ANcol
Câu 1: Chất 3 - MCPD (3-monoclo propanđiol) thờng lẫn trong nớc tơng và có thể gây ra
bệnh ung th, chất này có CTCT là:
A. HOCH
2
CHClCH
2
OH B. HOCH
2
CHOHCH
2
Cl
C. CH
3
CHClCH(OH)
2
D. CH
3
C(OH)
2
CH
2
Cl
Câu 2. Điều nào là sai trong các điều sau:
A. Andehit hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành kết tủa đỏ gạch.
B. Rợu đa choc (có nhóm -OH cạnh nhau) hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh lam.
C. CH
3
COOH hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh nhạt.
D. Phenol hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh nhạt.
Câu 3: Cho Na d vào 1 dd cồn (C
2
H
5
OH + H
2
O), they khối lợng H
2
bay ra bằng 3% khối
lợng cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:
A. 75,57% B. 72,57% C. 70,57% D. 68,57%
Câu 4. Hidro hóa chất A (C
4
H
6
O) đợc rợu n-butilic. Số CTCT có thể có của A là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Cho các Ancol sau:
CH
3
CH
2
CH
2
OH (1) CH
3
CH(OH)CH
3
(2)
CH
3
CH
2
CH(OH)CH
2
CH
3
(3) CH
3
CH(OH)C(CH
3
)
3
(4)
Dãy gồm các Ancol khi tách nớc từ mỗi Ancol chỉ cho 1 oleqin duy nhất là:
A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4).
Câu 6. A, B là hợp chất thơm có cùng CTPT C
7
H
8
O. A chỉ tác dụng với Na, không tác
dụng với NaOH, B không tác dụng với Na và NaOH công thức của A, B lần lợt là:
A. C
6
H
5
CH
2
OH và C
6
H
5
OCH
3
B. O-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH
C. P - HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
CH
2
OH D. P-HOC
6
H
4
CH
3
và C
6
H
5
OCH
3
Câu 7. tách nớc hoàn toàn từ hỗn hợp x gồm 2 Ancol A và B ta đợc hỗn hợp y gồm các
oleqin. Nếu đốt cháy hoàn toàn x thì thu đợc 1,76gCO
2
. Khi đốt cháy hoàn toàn y thì tổng
khối lợng nớc và CO
2
sinh ra là:
A. 1,76g B.2,48g C. 2,76g D.2.94g
Câu 8. A, B là hai Ancal no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho hỗn hợp
gồm 1,6gA và 2,3gB tác dụng hết với Na thu đợc 1,12 lít H
2
(đktc). A, B có công thức phân tử
lần lợt là:
A. CH
3
OH; C
2
H
5
OH B.C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH; C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH; C
5
H
11
OH
Câu 9. Ancol 3 - Metyl butan -2-ol có CTCT nào sau đây?
A. CH
3
- CH - CH
2
- CH
2
- OH B. CH
3
- CH - CH - CH
3
CH
3
CH
3
OH
1
CH
3
CH
3
C. CH
3
- C - CH - CH
3
D. CH
3
- CH - C - CH
3
CH
3
OH CH
3
OH
Câu 10. Khi đun Ancol với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu đợc 3 an ken đều có cùng CTPT là
C
6
H
12
. Hidro hóa 3 anken đó đều thu đợc 2 Metylpeutan CTCT của ancol đó là:
A. CH
3
- CH(CH
3
) - CH
2
- CH (OH) - CH
3
B. HO - CH
2
- CH(CH
3
) - CH
2
- CH
2
- CH
3
C. (CH
3
)
2
- CH - CH
2
- CH
2
- CH
2
- OH
D. (CH
3
)
2
- C(OH) - CH
2
- CH
2
- CH
3
.
Câu 11. Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn choc là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với
Na vừa đủ, sau phản ứng thu đợc 2,18g chất rắn. CTPT của hai ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp hai Ancol A và B thuộc dây đồng đẳng của Ancol-
metylic ngời ta thu đợc 70AgCO
2
và 39,6g H
2
O. Giá trị của m là:
A. 16,6g B. 23,6hg C. 33,2g D. 110g.
Câu 13. Hai chất A, B có cùng CTCT C
4
H
10
O. Biết:
- Khi thực hiện phản ứng tách nớc (H
2
SO
4
đặc, 180
0
C), mỗi chất chỉ tạo một anken.
- Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, t
0
), mỗi chất cho một andehit.
- Khi cho anken tạo thành từ B hợp nớc (H
t
) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3.
Tên gọi của A, B lần lợt là:
A. 2 - Metylpropan -1-ol và butan-1-ol
B. Betan-1-ol và 2- Metylpropan-1-ol.
C. Butan-2-ol và 2- Metylpropan-1-ol
D. 2- Metylpropan-1-ol và bu tan-1-ol.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của
glucozơ:
A. Hòa tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều nhóm choc - OH.
B. Phản ứng với 5 phân tử CH
3
COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử.
C. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH.
D. Phản ứng tráng gơng để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức -COH.
Câu 15. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Rợu đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dd màu xanh.
B. Khí oxi hóa rợu no đơn chức thì thu đợc andehit
C. Đun nóng rợu metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu đợc ete
D. Phơng pháp chung điều chế rợu no, đơn chức bậc 1 là cho anken công thức.
2
Câu 16. Cho mg hỗn hợp x gồm 2 Ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng tác dụng với Na chỉ thu đợc 0,448 lít H
2
(đktc). Đốt cháu hoàn toàn mg x thu đợc 2,24 lít
CO
2
(đktc). CTPT của hai an col là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 17. Thủy phân mg tinh bột, sản phẩm thu đợc đem lên men để sản xuất ancol
etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho qua dd Ca(OH)
2
d thu đợc 750 g kết tủa. Nếu hiệu suất quá
trình sản xuất ancol entylic là 80% thì m có giá trị.
A. 486g B. 607,5g C. 759,4g D. 949,2g
Câu 18. Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ x, y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng,
phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, cho toàn bộ
sản phẩm cháy (chỉ có CO
2
và H
2
O) vào dd nớc CO
2
trong d, thấy khối lợng bình tăng 5,24g
và tạo ra 7g chất kết tủa. CTCT của x, y lần lợt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH
2
CH
2
OH D. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH(OH)CH
3
Câu 19. Trên nhãn chai có ghi "rợu 45
0
", cách ghi đó có ý nghĩa là:
A. Rợu này sôi ở 45
0
B. Trong 100g rợu có chứa 45g rợu nguyên chất
C. Trong 100ml rợu có chứa 45ml rợu nguyên chất
D. Trong chai rợu, có chứa 45ml rợu nguyên chất.
Câu 20. Cho 16,6g hỗn hợp x gồm etanol và propan -1-ol tác dụng hết với Na thu đợc
3,36 lít khí H
2
(đktc). Thành phần % về khối lợng của etanol và ptopan -1-ol trong hỗn hợp x
lần lợt là:
A. 44,48% và 55,52% B. 36,5% và 63,5%
C. 27,71% và 72,29% D. 25,52% và 74,48%.
Câu 21. Cho khối lợng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8g/ml. Hỏi từ 10 tấn vô bào
(chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế đợc bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45
0
(biết hiệu suất của
toàn bộ quá trình là 64,8%)
A. 2,94 tấn B. 7,44 tấn C. 9,3 tấn D.1,48 tấn.
Câu 22. Cho 9,2g hỗn hợp ancol propylic và ancol đơn chức B tác dụng với Na d sau
phản ứng thu đợc 2,24 lít H
2
(đktc). Công thức của B là:
A. CH
3
OH B. CH
3
-CH
2
- OH C.CH
3
CH(OH)CH
3
D.CH
2
=CHCH
2
OH
Câu 23. Sau khi lên men nớc quả nho ta thu đợc 100 lít rợu vang 10
0
(biết hiệu suất phản
ứng lên men đạt 95% và ancol etylic nguyên chất có khối lợng riêng là 0,8g/ml). Giả thiết
trong nớc quả nho chỉ có 1 loại đờng là glucozơ. Khối lợng glucozơ có trong lợng nớc quả nho
đã dùng là:
3
A. 15,652kg B. 16,476kg C. 19,565kg D.20,595kg
Câu 24. Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất đợc 100 lít rợu etylic nguyên
chất có d = 0,8g/ml. Hiệu suất của quá trình sản xuất là:
A. 70,4% B. 78,2% C. 100% D.Không xác định
4