcchất đa
tinh thể.
Hãy phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh
Hãy phân biệt chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh
thể ( cấu tạo, tính chất vật lý và lấy ví dụ )
thể ( cấu tạo, tính chất vật lý và lấy ví dụ )
Chất đơn tinh thể
Chất đơn tinh thể
Được cấu tạo từ một tinh
Được cấu tạo từ một tinh
thể
thể
:
:
m
m
uối ăn, kim cương,thạch anh
uối ăn, kim cương,thạch anh
…
…
Các tính chất vật lí của nó
không giống nhau theo các
hướng khác nhau
tính dị
hướng
Chất đa tinh thể
Chất đa tinh thể
Được cấu tạo từ vô số
Được cấu tạo từ vô số
tinh thể rất nhỏ liên kết
tinh thể rất nhỏ liên kết
hỗn độn với nhau
hỗn độn với nhau
( như kim
( như kim
loại, hợp kim)
loại, hợp kim)
Các tính chất vật lí của
nó giống nhau theo các
hướng khác nhau
tính
đẳng hướng
Vd: ở ĐK chuẩn nhiệt độ nóng chảy của nước đá, thiếc,
sắt lần lượt là 0
0
C, 232
0
C, 1530
0
C
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
1.Cấu trúc tinh thể:
1.Cấu trúc tinh thể:
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh:
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh:
Tại sao chất đơn tịnh thể có tính dị hướng, còn chất
đa tinh thể lại có tính đẳng hướng?
Chất rắn đa tinh thể được cấu tạo bởi vô số các tinh thể
nhỏ sắp xếp hỗn độn. Vì thế tính dị hướng của mỗi tinh
thể nhỏ được bù trừ trong toàn khối chất, nên chất rắn
đa tinh thể không có tính dị hướng như chất rắn đơn
tinh thể.
Gemani
Gemani
Cấu trúc của các đơn tinh thể Ge và Si
Cấu trúc của các đơn tinh thể Ge và Si
Silic
Silic
Cấu trúc của kẽm
Cấu trúc của kẽm
Cấu trúc kim loại
Cấu trúc kim loại
Cấu trúc của sắt
Cấu trúc của sắt
Cấu trúc của vàng
Cấu trúc của vàng
Cấu trúc của vài chất rắn đa tinh thể:
Cấu trúc của vài chất rắn đa tinh thể:
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
1.Cấu trúc tinh thể
1.Cấu trúc tinh thể
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh
2. Các tính chất của chất rắn kết tinh
3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinh
3. Ứng dụng của các chất rắn kết tinh
Hãy nêu các ứng dụng của các chất rắn kết tinh?
Hãy nêu các ứng dụng của các chất rắn kết tinh?
-
Silic (Si), Gemani (Ge) -> dùng làm các linh kiện
bán dẫn.
-
Kim cương -> dùng làm mũi khoan, dao cắt, đá mài,
…
-
Kim loại và hợp kim -> luyện kim, chế tạo máy, xây
dựng,
Kim cương dùng
Kim cương dùng
làm đồ trang sức
làm đồ trang sức
Tinh thể Telua trắng bạc,
có ánh kim, giòn, là chất bán dẫn
Không có cấu trúc tinh thể không có dạng hình học xác định
Cho biết tính chất của chất rắn vô định hình?
Nêu các ứng dụng của chất rắn vô định hình?
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
I-CHẤT RẮN KẾT TINH
Nhựa thông
Nhựa thông
Thủy tinh
Thủy tinh
Hãy kể tên m
Hãy kể tên m
ột số chất rắn có thể tồn tại ở dạng tinh
ột số chất rắn có thể tồn tại ở dạng tinh
thể hoặc vô định hình
thể hoặc vô định hình
II-CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
II-CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
Dạng tinh thể thứ ba của cacbon gọi là fulơren: cấu trúc giống như
Dạng tinh thể thứ ba của cacbon gọi là fulơren: cấu trúc giống như
quả bóng tròn:
quả bóng tròn:
C
C
60
60
C
C
70
70
Các tinh thể mới phát hiện:
Các tinh thể mới phát hiện:
Dạng tinh thể thứ tư của cacbon: ống nanô cacbon
Dạng tinh thể thứ tư của cacbon: ống nanô cacbon
(đường kính vài nanômét), chiều dài cỡ micrômét
(đường kính vài nanômét), chiều dài cỡ micrômét
Các tinh thể mới phát hiện
Các tinh thể mới phát hiện
Sợi cacbon
Sợi cacbon
Các tinh thể mới phát hiện
Các tinh thể mới phát hiện
Graphene: Tấm carbon siêu mỏng (dày 1 nguyên
Graphene: Tấm carbon siêu mỏng (dày 1 nguyên
tử) trông như một sợi dây phân tử nhỏ.
tử) trông như một sợi dây phân tử nhỏ.
SGK trang 187
SGK trang 187
4.
4.
B
B
5.
5.
C
C
6.
6.
D
D
9.
9.
Chất rắn kết tinh
Chất rắn kết tinh
Chất rắn vô định hình
Chất rắn vô định hình
-Có cấu trúc tinh thể
-Có cấu trúc tinh thể
-Không có cấu trúc tinh thể
-Không có cấu trúc tinh thể
-Có nhiệt độ nóng chảy xác định
-Có nhiệt độ nóng chảy xác định
-Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
-Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
-Có tính dị hướng đối với chất
-Có tính dị hướng đối với chất
đơn tinh thể
đơn tinh thể
-Có tính đẳng hướng đối với chất
-Có tính đẳng hướng đối với chất
đa tinh thể
đa tinh thể
-Có tính đẳng hướng.
-Có tính đẳng hướng.
Chuẩn bị: Bài 35 BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
1. Thế nào là biến dạng đàn hồi, biến dạng kéo và
biến dạng cơ của vật rắn?
2. Khi vật bị biến dạng kéo, biến dạng nén thì chiều
dài của vật như thế nào?
3. Ứng suất là gì? Đơn vị ?
4. Phân biệt biến dạng và độ biến dạng tỉ đối của
vật.
5. Phát biểu định luật Húc về biến dạng cơ của vật
rắn
6. Biểu thức độ lớn lực đàn hồi, cho biết đơn vị và ý
nghĩa của các đại lượng đó.
7. Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?