Tiết: 7 Ngàysoạn:
Tuần: 4 Ngày dạy:
Bài 6
CÁC QUỐC GIA PHONG KIẾN ĐÔNG NAM Á
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Nắm được tên gọi của các quốc gia khu vực Đông Nam Á, những đặc điểm
tương đồng về vị trí địa lý của các quốc gia đó.
Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu vực Đông Nam á.
2. Tư tưởng
Nhận thức được quá trình lịch sử, sự gắn bó lâu đời giữa các dân tộc ở Đông
Nam á.
Trong lịch sử các quốc gia Đông Nam á cũng có nhiều thành tựu đóng góp cho
văn minh nhân loại.
3. Kỹ năng.
Biết xác định được vị trí các vương quốc cổ và phong kiến Đông Nam Á trên
bản đồ.
Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chủ yếu của lịch sử KV Đông Nam Á
II. CHUẨN BỊ
1. Bản đồ Đông Nam á.
2. Tranh ảnh, tư liệu về các công trình kiến trúc, văn hoá, đất nước của khu
vực Đông Nam á.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức : KTSS
2. Kiểm tra bài cũ:
Sự phát triển của ấn Độ dưới vương triều Gupta được biểu hiện như thế nào?
Trình bày những thành tựu về mặt văn hóa mà ấn độ đã đạt được thời trung
đại.
3. Bài mới
Đông Nam á từ lâu đã được coi là một khu vực có bề dày văn hóa, lịch sử.
Ngay từ những thế kỷ đầu công nguyên các quốc gia đầu tiên ở Đông Nam á đã
bắt đầu xuất hiện. Trải qua hàng ngàn năm lịch sử, các quốc gia đó đã có nhiều
biến chuyển. Trong bài 6 chúng ta sẽ nghiên cứu sự hình thành và phát triển
của khu vực Đông Nam Á thời đại phong kiến.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Yêu cầu HS đọc SGK
Hỏi: Kể tên các quốc gia
khu vực Đông Nam á hiện
nay và xác định vị trí các
nước đó trên bản đồ?
- HS đọc phần 1
- 11 nước: Việt Nam, Lào,
Thái Lan, Campuchia,
Myanma, Brunây,
Indonesia, Philippin,
Malaysia, Singapore và
Đông Timor (HS tự xác
1. Sự hình thành các
vương quốc cổ Đông Nam
Á.
Lịch sử 7 Tuần 4-
1
Hi: Em hóy ch ra cỏc
c im chung v t
nhiờn ca cỏc nc ú?
Hi: iu kin t nhiờn
y cú tỏc ng nh th
no n phỏt trin nụng
nghip?
Hi: Cỏc quc gia c
ụng Nam xut hin t
bao gi?
Hi: Hóy k tờn mt s
quc gia c v xỏc nh v
trớ trờn bn ?
Yờu cu: HS c sỏch
giỏo khoa.
Ging: Cỏc quc gia
phong kin ụng Nam ỏ
cng tri qua cỏc giai
on hỡnh thnh, hng
thnh v suy vong.
mỗi nớc, các quá trình
đó diễn ra trong thời gian
khác nhau.Nhng nhìn
chung, giai đoạn của nửa
sau thế kỉ X đến đàu thế
kỉ XVIII là thời kì thịnh
vợng nhất của các quốc
gia phong kiến Đông
Nam.
nh trờn bn ).
- Cú mt nột chung v
iu kin t nhiờn: nh h-
ng ca giú mựa.
+ Thun li: Cung cp
nc ti, khớ hu núng m
dn n thớch hp cho cõy
ci sinh trng v phỏt
trin.
+ Khú khn: Giú mựa
cựng l nguyờn nhõn gõy
ra l lt, hn hỏn nh
hng ti s phỏt trin
nụng nghip.
- T nhng th k u sau
Cụng nguyờn (tr Vit
Nam ó cú nh nc t
trc cụng nguyờn).
Champa, Phự Nam, v
hng lot cỏc quc gia
nh khỏc.
- Hc sinh c phn 2.
Cui th k XIII, dũng vua
Giava mnh lờnchinh
phc tt c cỏc tiu quc
* Điều kiện tự nhiên: Chịu
ảnh hởng của gió mùa cụ
thể là mùa khô và mùa ma
- Thuận lợi: Nông nghiệp
phát triển.
- Khó khăn: Có nhiều
thiên tai.
* Sự hình thành các quốc
gia cổ:
- Đầu công nguyên.
- 10 thế kỷ sau công
nguyên: Các vơng quốc
đợc thành lập.
2. Sự hình thành v phát
triển của các quốc gia
phong kiến Đông Nam
- Từ thế kỉ X- XVIII,
thời kì thịnh vợng.
- Inđônêsia: vơng triều
Môgiôpahit(1213-1527).
Campuchia:Thời kì Ăng
co(IX- XV).
Mianma:Vơng quốc
Pagan(XI)
- Thái Lan:Vơng quốc
Sukhôthay(XIII).
Lào:Vơng quốc Lạn
Xạng(XV- XVII)
- Đại Việt
- Champa
Lch s 7 Tun 4-
2
Hỏi: Em có nhận xét gì về
kiến trúc của Đông Nam
á qua hình 12 và 13.
hai o Xumatra v
Giavalp nờn vng
triu Mụgiụpahit hựng
mnh trong sut hn 3 th
k.
- Pagan(XI).
Sukhụthay(XIII).
Ln Xang(XIV),Chõn
lp(VI), Champa,
Thnh tu ni bt ca c
dõn ụng Nam thi
phong kin l kin trỳc v
iờu khc vi nhiu cụng
trỡnh ni ting: n ng
co, n Bụrụbuua, chựa
thỏp Pagan, thỏp chm
- Hỡnh vũng kiu bỏt ỳp,
cú thỏp nhn, s, khc
ho nhiu hỡnh nh sinh
ng(chu nh hng ca
kin trỳc n ).
4. Củng cố
1. Trình bày điều kiện tự nhiên và những yếu tố hình thành nên các vơng
quốc cổ ở Đông Nam .
2.Kể tên một số nớc Đông Nam tiêu biểu và một số công trình kiến trúc đặc
sắc.
5. H ớng dẫn về nhà
Làm bài tập trong vở bài tập
IV RT KINH NGHIM
Lch s 7 Tun 4-
3
Tit: 7 Ngy son:
Tun: 4 Ngy dy:
Bài 6
CC QUC GIA PHONG KIN ễNG NAM
(Tip theo)
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc
Trong s cỏc quc gia ụng Nam , Lo v Campuchia l hai nc lỏng
ging gn gi vi Vit Nam.
Nhng giai on lch s ln ca hai nc.
2. T tng
Bi dng cho hs tỡnh cm yờu quý, trõn trng truyn thng lch s ca Lo v
Campuchia, thy c mi quan h mt thit ca 3 nc ụng dng.
3. K nng
Lp c biu cỏc giai on phỏt trin lch s ca Lo v Campuchia
II. CHUN B
1. Lc cỏc nc ụng Nam (Hỡnh 16 phúng to).
2. Bn ụng Nam ỏ.
3. T liu lch s v Lo v Campuchia
III. CC BC LấN LP
1. n nh t chc lp : KTSS
2. Kim tra bi c:
K tờn cỏc nc trong khu vc ụng Nam hin nay v xỏc nh v trớ ca
cỏc nc trờn bn .
Cỏc nc trong khu vc ụng Nam cú im gỡ chung v iu kin t nhiờn?
iu kin ú cú nh hng gỡ n s phỏt trin nụng nghip?
3. Bi mi
Campuchia v Lo l hai nc anh em cựng trờn bỏn o ụng Dng vi
Vit Nam. Hiu c lch s ca hai nc bn cỳng gúp phn hiu thờm lch s
ca nc mỡnh.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung ghi bng
Yờu cu: HS t c SGK
Hi: T khi thnh lp n
năm1863,lịchsử
Campuchia có thể chia
thành mấy giai đoạn?
Hỏi: C dân ở Campuchia
- HS c phn 3.
4 giai on ln:
- T TKI IV: Phự Nam
- T TK VIIX: Chõn Lp
-TTKIXXV:Thi kỡ ng-
co
- T TKXV1863: suy yu
3. Vng quc Campuchia
a. T TK I
VI:
Nc Phự Nam.
b. T TK VI
IX
Nc Chõn Np
(tip xỳc vi vn hoỏ n
, bit khc ch Phn).
Lch s 7 Tun 4-
4
do tộc ngời nào hình
thành?
Hỏi: Tại sao thời kỳ phát
triểncủa Campuchia lại
đợcgọi là "thời kỳ
ĂngCo".
Hỏi: Sự phát triển của
Campuchia thời kì Ăng-Co
bộc lộ ở những điểm nào?
Ging: "ngCo" cú ngha
l "ụ th", "kinh thnh".
ngo Vat c xõy dng t
th k XII, cũn ng-Co
Thom c xõy dng trong
sut 7 th k ca thi kỡ
phỏt trin.
Hi: Em cú nhn xột gỡ v
khu n ng-Co- Vat qua
hỡnh 14? ( GV cú th mụ t
k khu n theo t liu)
Hi: Thi kỡ suy yu ca
Campuchia l thi kỡ no?
Yờu cu: HS c SGK
Hi: Lch s Lo cú nhng
mc quan trng no?
K thờm cho HS v Pha
Ngm theo SGV.
Hỏi: Trình bày những nét
chính trong đối nội và đối
ngoại của vơng quốc Lạn
Xạng
- Dõn c ụng Nam .
- Tc ngi Khme
- TKVI, Vng quc Chõn
Lp hỡnh thnh.
- ngco l kinh ụ, cú nhiu
n thỏp: ng-Co-Vỏt, ng-
Co-thom c xõy dng
trong thi kỡ ny.
- Nụng nghip rt phỏt trin.
- Cú nhiu kin trỳc c ỏo.
- Quõn i hựng mnh.
- Quy mụ: s
- Kin trỳc: c ỏo th hin
úc thm m v trỡnh kin
trỳc rt cao ca ngi
Campuchia.
- T sau TK XV n nm
1863 - b Phỏp ụ h.
- HS c phn 4
+ Trc TK XIII: Ch cú
ngi ụng Nam c l
ngi Lo Thng.
+ Sang th k XIII, ngi
Thỏi di c n Lo Lựm, b
tc chớnh ca Lo.
+ 1353: Nc Ln Xng
c thnh lp.
+ XV- XVII: Thnh vng.
+ XVIII- XIX: Suy yu.
- i ni: Chia t nc
thnh cỏc mng t quan
cai tr, xõy quõn i vng
mnh.
- i ngoi: Luụn gi mi
quan h hũa hiu vi cỏc
nc nhng cng quyt
chng xõm lc.
c. T th k IX - XV: Thi
k ngco.
- Sn xut nụng nghip phỏt
trin.
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh
kin trỳc c ỏo.
- M rng lónh th bng v
lc.
d. T th k XV- 1863:
Thi k suy yu.
4. Vng quc Lo
* Trc th k XIII: Ngi
Lo Thng.
* Sau th k XIII: Ngi
Thỏi di c lo Lựm
* 1353: Nc Ln Xng
c thnh lp.
* XV- XVII: Thi k thnh
vng
- i ni:
+ Chia t nc cai tr.
+ Xõy dng quõn i.
- i ngoi:
+ Gi quan h hũa hiu vi
cỏc nc lỏng ging.
+ Kiờn quyt chng xõm
lc.
Lch s 7 Tun 4-
5
Hỏi: Nguyên nhân nào dẫn
đến sự suy yếu của vơng
quốc Lạn Xạng?
Hỏi: Kiến trúc Thạt Luổng
của Lào có gì giống và
khác với các công trình
kiến trúc của các nớc
trong khu vực?
- Do s c tranh chp quyn
lc trong hong tc, t nc
suy yu, Vng quc Xiờm
xõm chim.
- Uy nghi, s cú kin trỳc
nhiu tng lp, cú 1 thỏp ph
nh hn xung quanh, nhng
cú phn khụng cu k, phc
tp bng cỏc cụng trỡnh ca
Campuchia.
* XVIII- XIX: Suy yu.
4. Củng cố
- Lập niên biểu các giai đoạn phát triển chính của lịch sử Lào và Campuchia
đến giữa thế kỷ XIX.
- Trình bày sự thịnh vợng của Campuchia thời kỳ Ăngco.
5. H ớng dẫn về nhà
Làm bài tập trong vở bài tập
IV. Rỳt kinh nghim :
Kí DUYT CA CHUYấN MễN
P. Hiu Trng
Lch s 7 Tun 4-
6