Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Xử lý nước cấp- chương 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 44 trang )

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
CHƯƠNG 5
LẮNG NƯỚC TRONG XỬ

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Lắngnước
l Lắngnứơclàgiai đoạnlàmsạchnứơc
sơ bộ trướckhi đưavàobểlọc. Quá
trìnhlắngxảyrarấtphứctạp, cóthể tóm
tắtlà:
l Lắng ở trạngthái động( nứơcluônchuyển
động).
l Cáchạtcặnkhôngtan không đồngnhất(
cóhìnhdạngkíchthướckhácnhau…)
l Không ổn định(luônthay đổi).
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phânloại
l Lắngtựdo củamộttậphợphạtđồng
nhất, ổđịnh ở trạngtháitĩnh: đâylà
quátrìnhlắngcáchạtkhôngvachạm
vàonhaucó độ lớnthuỷ lựckhácnhau.
l Lắng tự do của mộttậphợp không
đồng nhất, ổn định
l Lắng một tập hợp hạt không đồng
nhất vàkhông ổn định
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phânloạibểlắng
Lắng ngang –bểlắng ngang:


+ H/u
0
= L/v
v
u
o
u
0
< v
u
0
> v
H
L
B
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phânloạibểlắng
l Tuỳ thuộc vào kích thước các hạt cặn ta
cótốc độ lắng khác nhau.
l Tấc cả các hạt cặn lắng đựơc đều nằm
trên quĩ đạo dưới đường quĩ đạo u = uo.
l Thêm vào đó tuỳ thuộc vào điểm xuất
phát của hạt cặn màta cóu >uo.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phânloạibểlắng
l Bể lắng ngang: làloại bể nước chảy theo chiều
ngang.
l Bể lắng ngang cókích thước hính chữ nhật, làm bằng

bê tông cốt thép.
l Bể lắng ngang sử dụng khi công suất lớn hơn 3000
m3/ngày-đêm.
l Cấu tạo bể lắng ngang :
l Bộ phận phân phối nước vào trong bể.
l Vùng lắng cặn.
l Hệ thống thu nước đã lắng.
l Hệ thống thu xả cặn.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phânloạibểlắng
l Cóhai loại bể lắng ngang:
l Bể lắng ngang thu nước ở cuối ( thường kết hợp
với bể phản ứng cóvách ngăn hoặc bể phản
ứng cólớp cặn lơ lửng).
l Bể lắng ngang thu nước đều trên mặt (thường
kết hợp với bể phản ứng cólớp cặn lơ lửng).
l Để phân phối nên đục lổởtấm chắn đầu bể:
1 –2 m
> 0.3m
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Phânloạibểlắng
l Tổng diện tích lỗ lấy sao cho : vl = 0.2 –
0.3 m/s
l Đối với hệ thống thu cặn cóthể lấy bằng
ống hoặc máng.
l Đáy bể lắng cói > 0.02 (0.005 –0.05).
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

200 1900 900
1000 39800 200
41000
400
167
167
167
167
167
167
167
167
555
∅100
9001900200
TL 1:17
i=0.02
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY CẤP NƯỚC
SỐ 1 THỊ XÃ BẠC LIÊU
TL 1 : 85
SỐ BẢN VẼ: 07
GVHD
SVTH
TH.S.LÂM VĨNH SƠN
LÊ TRUNG CƯỜNG
BẢN VẼ SỐ : 04
CHI TIẾT BỂ LẮNG NGANG

200 15000 200
MẶT BẰNG
A
A
B
B
MẶT CẮT A-A
MẶT CẮT B-B
CHI TIẾT 2
250 250
400
167 167 167 167 167 167 167 167 164
164
1070
2
1
CHI TIẾT 1
TL 1:17
CHI TIẾT BỂ LẮNG NGANG
15800
200
200 200200200200200 14600
30103002860300286030028603003010
iv
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

BỂ LẮNG NGANG
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Bể lắngngang
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tínhtoánbểlắngngang
Chiều dài vùng lắng:
Trong đó:
+ α: hệ số kể đến
ảnh hưởng của
thành phẩn vận tốc
rối của dòng nước
theo phương trình:
Ta có:
()
mH
u
v
L
o
o
tb
.α=

30
tb
o
o
o
o
v
u
u
u
u

=

=
ω
α
o
o
tb
tb
o
o
H
u
v
v
u
u
L

30

=
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tínhtoánbểlắngngang
l Vậntốctrungbình
+ Trong đó: K vàphụ thuộc vào
L/Ho
Vậy K và α phụ
thuộc vào tỷ lệ L/Ho
oo
o
o
tb
uku
H
L
H
L
v
30
1
.1
=
+
=
30
1
1

K

=⇒ α
1.821.671.51.33
α
13.512107.5K
25201510L/H
O
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tínhtốnbểlắngngang
- Để tính tốn sơ bộ ta cóthể lấy u
o
:
0.35 –0.45
0.45 –0.5
0.5 –0.6
0.12 –0.15
1. Xửlýnướccódùngphèn
 SS < 50 mg/l
 50 < SS < 250
 250 < SS< 2500
2. xửlýnướckhôngdùngphèn
Tốcđộrơi(mm/s)Đặcđiểmnướcnguồnvàphươngpháp
xửlý
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tínhtoánbểlắngngang
l Chiềurộng
l Tổngdiện

tíchbềmặt
lThể tích
vùngchứa
cặn
otb
Hv
Q
B
6.3
=
otb
o
o
tb
Hv
Q
H
u
v
BxLF
.6.3
α==
o
u
Q
F
6.3
α=
(
)

δN
CCTQ
W
c

=
max
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tínhtốnbểlắngngang
l T : thời gian giữa hai lần xả cặn (h); 6 –24 (h)
l Q: lưu lượng nước vào bể (m3/h).
l N : số lượng bể lắng ngang.
l C: hàm lượng cặn cò lại trong nước sau khi lắng
(10 –12 mg/l)
l δ: nồng độ trung bình cặn đã nén chặt theo bảng
8000
10000
30000
35000
41000
150000
7500
9300
27000
31000
3800
-
6500
8500

25000
29000
36000
-
6000
8000
24000
27000
34000
-
1)xửlýdùngphèn
 SS ≤ 50
 50 < SS ≤ 100
 100 < SS ≤ 400
 400 < SS ≤ 1000
 1000 < SS ≤ 2500
1)xửlýnướckhôngdùngphèn
24h12h8h6h
δ
SS(mg/l)
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tínhtoánbểlắngngang
l Cmax : hàm lượng cặn trong nước đưa vào bể lắng:
l Cmax = Cn + KP + 0.25 M + v ; (mg/l)
l Cn: hàm lượng nước nguồn.
l P : liều lượng phèn tính theo sản phẩm không ngậm nước
(g/m3).
l K: phụ thuộc vào độ tinh khiết phèn:
l * K = 0.55 : phèn nhôm sạch.

l * K = 1.0 : phèn nhôm không sạch.
l * K = 0.8 : phèn sắt Clorua
l M: Độ màu của nước
l v: liều lượng kiềm hoá.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Tínhtoánbểlắngngang
l Lượng nước dùng
cho việc xả cặn:
l + Kp : hệ số pha
loãng (1.5)
l + P: tính theo
phần trăm lưu lượng
xử lý.
100
.
`.
.
TQ
NWK
P
cp
=
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Bể Lắng Đứng
Nước chảy từ dưới lên
l Cặn lắng xuống
l Bể lắng đứng áp dụng khi công suất nhỏ
hơn 3000 m3/ngđ

l Bể lắng đứng kết hợp bể phản ứng xoáy
hình trụ (ống trung tâm).
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn
Số bản vẽ:
23 - 6 - 2001
Bản vẽ số:
KHOA MÔI TRƯỜNG
0.15
0.05
0.2(Mã hiệu :8)
0.1
0.50
0.3
0.30
SV THỰC HIỆN
HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
TP. HỒ CHÍ MINH
41 THÉP TRÒN ∅ HÀN CHẶT VỚI KHUNG
ỐNG TRUNG TÂM HÀN CHẶT VỚI SÀN CÔNG TÁC
MẶT BẰNG BỂ LẮNG ĐỨNG
B -B
TỈ LỆ 1 : 10
O
Á
N
G

T

R
U
N
G

T
A
Â
M


3
0
0
ỐNG DẨN NƯỚC VÀO ∅
R

1
0
0
0
2
0
0
1
DÂY TREO TẤM CHẶN
ỐNG TRUNG TÂM ∅
MÁNG RĂNG CƯA
SÀN CÔNG TÁC
LỚP ĐỆM CAO SU

A - A
B
HÀNH LANG SÀN CÔNG TÁC
MẶT ĐỨNG BỂ LẮNG
TỈ LỆ 1 : 15
ỐNG THU NƯỚC
KHUNG THÉP L 50 X 50 X 5
CHI TIẾT SÀN CÔNG TÁC
TỈ LỆ 1 : 10
CHI TIẾT MÁNG RĂNG CƯA
TỈ LỆ 1: 2
KHE DỊCH CHỈNH 12 mm
SÀN CÔNG TÁC BẰNG THÉP
B
ỐNG THU NƯỚC ∅
MÁNG THU NƯỚC
A
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
CHI TIẾT
BỂ LẮNG ĐỨNG
THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÍ NƯỚC CẤP
XƯỞNG BIA NĂNG SUẤT10000 LÍT / NGÀY
TS. TRỊNH VĂN DŨNG
A
MÁNG THU NƯỚC
0.2
ĐẶNG TRẦN TUẤN
THÀNH BỂ
2000
500

SÀN CÔNG TÁC
CHÂN ĐỞ
ĐÁY NÓN
THÂN THIẾT BỊ
STT
2
1
3
4
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
TÊN THIẾT BỊ
H1700 x 3, α =30

500 x 1100 CT3
H 1500 ,CT3
SỐ LƯNG
1
3 CÁI
1
1
ỐNG TRUNG TÂM
ỐNG DẨN NƯỚC
BU LÔNG NỐI MÁNG
MÁNG THU NƯỚC
MÁNG RĂNG CƯA
9
7
5
6
8

THÉP, ∅ 300
M10, THÉP
THÉP CT3
THÉP CT3
THÉP ∅ 60
1,5 m
1m
13
1
6,5 m
1
3
2
4
4
8
8
9
5
6
7
TỈ LỆ : 1/ 15
800
3
0
°
600
260
ỐNG LOE TỈ LỆ 1 :5
THÉP, ∅ 600ỐNG LOE0.25 m

10
11
TẤM CHẶNTHÉP, ∅ 8000.25 m
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

×