Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Từ vựng tiếng anh-Unit 79 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.27 KB, 10 trang )

Unit 79


Vocabulary

Word

Transcript

Class

Audio

Meaning

Example

skin /skɪn/ n

da, vỏ
Babies
have soft
skins.
skirt /skɜːt/ n

váy
I have a
long skirt.

sky /skaɪ/ n


bầu trời

Can you
see those
birds in
the sky?

ready /ˈred.i/ n

tư thế
sẵn
He stood
by the
sàng phone,
pencil at
the ready.

position

/pəˈzɪʃ.ən/ n

vị trí, địa
vị
What
position
do you
play?
potato /pəˈteɪ.təʊ/

n


khoai tây
I don't like
potatoes.

other /ˈʌð.ər/ adj

khác
There is
no other
work
available
at the
moment.

prevent

/prɪˈvent/ v

ngăn
cản
Label
your
suitcases
to prevent
confusion.

present

/ˈprez.ənt/ n


món quà

They
gave me
theatre
tickets as
a present.

sail /seɪl/ n

chuyến
đi bằng
thuyền
buồm
We set
sail from
Kuwait.

Others : những khác (Số nhiều, dùng khi nói
đến những đối tượng nào đó không xác định.)
Eg
These books are boring, give me others. Những
quyển sách này chán quá, đưa tôi những quyển
khác xem.
The other: còn lại (Xác định, số ít)
Eg
I have two brothers. One is a doctor; the other is a
teacher. Tôi có hai anh trai. Một người là bác sĩ.
Người còn lại là giáo viên.


The others : những còn lại (Xác định, số nhiều)
Eg
I have 4 brothers. One is a doctor; the others are
teachers. Tôi có bốn anh trai. Một người là bác sĩ.
Những người còn lại là giáo viên.

The others = The other + N số nhiều
Eg
There are 5 books on the table. I don't like this book.
I like the others. = ( I like the other books ) Có 5
quyển sách trên bàn. Tôi không thích quyển sách
này. Tôi thích những quyển sách khác cơ.

×