Các lệnh cơ bản
Xác định: định thức, ma trận chuyển vị,
ngịch đảo, trị riêng
=
776
014
123
A
Det (A)
dinh_thuc = -13
chuyen_vi =
3 4 6
2 1 7
1 0 7
ngich_dao =
-0.5385 0.5385 0.0769
2.1538 -1.1538 -0.3077
-1.6923 0.6923 0.3846
gia_tri_rieng =
-0.5552
2.6208
8.9344
Xây dựng phương trình
đường bậc 3 cho bởi bảng số
x=[-2 -1 -1/2 0 1 2 3 4 5];
y=[-7 -5 -1 4 2 0 -3 0 7];
ans =
y = 0.2995x
3
-1.4451x
2
+ 0.7970x
1
+ 1.1376
Tạo hàm truyền:
74
32
3
2
++
+
=
ss
s
F
s=tf('s');
a=2*s+3*s;
b=1*s^2 +4*s +7;
F3=a/b
Transfer function:
5 s
s^2 + 4 s + 7
Tạo một đồ họa 2 hàng 2 cột vẽ 3 hàm số
sau và chèm một hình ảnh cấp xung Step
sDF
s
IF
KpF
26
3,0
5
64
==
==
==
Giải tìm I, với E=100-j90, R=3,
C=3-j5 L=4+j7
-0.0736 + 0.0817i
-0.0521 + 0.0113i
-0.0216 + 0.0704i
Thiết lập phương trình trạng
thái cho hệ vật lý sau
K=15N/m
F=25N
M=1kg
Tìm nghiệm của phương trình
S
6
+9s
5
+30s
4
+60s
3
+70s
2
+20s+15
>>
ans =
-4.6833
-2.5225
-0.8482 + 2.0271i
-0.8482 - 2.0271i
-0.0489 + 0.5104i
-0.0489 - 0.5104i
Vẽ đồ thị 2D, 3D
t = 0: 0.2:10;
Y =sint,
y= cos
2
t
Z=x
2
+ y
2
Tạo một cửa sổ đồ họa giao diện
Figure(‘color’,[0.2 0.4 0.7], ‘name’,
‘ten cua so’,’number title’,’off’,
’menubar’,’none’);
Text = uicontrol(gcf, 'Style', 'Text',
'String','nhãn', 'Position',[0.8 0.37 0.15 0.05],
% 'HorizontalAlignment','center');
%set(nhan3,'BackgroundColor', [0.5 0.5 0.5]);
2.1 Tổng hợp hệ thống sau G
1
=(2s+1)/(s
2
+3s+4), G
2
=(1)/(s
2
+4s+4),
G
3
=10/(4s+1), G
4
=(5s)/(s
2
+s+2), bằng lệnh series, parallel,feedback
2.2 Nhân các đa thức và chuyển đổi hàm truyền
sang không gian trạng thái Và ngược lại:
F1=(s+4), F2=(s+2), F3=(s+3), F4=F2*F3, G5=F1/F4,
G6=1, G6 phản hồi âm G5, Dùng lệnh tf, ss, tf2ss, ss2tf
để tính và chuyển đổi hệ tổng trên:
Xác định Num, Den, A, B, C, D
2.3) Cho PTVP
)()(10)(6)(5)(2 trtctctctc
=+++
Xác định phương trình trạng thái A, B, C, D
Chuyển về dạng hàm truyền và vẽ đặc tính
động họcHàm thời gian, bode, nyquist, tần số…
trên Matlab m-file và Simulink
3.1) Kiển tra hệ thống theo các tiêu chuẩn
Nghiệm, Rounth, Hurtzit, Nyquist, Bode
Cho hệ sau
5)11.0)(12(
2
)(
++
=
ss
sS
3.2) Khảo sát hệ và thiết kế bộ điều
chỉnh theo tối ưu môdul
)1.01(
2
)(
6
s
sS
+
=
3.3) Khảo sát hệ và thiết kế bộ điều
chỉnh theo tối ưu đối xứng
)15)(13(
2
)(
++
=
sss
sS
4.1) Tạo một m- file cho các thông số động cơ và
chạy để xuất các thông số động cơ
fl=50; Pdm=3731; Uudm=240;
Iudm=16.2; Uktdm=240; Iktdm=1; ndm=1220; wdm=? Mdm=?,
Ru=0.6; Lu=0.012; Tu=?, Rkt=240; Lkt=120; Tkt=?Lm=1.8;J=1;
Eudm=?KFidm=Eudm/wdm; Kd=?, Tc=?, Kcl=Uudm/10; P=6;
Tcl=1/(2*P*fl); Kbd=Iudm/10; Tbd=0.01; Kft=wdm/10; Tft=0.04;
4.2) Thiết lập hàm truyển Chỉnh luu, phát tốc, Động cơ
Wcl=tf(Kcl/(Tcls+1)); Wft=tf(Kft/(Tfts+1));
Wdc1=tf(Kd/(TuTcs^2+Tcs+1))
Tính và thiết kế bộ điều khiển cho sơ đồ điều khiển
động cơ trên M—file
4.3) Thiết lập bộ mơ phỏng trên Simulink
Sau khi đã thiết kế bộ điều khiển
trên M—file
LÝ THUYẾT ẹIỀU KHIỂN Tệẽ ẹỘNG
BAỉI SỐ 1:
LAỉM QUEN VễÙI MATLAB - MULINK VAỉ CÁC KHÂU ẹIỀU
KHIỂN Tệẽ ẹỘNG
BDC CL ĐC
FT
wW
đ
-
1. Khụỷi ủoọng matlab
- Nhaộp duựp bieồu tửụùng matlab coự trẽn maứn hỡnh cửỷa soồ leọnh
Matlab conmand window seừ hieọn ra goừ leọnh simulink hoaởc nhaộp vaứo
bieồu tửụùng simulink library browser
Khi ủoự thử vieọn caực khãu seừ hieọn ra
Vaứo ủửụứng dn simulink
2. MỘT SỐ HAỉM TRONG MATLAB
- demo: xem caực vớ dú coự trong chửụng trỡnh
- casesen : khõng phãn bieọt chửừ hoa vaứ chửừ thửụứng
- exp(), sin(), sqrt()
- input(): nhaọp thõng soỏ tửứ baứn phớm. Vớ dú R= input(‘ nhaọp baựn
kớnh meựt’);
- polyfit(giaự trũ bieỏn, giaự trũ haứm, heọ soỏ baọc): xãy dửùng haứm
ủửụứng cong theo baỷn soỏ.
vớ dú tỡm phửụng trỡnh ủửụứng cong sau: y=f(x)
coự baỷng soỏ x= 0 1 2 4 6 10;
y= 1 7 23 109 307 1231;
Tửứ cửỷa soồ Matlab conmand window ta nhaọp:
X=[ 0 1 2 4 6 10];
Y=[1 7 23 109 307 1231];
C= polyfit(x,y,3) maứn hỡnh xuaỏt hieọn
C=1.0000 2.0000 3.0000 1.0000
Tửứ ủoự ta coự phửụng trỡnh ủửụứng cong cần tỡm laứ: x
3
+ 2x
2
+ 3x + 1
- num =[ caực heọ soỏ cuỷa tửỷ soỏ]: nhaọn dáng caực tửỷ soỏ cuỷa haứm
truyền tửứ baọc cao ủeỏn baọc thaỏp
- den =[ caực heọ soỏ cuỷa mu soỏ]: nhaọn dáng caực mu soỏ cuỷa haứm
truyền tửứ baọc cao ủeỏn baọc thaỏp
- tf2zp(num, den): tỡm nghieọm cuỷa tửỷ vaứ mu cuỷa caực haứm truyền,
vaứ heọ soỏ khuyeỏt ủái tửứ caực bieỏn thửự tửù trửụực haứm naứy.
- residue(heọ soỏ cuỷa tửỷ soỏ, soỏ cuỷa mu soỏ): duứng toỏi giaỷm haứm
truyền.
3. TèM NGHIỆM VAỉ RÚT GOẽN HAỉM TRUYỀN W(s)
Vớ dú1 tỡm nghieọm haứm truyền sau:
W(s) =
5087459
3011
234
23
++++
++
ssss
sss
Tửứ cửỷa soồ Matlab conmand window ta nhaọp:
Num = [ 1 11 30 10];
den = [ 1 9 45 87 50];
[z,p,k] = tf2zp(num, den)↵
maứn hỡnh xuaỏt hieọn
z = 0 % nghieọm tửỷ soỏ
-5.000
-6.000
p = -1.000 % nghieọm mu soỏ
-2.000
-3.000 + 4.000i
-3.000 - 4.000i
k = 1 % heọ soỏ khueỏch ủái
Tửực ta coự
W(s) =
)43)(43)(2)(1(
)6)(5(
jsjsss
sss
−+++++
++
Vớ du2 toỏi giaỷm haứm truyền sau:
W(s) =
44
192
23
3
+++
++
sss
ss
Tửứ cửỷa soồ Matlab conmand window ta nhaọp:
a = [ 2 0 9 1 ];
b = [ 1 1 4 4 ];
[ r,p,k]= residue(a,b)↵
r = 0.000- 0.025i
0.000+0.025i
-2.000
p = 0.000- 2.000i
0.000+2.000i
-1.000
k = 2.000
Tửực ta coự
W(s) = 2+
)4(
1
)1(
2
2
)2(
25.0
)2(
25.0
)1(
2
2
+
+
+
−
+=
−
−
+
+
+
−
s
sjs
i
js
i
s
Vớ duù 3 veừ ủoà thũ cuỷa haứm truyeàn
W
h
(s) =
1144440
100
23
+++ sss
Tửứ cửỷa soồ Matlab conmand window ta nhaọp:
num=100;
den=[40 44 14 1];
t=0: 0.02:100;
c=step(num,den,t);
plot(t,c);
xlabel('t-sec'); ylabel('c(t)'); grid; pause;
timespec(num,den); meta(ch4ex01)
4. ẹAậC TÍNH CỦA CÁC KHÂU TRONG LÝ THUYẾT ẹIỀU
KHIỂN Tệẽ ẹỘNG
- Khãu khueỏch ủái w(s) = K = R/R
0
- Khãu quaựn tớnh w(s) =
1+Ts
K
Haống soỏ thụứi gian trẽn laứ: T= L/R, T= RC
- Khãu dao ủoọng w(s) =
1
2
2
21
++ sTsTT
K
Haống soỏ thụứi gian trẽn laứ: T
2
= L/R, T
1
= RC
Vaứo ủửụứng dn simulink\math\gain
nhaộp vaứo bieồu tửụùng vaứ keựo ra cửỷa soồ untitled
Nhaộp duựp vaứo caực ủoỏi tửụùng ủeồ thay ủoồi thõng soỏ
* Tửứ khãu Kẹ ta duựp vaứo ủeồ thay ủoồi thaứnh caực khãu baọc 2,3
Xãy dửùng ủửụứng ủaởc tớnh cuỷa caực khãu quaựn tớnh, tớch phãn, dao
ủoọng vaứ vi phãn
R
R
0
L
R
R
C
L
C
R
![]()
![]()
BAỉI 2:
KIỂM TRA HỆ ỔN ẹềNH
1. Sễ ẹỒ HèNH VEế
Tửứ sụ ủồ hỡnh veừ ta coự nguyẽn lyự laứm vieọc nhử sau:
Khi toỏc ủoọ n ↑ → U
f
↑ → ∆U(U
0
-U
f
) ↓ → U
kt
↓ → U
f
↓ → U
dc
↓ → n ↓
Ngửụùc lái n ↓ → U
f
↓ → ∆U(U
0
-U
f
) ↑ → U
kt
↑ → U
f
↑ → U
dc
↑ → n ↑
Nhử vaọy heọ oồn ủũnh
2. CHO CÁC GIÁ TRề CỦA HỆ ẹIỀU KHIỂN Tệẽ ẹỘNG TRÊN
Maựy phaựt K
f
= 2; T
f
=10sec
ẹoọng cụ K
ủc
=5 v/p; T
ủt
= 1sec; T
ủc
= 4sec;
MF
Cẹ
FT
U
0
H nh 2ỡ
Phaựt toỏc K
ft
=1voõn/voứng/phuựt
Bieỏn trụỷ K
bt
=0,5.
B1: Tớnh caực haứm truyeàn W(s)
W
h
(s)=
1144440
100
23
+++ sss
W
k
(s)=
51144440
100
23
+++ sss
B2: Kieồm tra caực nghieọm baống matlab nhử ụỷ baứi 1
num=[100];
den=[40 44 14 1];
[z,p,k]=tf2zp(num,den)
ằ num=[100];
den=[40 44 14 1];
[z,p,k]=tf2zp(num,den)
z =
Empty matrix: 0-by-1
p =
-0.5000
-0.5000
-0.1000
k =
2.5000
heọ kớn
ằ num=[100];
den=[40 44 14 51];
[z,p,k]=tf2zp(num,den)
z =
Empty matrix: 0-by-1
p =
-1.4590
0.1795 + 0.9174i
0.1795 - 0.9174i
k =
2.5000
ằ
Xem caực nghieọm thửùc vaứ keỏt luaọn( caực n
o
thửùc ủeàu dửụng thỡ heọ
oồn ủũnh ụỷ treõn heọ kớn khoõng oồn ủũnh)
B3: kieồm tra oồn ủũnh baống tieõu chuaồn Routh
Ta coự phửụng trỡnh ủaởc tớnh cuỷa heọ hụỷ vaứ heọ kớn nhử sau:
F
h
= 40s
3
+ 44s
2
+ 14s + 1
F
h
= 40s
3
+ 44s
2
+ 14s + 51
Tửứ cửỷa soồ Matlab conmand window ta nhaọp:
a=[40 44 14 1];
b=[40 44 14 51];
routh(a)↵
routh(b)↵
BAỉI 3 : BOÄ ẹIEÀU CHặNH
1.Boọ PI
R
0
R
0
+
-
R
R2C1
R1
W
pi
=
sT
sT
i
n
1+
T
n
= R
1
. C
1
T
i
= R
2
. R
o
. C
1
Choùn T
n
= T
1
; T
i
= 2kT
beự
(tieõu chuaồn phaỳng)
Boọ ủieàu chổnh PID
R2
R
0
R
0
+
-
R
C1
R
2
C2
W
pi
=
sT
sTsT
i
vn
)1)(1( ++
T
n
=R1.C1; T
i
=R
3
.C
1
.R
0
; T
v
=R
2
.C
2
( theo tieõu chuaồn phaỳng)
W(s) =
51144440
100
50)144)(110(
100
232
+++
=
++++ ssssss
Chuyeồn haứm truyeàn veà daùng W(s) =
))()((
32211
psTpsTpsT
k
b
+++
Trong ủoự p1, p2, p3 laứ nghieọm cuỷa vớ duù 1 nhử sau:
num=[100];
den=[40 44 14 51];
[z,p,k]= tf2zp(num,den)
z =
Empty matrix: 0-by-1
p =
-1.4590
0.1795 + 0.9174i
0.1795 - 0.9174i
k =
R1
2.5000
T
n
T
v
T
i
sT
sT
i
n
1+
4T
b
12K.T
b
2
/T
1
sT
sTsT
i
vn
)1)(1( ++
8T
b
8T
b
128K.T
b
3
/T
1
.T
2
Baứi taọp cho haứm truyền
W(s) =
)15)(110)(1(
100
+++ sss
T
b
=1; T
1
= 10; T
2
= 5;
XÂY DệẽNG HỆ ẹIỀU KHIỂN Tệẽ ẹỘNG ỔN ẹềNH
SệÛ DUẽNG PI, HOAậC PID
Cho sụ ủồ sau dãy:
Baứi 4 cho heọ tửù ủoọng nhử sau haừy xaực ủũnh haứm truyền vaứ vaứ
ủũnhk heọ soỏ k sao cho heọ tửù ủoọng oồn ủũnh K=100, k=10 so saựnh sai
leọch túnh cuỷa chuựng
)1)(15)(110(
)(
+++
=
sss
k
sw
e(s)=
kksss
sss
sX
sw
s
ss
+
=
++++
+++
=
+
→→
1
1
)1)(15)(110(
)1)(15)(110(
)(.
)(1
1
.
limlim
00
sai leọch túnh coự ủồ thũ xaực ủũnh nhử sau:
W(s)
xaực ủũnh k sao cho ủồ thũ ủeồ coự sai leọch túnh ủuỷ nhoỷ maứ heọ
vn oồn ủũnh
gian trạng thái.
+ demo: xem các ví dụ có trong chương trình
+ casesen : không phân biệt chữ hoa và chữ thường
+ exp(), sin(), sqrt()
+ input(): nhập thông số từ bàn phím. Ví dụ R= input(‘ nhập bán kính mét’);
+ polyfit(giá trò biến, giá trò hàm, hệ số bậc): xây dựng hàm đường cong
theo bản số.
Ví Dụ1: Tìm phương trình đường cong sau: y=f(x) có bảng số
x= 0 1 2 4 6 10;
y= 1 7 23 109 307 1231;
Từ cửa sổ Matlab conmand window ta nhập:
X=[ 0 1 2 4 6 10];
Y=[1 7 23 109 307 1231];
C= polyfit(x,y,3) màn hình xuất hiện
C=1.0000 2.0000 3.0000 1.0000
Từ đó ta có phương trình đường cong cần tìm là: x
3
+ 2x
2
+ 3x + 1
+ num =[ các hệ số của tử số]: nhận dạng các tử số của hàm truyền từ bậc
cao đến bậc thấp.
+ den =[ các hệ số của mẫu số]: nhận dạng các mẫu số của hàm truyền từ
bậc cao đến bậc thấp.
+ tf2zp(num, den): tìm nghiệm của tử và mẫu của các hàm truyền, và hệ số
khuyết đại từ các biến thứ tự trước hàm này.
+ residue(hệ số của tử số, số của mẫu số): dùng tối giảm hàm truyền.
- Biểu diễn Matran
>> A=[16 3 2 13; 5 10 11 8; 9 6 7 12; 4 15 14 1]
>> size(A)
Truy xuất dữ liệu của matran
>> A(2,3)
1
Giải hệ phương Ax=b, với: A= và b=. Gợi ý: x=A\b.
Vec to
>>x=0:0.1:1
>>y=linspace(1, 10, 20) % vecto 20 phan tu cach deu nhau tu 1 den 10
>>z=rand(10,1)
III.3 Các đa thức
Các đa thức trong Matlab được mô tả bằng các vectơ hàng với các phần tử của vectơ
chính là các hệ số của đa thức, xếp theo thứ tự số mũ giảm dần. Ví dụ, đa thức m = s
4
-
s
3
+4s
2
-5s-1 được biểu diễn là:
>>m=[1 -1 4 5 -1]
Để xác định giá trị của đa thức, ta dùng lệnh polyval. Ví dụ, xác định giá trị của đa
thức tại điểm s=2:
>>polyval(m,2)
Để xác định nghiệm của đa thức, ta dùng lệnh roots. Ví dụ:
>>roots(m)
Cho phương trình x
2
-4x+5=0, giải phương trình theo 2 cách, cách 1 – tính delta theo
phương pháp cổ điển, cách 2 – dùng hàm roots, hãy so sánh kết quả.
1 a. Cách1:
>>a=1;
>>b=-4;
>>c=5
>>x1=(-b+sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
>>x2=(-b-sqrt(b^2-4*a*c))/(2*a)
b. Cách 2:
>>m=[a b c];
>>x=roots(m)
Hãy thay đổi các giá trị khác nhau của a, b và c tương ứng trong 2 cách giải trên. So sánh kết
quả và nhận xét.
Giải phương trình x
3
- 2x
2
+4x+5=0. Kiểm chứng kết quả thu được bằng hàm polyval.
Sinh viên có nhận xét gì về kết quả kiểm chứng.
Lặp lại câu cho phương trình x
7
-2=0.
Sinh viên thử dùng hàm poly để tạo đa thức từ các nghiệm cho trước.
>>help poly
III.4 Đồ họa
Matlab hổ trợ chế độ đồ họa rất mạnh, bao gồm đồ họa 2D và 3D, với các trục tọa độ
tuyến tính và phi tuyến bất kỳ.
III.4.1. Đồ họa 2 D
Đồ họa 2D chủ yếu dựa trên lệnh plot. Để được giúp đỡ, ta gõ:
>>help plot
Vẽ đồ thị hàm số y
1
=sinx.cos2x và hàm số y
2
=sinx
2
trong [0-2π], trên cùng hệ trục tọa
độ, ta lần lượt thực hiện như sau:
>>x=0:0.01:2*pi;
>>y1=sin(x).*cos(2*x); %nhan tuong tung tung phan tu
>>plot(x,y1)
>>grid on %hien thi luoi
Sau khi thu được đồ thị hàm y1, để vẽ y2 trên cùng đồ thị, ta thực hiện:
>>hold on %giu hinh, mac nhien la hold off
>>y2=sin(x.^2); %luy thua tung phan tu
>>plot(x,y2,’k’) %duong ve co mau den
>>axis([0 4*pi –1.25 1.25]) %dinh lai toa do hien thi
Ta có thể đặt nhãn cho các trục cũng như tiêu đề cho đồ thị:
>>xlabel(‘Time’)
>>ylabel(‘Amplitude’)
>>title(‘y1=sinx.cos2x and y2=sin(x^2)’)
>>legend(‘sinx.cos2x’,’sinx^2’)
Hình 1.1 – Biểu diễn đồ thị các hàm số trên cùng hệ trục tọa độ
Matlab hổ trợ rất nhiều thuộc tính đồ họa, để có thể kiểm soát các thuộc tính này ta
cần dùng đến thẻ đồ họa. Ví dụ:
>>close all
>>x=[0 1 2 3];
>>y=[0 4 1 5];
>>h=plot(x,y)
h chính là thẻ đồ họa của hàm plot, để thấy các thuộc tính đồ hoạ, ta dùng lệnh:
>>set(h)
Bây giờ ta thử đặt một số thuộc tính đồ họa cho h.
>>set(h,’Color’, ‘r’) %dat lai mau do
>>set(h,'LineWidth',6) %dat do rong duong
>>set(h,'Marker','v','MarkerSize',6)
Dữ liệu dùng để vẽ được đặt trong ‘XData’ và ‘YData’.
>> set(h,'XData',[0 1 1 3])
>>set(h,'YData',[0 3 5 1])
Từ kết quả này, ta nhận thấy nếu dữ liệu trong ‘XData’ và ‘YData’ biến thiên theo thời
gian, thì trên cửa sổ đồ họa (figure) ta sẽ thấy hình ảnh sinh động kiểu ‘animation’.
Tương tự như hàm plot, sinh viên thử dùng các hàm semilogx, semilogy và loglog
cho trường hợp trục tọa độ phi tuyến.
Ngoài các lệnh biểu diễn đường cong trong tọa độ Descartes, Matlab cũng hổ trợ việc
vẽ đồ thị hàm số trong hệ tọa độ cực bằng hàm polar.
>>theta=0:0.05:2*pi;
>>r=sin(5*theta);
>>polar(theta,r)
Hình 1.4 – Biểu diễn đồ thị hàm số trong hệ tọa độ cực
III.4.2. Đồ họa 3 D
Matlab cung cấp nhiều hàm vẽ đồ thị 3D, chẳng hạn: plot3 - dùng để vẽ các đường
trong không gian 3 chiều; mesh và surf - dùng để vẽ vật thể 3D (gõ help mesh và help
surf để biết thêm các hàm 3D có liên quan).
Vẽ đồ thị 3D bằng hàm plot3:
>>t=0:pi/50:10*pi;
>>x=sin(t);
>>y=cos(t);
>>z=t;
>>subplot(121), plot3(x,y,z) %ve tren o thu nhat
>>grid on
>>subplot(122), plot3(x,y,t.^2) %ve tren o thu hai
>> grid on
Hình 1.5 – Vẽ đồ thị 3D bằng hàm plot3
Vẽ mặt paraboloid z=x
2
+y
2
trong không gian 3 chiều:
>>close all
>>t=-5:0.1:5;
>> [x,y]=meshgrid(t); %dinh luoi ve
>>z=x.^2+y.^2;
>> subplot(2,2,1), mesh(z) %ve mat luoi 3D
>> title('mesh(z)')
>> subplot(2,2,2), meshc(z) %giong mesh nhung co them duong vien
>> title('meshc(z)')
>> subplot(2,2,3), meshz(z) %co them luoi tren mat x,y
>> title('meshz(z)')
>> subplot(2,2,4), waterfall(z) %chi ve luoi theo 1 huong
>> title('waterfall(z)')
Hình 1.6 - Vẽ mặt paraboloid
Vẽ mặt trong không gian 3 chiều:
>>x=-8:0.5:8;
>>y=x;
>>[x,y]=meshgrid(x,y);
>>r=sqrt(x.^2+y.^2);
>>z=sin(r)./r;
>>surf(x,y,z)
Hình 1.7 – Một biểu diễn đồ thị 3D khác
Sinh viên thử vẽ mặt trụ bằng hàm mesh và hàm surf.
Giải hệ phương trình sau:
2x
1
+ 4x
2
+ 6x
3
– 2x
4
= 0
x
1
+ 2x
2
+ x
3
+ 2x
4
= 1
2x
2
+ 4x
3
+ 2x
4
= 2
3x
1
- x
2
+ 10x
4
= 10.
Chứng tỏ rằng (A+B)C=AC+BC, với:
A=, B= và C=.
Từ cửa sổ lệnh của Matlab, nhập: demos. Chọn MATLAB → Graphics → 3D-plots.
Chạy chương trình demo này.
Bài 2
HÀM VÀ SCRIPT FILES
Hàm và Script files trong Matlab đều được quản lý dưới dạng các tập tin có phần mở
rộng .m, thường được soạn thảo bởi Matlab Editor. Khởi động Matlab Editor bằng một