Unit 3
Vocabulary
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
Example
always /ˈɔːl.weɪz/ adv
luôn luôn
The children are
always making
noise.Bọn trẻ con
luôn luôn ầm ĩ.
am /æm/ v
là
I think I am the
best student in
my class.
are /ɑːr / v
là Are you hungry?
amount /əˈmaʊnt/ n
lượng
Small amounts of
land were used
for keeping
animals.
and /ænd/ conj
và
Tom and Jerry
are friends.
angry /ˈæŋ.gri/ adj
giận dữ
She can get
angry easily.
any /ˈen.i/
adj
một vài, Is there any soup
pron một số left?
anyone /ˈen.i.wʌn/ pron
người
nào, ai
Anyone should
be treated
equally.
anything
/ˈen.i.θɪŋ/ pron
vật gì,
việc gì
I can do anything
for you.
anytime
/ˈen.i.taɪm/
pron
bất kì lúc
nào
You can log on to
the internet
anytime.
To be
Động từ "to be" chia ở thì hiện tại như sau
Ngôi thứ nhất: I + am (Viết rút gọn: I'm)
Ngôi thứ hai và ngôi thứ ba số nhiều: You/We/They + are (Viết rút
gọn: You're)
Ngôi thứ ba số ít: He/She/It + is (Viết rút gọn: He's)
Eg:
I am 13 years old. Tôi 13 tuổi.
They are my teachers at the university. Họ là giáo viên của tôi
ở trường đại học.
What is your job? Bạn làm nghề gì? (Nghề nghiệp của bạn là
gì?)
Any
Ta sẽ dùng some trong câu khẳng định và any trong câu phủ
định, nghi vấn. Khi đó any có nghĩa "một số", "một vài".
Eg:
I have some books on the shelf. Tôi có một số quyển sách ở
trên giá.
I don't have any books on the shelf. Tôi chẳng có quyển sách
nào ở trên giá.
Do you have any books on the shelf? Bạn có quyển sách nào ở
trên giá không?
"Any" ghép với các từ "one", "body", "thing", "where", "time" sẽ
mang nghĩa là "bất kì". Khi đó danh từ có "any" làm chủ ngữ sẽ đi
với động từ chia ở dạng số ít.
Eg: Anything is possible. Mọi việc đều có thể xảy ra.