Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Từ vựng tiếng anh-Unit 69 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.65 KB, 10 trang )

Unit 69


Vocabulary

Word

Transcript

Class

Audio

Meaning

Example

probably

/ˈprɒb.ə.bli/

adv

có thể
He
probably
didn't even
notice.
real /rɪəl/ adj

thật


There is a
very real
threat that
he will lose
his job.
really /ˈrɪə.li/ adv

thật sự
He isn't
really
angry, he's
just
pretending.

ready /ˈred.i/ adj

sẵn
sàng
Are you
ready to
leave?
rainy /ˈreɪ.ni/ adj

mưa
We had
three rainy
days on
holiday.
red /red/
n

adj

màu đỏ,
đỏ
The dress
was bright
red.
right /raɪt/ adj

đúng
You got
three
answers
right and
two wrong.

round /raʊnd/
pre
adv

tròn
The Moon
goes round
the Earth.

rich /rɪtʃ/ adj

giàu
He's the
third

richest
man in
Britain.
quite /kwaɪt/ adv

quá,
khá, hơi

I'm quite
tired but I
can
certainly
walk a little
further.
Quite
Quite có hai nghĩa trong tiếng Anh của người Anh. Hãy so
sánh:
It's quite good, but it could be better. Khá là tốt, nhưng
có thể tốt hơn.
It's quite impossible. (=completely impossible). Điều đó
là hoàn toàn không thể.
Trong tiếng Anh của người Mỹ, quite thường có nghĩa
giống như "rất", không có nghĩa "khá".
Họ từ Real
real (adj)

thật, có thật, chân
chính
unreal (adj)


ảo tưởng, tưởng
tượng
realistic (adj)

hiện thực, có óc
thực tế
unrealistic

(adj)

không chân thực,
phi hiện thực
really (adv)

thật, thật ra
realize (v) nhận ra, thấy rõ
realism (n)
chủ nghĩa hiện
thực
realist (n) người theo thuyết
duy thực
reality (n) sự thực, thực tế

×