Bài 11 - Long vowel /ɜ:/ (Nguyên âm
dài /ɜ:/)
Long vowel /ɜ:/
Nguyên âm dài /ɜ:/
Introduction
Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa,
vị trí lưỡi thấp.
(lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Example
Example
Transcription
Listen
Meaning
bird /bɜːd/
con
chim
word /wɜːd/
từ, lời
nói
burst /bɜːst/
sự nổ
tung,
tiếng nổ
fur /fɜː(r)/
lông thú
burden
/ˈbɜːdən/
gánh
nặng
herd /hɜːd/
bầy,
đàn, bè
lũ
world /wɜːld/
thế giới
were /wɜː(r)/
thì, là
(quá
kh
ứ của
to be)
colonel
/ˈkɜːnəl/
đại tá
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự,
nhã
nhặn
curl /kɜːl/
quăn,
sự uốn
quăn
girl /gɜːl/
cô gái
early /ˈɜːli/
sớm
search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
sir /sɜː(r)/
ngài
(trong
xưng
hô)
surgeon
/ˈsɜːdʒən/
bác sĩ
phẫu
thuật
occur /əˈkɜː(r)/
xảy ra,
xảy đến
circuit /ˈsɜːkɪt/
chu vi
Identify the vowels which are pronounce /ɜː/(Nhận biết các
nguyên âm được phát âm là /ɜː/)
1. "o" thường được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Listen
Meaning
work /wɜːk/
công
việc
world /wɜːld/
thế giới
word /wɜːd/
từ
worse /wɜːs/
xấu hơn
worship
/'wɜːʃip/
sự tôn
sùng
2. "u" còn được phát âm là /ɜː/
Example
Transcription
Listen
Meaning
burn /bɜːn/
đốt cháy
burglar
/'bɜːglər/
kẻ trộm
burly /'bɜːlɪ/
lực
lưỡn,
vạm vỡ
curtain
/'kɜːtən/
rèm cửa
3. "i", "e", "ea" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi
trọng âm rơi vào những từ này
Example
Transcription
Listen
Meaning
bird /bɜːd/
con
chim
herd /hɜːd/
bầy,
đàn, bè
lũ
were /wɜː(r)/
thì, là
(quá
kh
ứ của
to be)
courtesy
/ˈkɜːtəsɪ/
lịch sự,
nhã
nhặn
girl /gɜːl/
cô gái
early /ˈɜːli/
sớm
search
/sɜːtʃ/
tìm kiếm
sir /sɜː(r)/
ngài
(trong
xưng
hô)
circuit /ˈsɜːkɪt/
chu vi,
mạch