Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Unit 4 Vocabulary ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.9 KB, 11 trang )

Unit 4

Vocabulary


Word

Transcript Class Audio Meaning Example

The

woman

waits for

khác,

her

nữa

husband

another /əˈnʌð.ər / adj

for

another

two



years.

Can you

answer
trả lời
v
answer /ˈɑːnt .sər /

my
câu trả
question,

n
lời

please?

appear /əˈpɪər /

v

xuất

She


hiện


appears

briefly in

the new

Bond

film.

She

taught
apple

/ˈæp.l ̩/

n

quả táo
me how

to peel


an apple.

Nobody

lives in

area

/ˈeə.ri.ə/

n

khu vực
this area.

That boy
arm

/ɑːm/

n

cánh tay
was shot


in the

arm.

When

did you
army

/ˈɑː.mi/


n

quân đội
join the

army?

vòng
around /əˈraʊnd/

Moon

quanh,

goes

prep


xung

around

quanh

the

Earth.


What

time will

your
arrive

/əˈraɪv/

v

đến
train

arrive?


Art and

English

were my

nghệ

thuật

art

/ɑːt/


best

subjects

n

at

school.

Another/Other/The Other + Noun


Another + danh từ đếm được số ít

Eg: another pencil - cái bút chì khác

Other + danh từ đếm được số nhiều/danh từ không

đếm được

Eg: other pencils - những cái bút chì khác

The other + danh từ đếm được/danh từ không đếm

được

The other/the others



The other: đại từ xác định, số ít

Eg: I have two brothers. One is a doctor; the other is

a teacher.

Tôi có hai người em. Một người là bác

sĩ, người cịn lại là giáo viên.

The others: đại từ xác định, số nhiều

Eg: I have four brothers. One is a doctor; the others

are teachers.

Tơi có bốn người em. Một người là

bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.

One another/Each other: lẫn nhau


One another: từ 3 người trở lên

Each other: 2 người




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×