Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.21 KB, 6 trang )
Kế hoạch cho ngày mai
Thực hành tiếng Nhật - Các tình huống giao
tiếp
HỘI THOẠI
すずき: あした がっこう へ いきます
か。
Ngày mai bạn có tới trường
không?
ミラー: はい、いきます。
Có mình có đến.
すずき: なんじ に いきます か。
Bạn sẽ đi lúc mấy giờ?
ミラー: 8じ ごろ です。
Khoảng 8 giờ.
すずき: はやい です ね。クラス は なんじ
に はじまります か。
Ồ, sớm thế. Lớp học bắt đầu lúc
mấy giờ?
ミラー: 8じ はん です。 でも クラス の
まえ に ともだち と あいます から。
Lúc 8 giờ 30 phút. Nhưng trước
khi vào lớp tôi sẽ gặp một người bạn.
すずき: クラス は なんじ に
おわりますか。
Mấy giờ thì lớp học kết thúc?
ミラー: 3じ です。
Lúc 3 giờ.
すずき: じゃあ、その あと うち へ
きません か。テレビ を いしょに みましょう。