Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

từ vựng về nơi thờ cúng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 5 trang )




altar
/ˈɔːl.təʳ/

baptism
/ˈbæp.tɪ.zəm/

bell /bel/
- cái

Bible
/ˈbaɪ.bļ/
- bệ thờ - lễ rửa tội chuông - kinh thánh




bishop
/ˈbɪʃ.əp/
- giám m
ục

cathedral
/kəˈθiː.drəl/
- nhà thờ lớn


choir
/kwaɪəʳ/


- đ
ội hợp ca

church
/tʃɜːtʃ/ - nhà
thờ
(1) steeple

/ˈstiː.pļ/ -
tháp chuông



cross
/krɒs/
-
cây thánh
giá

rosary
/ˈrəʊ.zər.i/
- chuỗi tràng h
ạt


heaven
/ˈhev.ən/
- thiên đường
(2) angel
/ˈeɪn.dʒəl/

- thiên thần


hell /hel/
- địa ngục

meditation
/ˈmed.ɪ.teɪt/
- tập trung suy
nghĩ (thiền)

monk

/mʌŋk/ -
thầy tu


mosque /mɒsk/

- nhà thờ hồi giáo

(1) minaret
/ˌmɪn.əˈret/ - tháp




nun /nʌn/



pope /pəʊp/

prayer /preɪ/


priest /priːst/

- nữ tu - giáo hoàng - cầu nguyện

- thầy tu


×