Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi HK II mon sinh 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.36 KB, 3 trang )

THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HK2 MÔN SINH 10 B
HỌ TÊN HS: ____________________________________________________ MÃ ĐỀ 106___
Câu 1:Một quần thể vi khuẩn lúc đầu có 16.10
5

thể,trong môi trường nuôi cấy liên tục, sau 20' thì số
lượng cá thể trong quần thể tăng gấp đôi sau 2 giờ
thì số cá thể trong quần thể là bao nhiêu?
A. 1024. 10
7
. B. 16. 10
12
.
C. 16. 10
6
D. 1024.10
5 *
Câu 2:Vi khuẩn E.coli có thời gian thế hệ là 30 phút.
Số cá thể ban đầu là 10
6
, sau một thời gian sinh sản,
cần thời gian bao lâu để số cá thể trong quần thể là
64.10
6
?
A. 4 giờ. B. 2 giờ. C. 8 giờ. D. 3 giờ *
Câu 3:Một cá thể giảm phân tạo giao tử, trong số giao
tử được sinh ra có số giao tử mang 2 NST có nguồn
gốc từ mẹ là 6. Quá trình giảm phân không xảy ra trao
đổi chéo. Tỉ lệ mỗi kiểu cá thể con sinh ra mang giao
tử nói trên là bao nhiêu ?


A. 96/256 * B. 6/64 C. 64/256 D. 32/128
Câu 4:Vi khuẩn nitrat hoá, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh,
vi khuẩn hidro là các vi sinh vật có kiểu dinh dưỡng
nào?
A. Hoá dị dưỡng B. Quang dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng D. Hoá tự dưỡng *
Câu 5:Có 5 tế bào mầm sinh dục của một loài, sau
một số lần nguyên phân để tạo tế bào sinh giao tử.Môi
trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 1240
NST đơn.Tất cả các tế bào này đều tham gia giảm
phân tạo giao tử và môi trường cung cấp thêm cho
quá trình này 1280 NST đơn. Hỏi bộ NST 2n của loài.
A. 2n = 2. B. B.2n = 4.
C. 2n = 8.* D. 2n = 16.
Câu 6:Vi sinh vật khuyết dưỡng có đặc điểm gì?
A. Không tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.*
B. Thường gặp ở những nhóm vi sinh vật sống trong
tự nhiên.
C. Không phân giải được các chất sinh trưởng.
D. Không tổng hợp được chất hữu cơ.
Câu 7:Điều nào đúng khi mô tả kiểu dinh dưỡng tự
dưỡng hóa năng?
I. Nguồn năng lượng chủ yếu từ ánh sáng.
II. Nguồn carbon chủ yếu từ CO
2.
III.Nguồn carbon chủ yếu từ chất hữu cơ.
IV. Nguồn năng lượng chủ yếu từ chất vô cơ
A. III, IV B. II, IV * C. I, III D. I, II
Câu 8:Trong quá trình tổng hợp pôlisaccarit ở vi
khuẩn và tảo cần có hợp chất mở đầu là:

A. ADP (adenosine diphosphate)
B. ATP-glucôzơ C. ADP-glucôzơ *
D. ATP (adenosine triphosphate)
Câu 9:Một tế bào đang nguyên phân, ở kỳ giữa người
ta đếm được 22 cặp nhiểm sắc thể kép, số tâm động
của tế bào trên khi đang ở kỳ sau là bao nhiêu?
A. 22. B. 44.* C. 88. D. 66
Câu 10:Một quần thể vi khuẩn E.coli có 500.000 cá thể,
Sau một số lần phân chia liên tục đã tạo ra 32.10
6

thể. Hỏi tế bào trải qua mấy lần phân chia?
A. 7 lần. B. 128 lần. C. 64 lần. D. 6 lần.*
Câu 11:Thế nào là lên men ở vi sinh vật ?
A. Là sự phân giải cacbohidrat được xúc tác bởi các
enzim trong điều kiện kị khí (không có sự tham gia
của một số chất nhận electron từ bên ngoài)*
B. Là sự phân giải các hợp chất hữu cơ (lipit, protein,
axit nucleic . . .) bằng phản ứng oxi hoá
C. Là quá trình tổng hợp và phân giải cacbohidrat
trong môi trường hiếu khí
D. Là quá trình chuyển hoá các chất hữu cơ dưới tác
động của vi sinh vật.
Câu 12:Bào tử hữu tính của nấm sợi không bao gồm
dạng nào sau đây ?
A. bào tử áo * B. bào tử đảm
C. bào tử túi D. bào tử noãn
Câu 13:Thời gian thế hệ là gì?
A. Thời gian từ khi vi sinh vật sinh ra đến khi chết.
B. Thời gian để số lượng cá thể trong quần thể tăng

gấp đôi.*
C. Thời gian để khối lượng sinh khối trong quần thể
tăng gấp đôi.
D. Thời gian tế bào vi sinh vật sinh trưởng nhanh
nhất
Câu 14:Trong quá trình sản xuất rượu từ nguyên liệu
tinh bột, có sự tham gia của các nhóm vi sinh vật, chủ
yếu là :
A. nấm mốc, xạ khuẩn B. nấm mốc, nấm men*
C. nấm men, vi khuẩn lactic D. nấm men, vi khuẩn
Câu 15:Prion là tác nhân gây bệnh nhỏ nhất có khả
năng di truyền nhờ :
A. ARN mạch vòng B. ADN mạch thẳng
C. Phân tử prôtêin * D. ARN mạch thẳng
Câu 16:Chất nào sau đây không phải là nhân tố sinh
trưởng?.
A.Vitamin. B.Bazơ nitơ. C.Glucose. * D.Acid amin
Câu 17:Các chất có khả năng làm biến tính prôtêin
như phenol hoặc tiêu diệt vi khuẩn như kháng sinh,
được gọi là:
A.Chất ức chế sinh trưởng *
B. Nhân tố tiêu diệt vi khuẩn
C. Chất kích thích sinh trưởng D.Nhân tố sinh trưởng
Câu 18:Chất nào sau đây diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Chất kháng sinh.* B. Muối C. Iod. D. Cồn
Câu 19:Vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực
có điểm gì giống nhau?
A. Đều có thành tế bào
B. Đều có ribôxôm trong tế bào chất *
C. Đều có lục lạp là bào quan quang hợp

D. Đều có các bào quan phát triển
Câu 20:Đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi khuẩn
không liên tục :
A. Pha luỹ thừa diễn ra trong thời gian ngắn *
B. Quần thể vi sinh vật sinh chỉ phát triển qua một vài
thế hệ
C. Quần thể vi sinh vật sinh trưởng ở pha luỹ thừa
trong một thời gian dài
D. Điều kiện môi trường được duy trì ổn định (bổ
sung thường xuyên chất dinh dưỡng, loại bỏ không
ngừng chất thải)
Câu 21:Chuỗi truyền electron hô hấp của vi sinh vật
nhân sơ xảy ra ở đâu?
A. Màng tế bào * B. Mạng lưới nội chất
C. Màng nhân D. Màng trong gấp khúc của ti thể
1
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HK2 MÔN SINH 10 B
HỌ TÊN HS: ____________________________________________________ MÃ ĐỀ 106___
Câu 22:Hợp chất calci dipicolinat có trong loại bào tử
nào ?
A. Ngoại bào tử. B. Nội bào tử.*
C. Bào tử đốt. D. Bào tử sinh sản
Câu 23:Diệt khuẩn trên áo quần người ta thường áp
dụng biện pháp nào sau đây?
A. Phơi nắng. * B. Ngâm nước muối.
C. Ngâm nước. D. Giặt quần áo nhiều lần
Câu 24:Một tế bào sinh dục sơ khai của gà (2n = 78
NST), sau một số đợt nguyên phân liên tiếp được môi
trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 19890
NST. Các tế bào con sinh ra đều trở thành tế bào sinh

trứng, giảm phân cho các trứng. Hiệu suất thụ tinh
của trứng là 25%, của tinh trùng là 3,125%. Mỗi trứng
thụ tinh với một tinh trùng tạo ra hợp tử lưỡng bội
bình thường. Số lượng hợp tử hình thành là bao
nhiêu?
A. 64 hợp tử * B.32 hợp tử
C.16 hợp tử D.128 hợp tử
Câu 25:Trong hô hấp kị khí, chất cho điện tử là phân
tử hữu cơ còn chất nhận điện tử cuối cùng là:
A. Chất hữu cơ B. Oxi phân tử C. Nước
D. Chất vô cơ như NO
3
-
, SO
4
2-
, CO
2
*
Câu 26:Các vi sinh vật hoá tự dưỡng sử dụng nguồn
năng lượng từ đâu?
A. Chất vô cơ * B. Chất hữu cơ động vật
C. Chất hữu cơ thực vật D. Ánh sáng
Câu 27:Các vi sinh vật cần ôxi trong quá trình sinh
trưởng phát triển nhưng không thể sinh trưởng trong
điều kiện ôxi không khí, những vi sinh vật này thuộc
nhóm nào?
A. Vi hiếu khí * B. Kị khí bắt buộc
C. Kị khí không bắt buộc D. Hiếu khí bắt buộc
Câu 28:Trong nuôi cấy liên tục, điều nào sau đây

không đúng?
A. Sản phẩm trao đổi chất được tích luỹ trong môi
trường ngày càng tăng *
B. Số lượng cá thể trong quần thể tăng theo cấp số
nhân
C. Không có pha suy vong.
D. Chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục.
Câu 29:Lợi dụng đặc tính nào của vi sinh vật mà
người ta đã sử dụng vi sinh vật để sản xuất thuốc
chữa bệnh cho con người ?
A. Khả năng sinh bào tử
B. Khả năng chuyển hoá vật chất đa dạng
C. Khả năng sinh kháng sinh *
D. Khả năng sống trong điều kiện khắc nghiệt
Câu 30:Trong quá trình nuôi cấy trong môi trường
không liên tục, quần thể vi sinh vật trải qua các giai
đoạn theo trình tự nào dưới đây?
A. Pha tiềm phát – pha cân bằng – pha luỹ thừa –
pha suy vong
B. Pha tiềm phát – pha luỹ thừa – pha cân bằng –
pha suy vong *
C. Pha tiềm phát – pha luỹ thừa – pha suy vong –
pha cân bằng
D. Pha tiềm phát – pha cân bằng – pha suy vong –
pha luỹ thừa
Câu 31:Khi phân giải ADN và ARN các vi sinh vật đã
tiết ra enzim nào?
A. Nuclêaza * B. Amilaza C. Prôtêaza D. Lipaza
Câu 32:Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm 2n =
8 NST, nguyên phân 4 đợt ở vùng sinh sản rồi chuyển

qua vùng sinh trưởng, kết thúc tại vùng chín, thì số
lượng thoi vô sắc bị phá huỷ cho các giai đoạn để tạo
ra các giao tử là bao nhiêu ?
A. 63 thoi * B. 64 thoi C. 127 thoi D. 128 thoi
Câu 33:Gôm do vi sinh vật tiết ra không có vai trò nào
sau đây?
A. Là nguồn dự trữ cacbon và năng lượng
B. Bảo vệ tế bào vi sinh vật khỏi bị khô
C. Ngăn cản sự tiếp xúc với virut
D. Xúc tác các phản ứng phân giải và tổng hợp các
chất cần thiết *
Câu 34:Môi trường nào sau đây là môi trường tổng
hợp ?
A. Môi trường chứa các loại muối khoáng xác định
thành phần, pepton
B. Môi trường chứa muối ăn (5g), sắt sunphát
(0.001g), nước chiết thịt
C. Môi trường chứa đường glucoza (20g), muối ăn
(5g), cao nấm men, nước 1000ml
D. Môi trường chứa đường glucoza (20g), muối ăn
(5g), thạch (20g), nước 1000ml
Câu 35:Trong quá trình sống, các vi sinh vật tiết ra
ngoài môi trường các phân tử protein có chức năng
xúc tác phân giải các hợp chất cao phân tử. Các
protein này được gọi là:
A. Enzim ngoại bào *
B. Các yếu tố sinh trưởng của vi sinh vật
C. Các chất trao đổi trung gian D. Enzim nội bào
Câu 36:Viroit là tác nhân gây bệnh nhỏ nhất có vật
chất di truyền là :

A. ARN mạch vòng * B. ADN mạch thẳng
C. Phân tử prôtêin D. ARN mạch thẳng
Câu 37:Ở vùng sinh sản của một loài sinh vật có 2n =
14, khi mỗi tế bào sinh dục sơ khai đực nguyên phân,
số thoi vô sắc xuất hiện là 15. Số nhiễm sắc thể trong
các giao tử được tạo ra khi các tế bào này kết thúc
phân bào ở vùng chín là :
A. 3584 B. 448 C. 1792 * D. 896
Câu 38:Một loài có 2n = 20. Tổng số NST kép tập hợp
trên mặt phẳng xích đạo và số NST đơn đang phân li
về các cực của nhóm tế bào trên khi đang nguyên
phân là 640. Số NST đơn nhiều hơn số NST kép là 160.
Số tế bào con tao ra khi các tế bào trên hoàn tất quá
trình nguyên phân là bao nhiêu ?
A. 12 B. 22 C. 44 * D. 32
Câu 39: Trong hình thức phân đôi của vi khuẩn
không xảy ra đặc điểm nào trong các đặc điểm
sau?
A. Hình thành vách ngăn tế bào
B. Nhân đôi ADN
C. Tăng kích thước tế bào
D. Thoi phân bào xuất hiện
Câu 40:Vật chất di truyền của vi rút HIV là:
A. Phân tử ARN mạch đơn, dạng thẳng *
B. Phân tử ADN mạch kép, dạng vòng
C. Phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng
D. Phân tử ADN mạch đơn, dạng thẳng

2
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HK2 MÔN SINH 10 B

HỌ TÊN HS: ____________________________________________________ MÃ ĐỀ 106___
HẾT
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×