Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

HD tuyển sinh 6, 10 năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.99 KB, 21 trang )

UBND TX. ĐỒNG XOÀI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số : 250 /PGDĐT - GDPT Đồng Xoài, ngày 02 tháng 6 năm 2010
V/v hướng dẫn tuyển sinh
vào lớp 6, lớp 10 năm học 2010 – 2011
KÍNH GỬI : Hiệu trưởng các trường THCS trong thò xã.
- Căn cứ quyết đònh số 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 5/4/2006, quyết đònh số
24/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/4/2008 của Bộ GD – ĐT về việc ban hành quy chế tuyển
sinh vào trường THCS và THPT;
- Căn cứ công văn số 1470/UBND - VX ngày 11/5/2010 của UBND tỉnh Bình Phước
về việc phê duyệt kế hoạch số 870/KH- SGDĐT ngày 28/4/2010 về việc tuyển sinh vào lớp
6, lớp 10 năm học 2010 – 2011 của Sở GD - ĐT Bình Phước ;
- Căn cứ vào kế hoạch biên chế lớp, học sinh THCS năm học 2010 - 2011 của phòng
GD&ĐT thò xã;
Nay phòng GD&ĐT thò xã Đồng Xoài hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10 năm học
2010 – 2011 như sau :
A/. ĐỐI VỚI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6: XÉT TUYỂN
I. Điều kiện dự tuyển vào lớp 6 :
1/ Đã hoàn thành chương trình bậc tiểu học (HTCTBTH) :
- Các trường THCS căn cứ vào học bạ do trường tiểu học cấp (có xác nhận đã
HTCTBTH trong học bạ), danh sách học sinh HTCTBTH của trường tiểu học bàn giao cho
trường THCS trên đòa bàn. (không nhận hồ sơ của học sinh chưa HTCTBTH )
2/ Đúng độ tuổi :
- Tuổi từ 11 đến 13, tức sinh năm 1999 đến 1997.
- Các trường hợp được vào cấp học ở độ tuổi cao hơn độ tuổi quy đònh, vào học trước
tuổi hoặc học vượt lớp được áp dụng theo mục 3, mục 4 của điều 37 điều lệ trường trung học.
II. Đ òa bàn tuyển sinh :
STT Trường
THCS
Khu vực
tuyển sinh trường tiểu học


Số h/s lớp 5
Năm học
2009-2010
Kế hoạch duyệt
2010-2011
(tuyển mới + lưu
ban)
1
2
3
4
5
6
7
8
Tân Xuân
Tân Thiện
Tân Thành
Tiến Hưng
Tân Phú
Tiến Thành
Tân Bình
Tân Đồng
Tân Xuân B: 63; Tân Xuân C: 89
Tân Thiện (Tân Xuân A): 156;
Tân Thành A: 69; Tân Thành B: 123
Tiến Hưng A: 114; Tiến Hưng B : 52
Tân Phú:200; Tân Phú B: 75
Tiến Thành: 73
Tân Bình: 178

Tân Đồng 118
152
156
192
162
275
73
178
118
284
156
203
168
263
100
183
153
Tổng cộng 1310 1510
1
III. Chỉ tiêu tuyển sinh :
- Xét tuyển 100% số học sinh tốt nghiệp tiểu học hoặc đã HTCTBTH vào lớp 6 công
lập.
- Trường hợp học sinh lớn tuổi (ngoài quy đònh ) sẽ giải quyết cho học tại các trường
lớp không chính quy (các lớp phổ cập GD THCS tại phường, xã hoặc trung tâm GDTX tỉnh).
* Lưu ý :
- Các trường tuyển sinh theo chỉ tiêu kế hoạch đã được phân bổ và duyệt của phòng
GD&ĐT cho năm học 2010- 2011 gồm học sinh học tại trường tiểu học trên đòa bàn và học
sinh trường khác (trong thò xã) có hộ khẩu trên đòa bàn .
- Đối với những học sinh chuyển đến (ngoài thò xã) thực hiện theo qui đònh chuyển
trường. Đối với trường THCS Tân Xuân tuyển sinh đúng theo chỉ tiêu giao, nếu vượt chỉ

tiêu, hiệu trưởng hoàn toàn chòu trách nhiệm.
- Đối với các trường còn lại, số lượng tuyển sinh có thể dao động so với kế hoạch giao.
- Đối với những học sinh xin học trái tuyến, phòng GD&ĐT giao cho hiệu trưởng xem
xét giải quyết (không qua phòng GD & ĐT). Riêng đối với trường THCS Tân Xn học sinh
xin học trái tuyến do phòng GD&ĐT giải quyết.
IV. Cách thức xét tuyển :
1/ Thành lập hội đồng xét tuyển :
Mỗi trường THCS được thành lập một hội đồng xét tuyển học sinh vào học lớp 6 do
phòng GD & ĐT ra quyết đònh thành lập. Thành phần gồm có :
- Hiệu trưởng làm chủ tòch hội đồng.
- Phó hiệu trưởng làm phó chủ tòch hội đồng.
- Một số tổ trưởng bộ môn, các bộ phận liên quan và thư ký hội đồng giáo dục làm
thành viên. Số lượng thành viên hội đồng cơ cấu từ 6 – 8 người, các trường lập danh sách
theo mẫu : STT – Họ và tên – Chức vụ công tác – Chức vụ trong hội đồng – Ghi chú. Danh
sách gửi về phòng GD& ĐT chậm nhất đến ngày 9/6/2010 để ra quyết đònh.
Giao cho Hội đồng tuyển sinh trường THCS Tân Xn có trách nhiệm tuyển sinh cho
trường THCS Tân Thiện. Báo cáo kết quả tuyển sinh về phòng GD & ĐT theo quy định.
2/ Các bước thực hiện :
Căn cứ vào quy chế tuyển sinh lớp 6 và kế hoạch tuyển sinh của phòng GD &ĐT, hội
đồng tuyển sinh thực hiện các bước sau :
1/ Thông báo rộng rãi qua các phương tiện thông tin về các quy đònh tuyển sinh vào
lớp 6 trong năm học mới cho nhân dân và học sinh được biết để dự tuyển đầy đủ, đúng thời
gian quy đònh.
2/ Tiến hành phân công nhiệm vụ các thành viên trong hội đồng tuyển sinh phụ trách
từng công việc, từng khâu một cách cụ thể, rõ ràng, chặt chẽ để thực hiện. Trong quá trình
tuyển sinh các thành viên hội đồng cần nêu cao tinh thần trách nhiệm, hướng dẫn tận tình,
chu đáo, nhanh gọn, tránh tình trạng phải để phụ huynh và học sinh chờ đợi , đi lại nhiều lần.
2
3/ Tiếp nhận, kiểm tra, đối chiếu hồ sơ dự tuyển, đảm bảo sự chính xác về hộ tòch, xếp
loại học lực, hạnh kiểm của lớp cuối cấp trong học bạ với đơn xin xét tuyển. Nếu có thiếu sót

cần yêu cầu bổ sung, điều chỉnh cho đầy đủ, kòp thời.
4/ Lập danh sách học sinh :
Căn cứ vào kết quả xét tuyển để lập danh sách học sinh theo mẫu đính kèm công văn
này. Mỗi trường lập 2 danh sách trên khổ giấy A
4
theo chiều ngang, danh sách chỉ ký duyệt
trang cuối cùng, không ký từng trang một, tên các cột mục chỉ thể hiện ở trang đầu tiên, các
trang tiếp theo chỉ đánh tên danh sách học sinh.
3. H ồ sơ dự tuyển vào lớp 6 :
1/ Đơn xin dự tuyển (theo mẫu) .
2/ Học bạ tiểu học (bản chính).
3/ Giấy khai sinh hợp lệ (các trường lưu ý mặt sau giấy khai sinh có xác nhận của
trường tiểu học, và coi đó là khai sinh gốc của học sinh tránh việc sửa chữa hồ sơ về sau).
4/ Bản photocopy hộ khẩu thường trú ít nhất là một năm trở lên đối với những học sinh
cư trú địa bàn phường Tân Xn nhưng học ở các trường tiểu học khác trong thị xã nằm ngoài
đòa bàn tuyển sinh của trường (áp dụng đối với trường THCS Tân Xuân, nhà trường lưu lại để
thanh, kiểm tra khi cần thiết ).
5/ Kinh phí:
Do Sở GD & ĐT không có qui đònh về lệ phí tuyển sinh lớp 6 được cấp từ nguồn ngân
sách nhà nước, Phòng GD & ĐT đề nghò các trường tạm thu 5000đ/hồ sơ để chi phí cho công
tác tuyển sinh như: văn phòng phẩm, in ấn đơn, bồi dưỡng cho CB – GV – CNV trong 2 đợt
tuyển sinh …
4 . Thời gian làm việc tuyển sinh lớp 6 :
* Đợt 1 :
- Từ ngày 01/6 đến ngày 10/6/2010, các trường nhận bàn giao hồ sơ học sinh lớp 5 tại
trường TH trên địa bàn.
- Từ ngày 20/6 đến 30/6/2010 các trường THCS ra thông báo tuyển sinh và ghi danh
sách học sinh dự tuyển vào lớp 6 (theo mẫu).
- Từ ngày 01/7/2010 đến 5/7/2010 các trường THCS báo cáo kết quả tuyển sinh và nộp
danh sách học sinh tuyển sinh đợt 1 về phòng GD&ĐT để duyệt.

* Đợt 2 :
- Từ ngày 01/8 – 10/8/2010 xét tuyển số học sinh còn lại chưa đăng ký dự tuyển và
chưa HTCTTH trong đợt 1, báo cáo kết quả tuyển sinh và nộp danh sách tuyển sinh vào lớp 6
đợt 2 năm học 2010 – 2011 về phòng GD & ĐT để duyệt.
- Từ ngày 11/8 – 13/8/2010 các trường THCS về phòng GD&ĐT nhận danh sách trúng
tuyển, tiến hành xếp lớp và thông báo gọi học sinh nhập học.
* Lưu ý : Việc sắp xếp học sinh trong lớp học một buổi cần kết hợp các yếu tố sau :
Năng lực học tập (có học sinh giỏi, khá, trung bình, căn cứ vào kết quả học lực ở lớp
5), đòa bàn cư trú, cân đối giữa số học sinh nam và học sinh nữ…) để đảm bảo về chất lượng
dạy học giữa các lớp cũng như thuận lợi cho các phong trào hoạt động khác của lớp và nhà
trường trong cả cấp học.
3
B/. ĐỐI VỚI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10: Hình thức XÉT TUYỂN + THI TUYỂN
Các trường THCS thực hiện theo nội dung trong công văn số 870/KH- SGDĐT
ngày 28/4/2010 của Sở GD - ĐT Bình Phước về kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6, lớp 10 năm
học 2010 – 2011.
L ưu ý : Đối với học sinh có học lực xếp loại giỏi, hạnh kiểm từ khá trở lên được đăng ký
dự thi vào bất kỳ trường THPT nào trong tồn Tỉnh.

Nhận được công văn này, phòng GD&ĐT yêu cầu các trường triển khai thực hiện đầy
đủ theo các nội dung đã hướng dẫn, đúng kế hoạch đã đề ra, nếu có gì vướng mắc liên hệ
phòng GD&ĐT để thống nhất thực hiện.
Nơi nhận : TRƯỞNG PHÒNG
- Sở GD – ĐT;
- UBND thò xã ;
- Như trên ;
- Lưu VP, CM. (Đã ký)
Nguyễn Văn Khỏe

4

PHÒNG GD - ĐT TX. ĐỒNG XOÀI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ……………………………… Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc

DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯC XÉT TUYỂN VÀO LỚP 6
NĂM HỌC 20… – 20….
STT HỌ VÀ
TÊN
Ngày
tháng
năn
sinh
Nơi
sinh
Học
sinh
trường
Dân
tộc
Nữ Chỗ ở
hiện
nay (ấp,
khu
phố, xã
phường)
Xếp
loại
HK
Xếp
loại
HL

Chi
chú
1
2
….
Duyệt của phòng GD&ĐT
Tổng số học sinh trong đòa bàn: …………hs
Tổng số : ……….học sinh được xét trúng tuyển Tổng số : ……….học sinh được xét trúng tuyển
Tỷ lệ tuyển sinh: ……….% Tỷ lệ tuyển sinh: ……….%
Trong đó: Nữ: ……hs; DT: .hs; Thừa tuổi: …hs Trong đó: Nữ: ….hs; DT: ….hs; Thừa tuổi: …hs
Ngày tháng năm Ngày tháng năm
TRƯỞNG PHÒNG GD- ĐT HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GD- ĐT TX. ĐỒNG XOÀI
TRƯỜNG THCS ………………………………
BÁO CÁO
kết quả tuyển sinh lớp 6
năm học 20… – 20…
Tổng số
HS trong
đòa bàn
Số học
sinh tuyển
mới
Số lớp 6
Tổng số
nữ
Dân tộc Thừa tuổi
Tỷ lệ (%)
tuyển sinh
- Những kiến nghò, đề xuất (nếu có)……………

Ngày … tháng … năm 20…
HIỆU TRƯỞNG
5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
, ngày tháng năm 20…
ĐƠN XIN XÉT TUYỂN VÀO LỚP 6
Năm học 20… – 20…
KÍNH GỬI : Ban giám hiệu trường THCS
Em tên là :
Sinh ngày : tháng năm , Giới tính Nam, Nữ: ………………………………
Tại :
Dân tộc :
Con ông (hoặc người đỡ đầu) : Nghề nghiệp :
Con bà (hoặc người đỡ đầu): Nghề nghiệp :
Hiện thường trú tại xã (phường) : … , TX. Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước.
Em đã hoàn thành chương trình tiểu học năm học 200…. – 200…. tại trường tiểu học
…………………………………… huyện (thò) …………………………………… tỉnh (TP) …………………………………………
* Với kết quả lớp cuối cấp như sau :
- XL hạnh kiểm : XL học lực :
Nay em làm đơn này kính gửi ban giám hiệu trường THCS ghi tên
em vào danh sách xét tuyển vào lớp 6, năm học 20…– 20…
Em hứa sẽ chấp hành tốt mọi quy đònh của trường.
Duyệt của HĐ tuyển sinh Người làm đơn
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (ký tên)
6
H I NG TUY N SINHỘ ĐỒ Ể C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAMỘ Ộ Ủ Ĩ Ệ
TR NG THCS…………………ƯỜ c l p - T do - H nh phúcĐộ ậ ự ạ
BIÊN B N TUY N SINHẢ Ể
- H i đ ng tuy n sinh tr ng THCS…………………………. đã ti n hành làm vi c b t đ u t … gi …ộ ồ ể ườ ế ệ ắ ầ ừ ờ

phút - ngày … tháng …. n m 200…. đ n … gi … phút - ngày … tháng …. n m 20…. ă ế ờ ă
- a đi m : …………………………………………………………………………Đị ể
1/ Thành viên h i ng tham gia xét tuy n sinh :ộ đồ ể
Ch t ch : …………………………………………………………………ủ ị
Phó ch t ch : …………………………………………………………… ủ ị
Th ký : ………………………………………………………………… ư
Các thành viên : .…………………………………………………………….
………………………………………………………………
……………………………………………………… …….
……………………………………………………………….
2/ Công vi c ã th c hi n :ệ đ ự ệ
a/ Ki m tra danh sách và h s c a ng i h c ng ký d tuy n sinh.ể ồ ơ ủ ườ ọ đă ự ể
T ng s ng i h c đ ng ký d tuy n sinh : ………………… ổ ố ườ ọ ă ự ể
Trong đó : - Gi i tính : ……… nam ; ……… n .ớ ữ
- Dân t c thi u s : ………………………….ộ ể ố
- tu i : úng đ tu i : ……. ; tr c tu i quy đ nh : …….Độ ổ Đ ộ ổ ướ ổ ị
- Ng i h c đã h c h t ch ng trình ti u h c nh ng n m tr c : ……ườ ọ ọ ế ươ ể ọ ữ ă ướ
- T ng s ng i h c có đ h s theo quy đ nh : …………………….ổ ố ườ ọ ủ ồ ơ ị
b/ Th c hi n xét tuy n sinh :ự ệ ể
C n c vào đi u ki n d tuy n quy đ nh t i đi u 6 c a “Quy ch tuy n sinh trung h că ứ ề ệ ự ể ị ạ ề ủ ế ể ọ
c s và tuy n sinh trung h c ph thông” (đã s a đ i) và s h c sinh hoàn thành ch ng trình ti uơ ở ể ọ ổ ử ổ ố ọ ươ ể
h c trên đ a bàn, h i đ ng đã ti n hành xem xét t ng tr ng h p c a h c sinh đ tuy n sinh vào l pọ ị ộ ồ ế ừ ườ ợ ủ ọ ể ể ớ
6, k t qu nh sau :ế ả ư
- T ng s ng i h c đ ng ký d tuy n : ……………….ổ ố ườ ọ ă ự ể
- T ng s ng i h c đ c tuy n : ………………………ổ ố ườ ọ ượ ể
Trong đó : + Nam : ………… ; N : ……………ữ
+ S ng i h c là ng i dân t c thi u s : ………….ố ườ ọ ườ ộ ể ố
Biên b n này đ c toàn th thành viên c a h i đ ng nh t trí thông qua.ả ượ ể ủ ộ ồ ấ
…………………., ngày … tháng … n m 20…ă
CH T CH H I NGỦ Ị Ộ ĐỒ

H tên, ch ký các thành viên trong Họ ữ Đ
1/ ……………………………………………………
2/ ……………………………………………………
3/ ……………………………………………………
4/ ……………………………………………………
7
5/ ……………………………………………………
6/ ……………………………………………………
7/ ……………………………………………………
8/ ……………………………………………………
B GIÁO D C VÀ ÀO T O Ộ Ụ Đ Ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGH A VI T NAMỘ Ộ Ủ Ĩ Ệ
c l p - T do - H nh phúcĐộ ậ ự ạ
S : 12/2006/Q -BGD& Tố Đ Đ
Hà N i, ngày 05 tháng 4 n m 2006ộ ă

QUY T NHẾ ĐỊ
BAN HÀNH QUY CH TUY N SINH TRUNG H C C S VÀ TUY N SINH TRUNG H C PHẾ Ể Ọ Ơ Ở Ể Ọ Ổ
THÔNG
B TR NG B GIÁO D C VÀ ÀO T OỘ ƯỞ Ộ Ụ Đ Ạ
C n c Lu t giáo d c ngày 14 tháng 6 n m 2005;ă ứ ậ ụ ă
C n c Ngh nh s 86/2002/N -CP ngày 05 tháng 11 n m 2002 c a Chính ph quy nh ch c n ng, ă ứ ị đị ố Đ ă ủ ủ đị ứ ă
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a b , c quan ngang b ;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộ
C n c Ngh nh s 85/2003/N -CP ngày 18 tháng 7 n m 2003 c a Chính ph quy nh ch c n ng, ă ứ ị đị ố Đ ă ủ ủ đị ứ ă
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và ào t o;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ Đ ạ
Theo ngh c a ông V tr ng V Giáo d c trung h c,đề ị ủ ụ ưở ụ ụ ọ
QUY T NH:Ế ĐỊ
i u 1. Đ ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch tuy n sinh trung h c c s và tuy n sinh trung h c ế ị ế ể ọ ơ ở ể ọ
ph thông.ổ
i u 2. Đ ề Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày đ ng Công báo. Bãi b Quy t đ nh s ế ị ệ ự ể ừ ă ỏ ế ị ố
08/1999/Q -BGD& T ngày 27 tháng 2 n m 1999 v vi c ban hành Quy ch tuy n sinh vào tr ng Đ Đ ă ề ệ ế ể ườ

trung h c c s và trung h c ph thông; Quy t đ nh s 08/2001/Q -BGD& T ngày 30 tháng 3 n m ọ ơ ở ọ ổ ế ị ố Đ Đ ă
2001, Quy t đ nh s 15/2002/Q -BG & T ngày 04 tháng 4 n m 2002 và Quy t đ nh s 21/2005/Q -ế ị ố Đ Đ Đ ă ế ị ố Đ
BGD& T ngày 19 tháng 7 n m 2005 v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch tuy n sinh vào Đ ă ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ể
tr ng trung h c c s và trung h c ph thông c a B tr ng B Giáo d c và ào t o.ườ ọ ơ ở ọ ổ ủ ộ ưở ộ ụ Đ ạ
i u 3. Đ ề Các ông (bà) Chánh V n phòng B Giáo d c và ào t o, V tr ng V Giáo d c Trung h c, th ă ộ ụ Đ ạ ụ ưở ụ ụ ọ ủ
tr ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và ào t o, Ch t ch u ban nhân dân các t nh, thành ph ưở ơ ị ộ ộ ụ Đ ạ ủ ị ỷ ỉ ố
tr c thu c Trung ng, các Giám đ c S Giáo d c và ào t o ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.ự ộ ươ ố ở ụ Đ ạ ị ệ ế ị

N i nh n: ơ ậ
- Nh i u 3; ư Đ ề
- V n phòng Chính ph ;ă ủ
- Ban KG TW ng;Đả
- UB VHGDTNTN-N c a Qu c h i;Đ ủ ố ộ
B TR NGỘ ƯỞ
8
- C c ki m tra v n b n B T pháp;ụ ể ă ả ộ ư
- Công báo;
- L u: VT, V GDTrH, V GDTX, V PC. ư ụ ụ ụ Nguy n Minh Hi nễ ể

QUY CHẾ
TUYỂN SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TUYỂN SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 05 tháng 4 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ch ng 1:ươ
QUY NH CHUNGĐỊ
i u 1. Ph m vi i u ch nh và i t ng áp d ngĐ ề ạ đ ề ỉ đố ượ ụ
1. Quy ch này quy đ nh v tuy n sinh trung h c c s và tuy n sinh trung h c ph thông bao g m: đ ế ị ề ể ọ ơ ở ể ọ ổ ồ ộ
tu i d tuy n, chính sách u tiên, khuy n khích, ph ng th c tuy n sinh, trách nhi m c a c quan ổ ự ể ư ế ươ ứ ể ệ ủ ơ
qu n lý và c s giáo d c trong tuy n sinh trung h c c s (THCS), tuy n sinh trung h c ph thông ả ơ ở ụ ể ọ ơ ở ể ọ ổ
(THPT).

2. Quy ch này áp d ng đ i v i ng i h c là ng i Vi t Nam và ng i n c ngoài đang sinh s ng t i ế ụ ố ớ ườ ọ ườ ệ ườ ướ ố ạ
Vi t Nam d tuy n vào THCS và THPT.ệ ự ể
i u 2. M c ích, yêu c u tuy n sinhĐ ề ụ đ ầ ể
1. Góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n các c s giáo d c, th c hi n phân lu ng đào t o sau ầ ấ ượ ụ ệ ở ơ ở ụ ự ệ ồ ạ
khi h c sinh h c h t ch ng trình THCS.ọ ọ ế ươ
2. Ph i b o đ m chính xác, công b ng, khách quan.ả ả ả ằ
Ch ng 2:ươ
TU I D TUY N, CHÍNH SÁCH -U TIÊN, KHUY N KHÍCHĐỘ Ổ Ự Ể Ế
i u 3. tu i d tuy nĐ ề Độ ổ ự ể
tu i d tuy n c a ng i h c tính t n m sinh đ n n m d tuy n c n c vào gi y khai sinh h p Độ ổ ự ể ủ ườ ọ ừ ă ế ă ự ể ă ứ ấ ợ
l theo quy đ nh d i đây:ệ ị ướ
1. Vào THCS: t 11 đ n 14 tu i; vào THPT: t 15 đ n 19 tu i.ừ ế ổ ừ ế ổ
2. Các đ i t ng sau đây đ c phép cao h n so v i đ tu i quy đ nh t i kho n 1 i u này là 1 (m t) tu i:ố ượ ượ ơ ớ ộ ổ ị ạ ả Đ ề ộ ổ
a) Ng i h c là ng i Vi t Nam n c ngoài v n c;ườ ọ ườ ệ ở ướ ề ướ
b) Ng i h c là ng i dân t c thi u s ;ườ ọ ườ ộ ể ố
c) Ng i h c đang sinh s ng, h c t p nh ng vùng có đi u ki n kinh t - xã h i khó kh n;ườ ọ ố ọ ậ ở ữ ề ệ ế ộ ă
d) Ng i h c b tàn t t, khuy t t t, kém phát tri n v th l c và trí tu , b nhi m ch t đ c hoá h c, ng iườ ọ ị ậ ế ậ ể ề ể ự ệ ị ễ ấ ộ ọ ườ
h c m côi không n i n ng t a, ng i h c trong di n h đói nghèo theo quy đ nh c a Nhà n c.ọ ồ ơ ươ ự ườ ọ ệ ộ ị ủ ướ
9
3. Ng i h c đ c c p có th m quy n cho phép vào h c tr c tu i, h c v t l p theo quy đ nh c a Bườ ọ ượ ấ ẩ ề ọ ướ ổ ọ ượ ớ ị ủ ộ
Giáo d c và ào t o thì tu i d tuy n đ c gi m theo s n m đã đ c cho phép.ụ Đ ạ ổ ự ể ượ ả ố ă ượ
i u 4. Chính sách -u tiên, khuy n khíchĐ ề ế
1. Chính sách u tiên:ư
a) C ng 3 đi m cho m t trong các đ i t ng: con li t s ; con th ng binh, b nh binh có t l m t s c ộ ể ộ ố ượ ệ ĩ ươ ệ ỷ ệ ấ ứ
lao đ ng t 81% tr lên; con nh ng ng i đ c h ng ch đ nh th ng binh, b nh binh có t l ộ ừ ở ữ ườ ượ ưở ế ộ ư ươ ệ ỷ ệ
m t s c lao đ ng t 81% tr lên;ấ ứ ộ ừ ở
b) C ng 2 đi m cho m t trong các đ i t ng:ộ ể ộ ố ượ
- Con Anh hùng l c l ng v trang, con Anh hùng lao đ ng, con Bà m Vi t Nam anh hùng; con th ng ự ượ ũ ộ ẹ ệ ươ
binh, b nh binh và con c a ng i đ c h ng ch đ nh th ng binh, b nh binh có t l m t s c laoệ ủ ườ ượ ưở ế ộ ư ươ ệ ỷ ệ ấ ứ
đ ng d i 81%;ộ ướ

- Ng i dân t c thi u s đang sinh s ng, h c t p t i các vùng có đi u ki n kinh t - xã h i khó kh n;ườ ộ ể ố ố ọ ậ ạ ề ệ ế ộ ă
c) C ng 1 đi m cho m t trong các đ i t ng: ng i dân t c thi u s không sinh s ng, h c t p các vùngộ ể ộ ố ượ ườ ộ ể ố ố ọ ậ ở
có đi u ki n kinh t - xã h i khó kh n; ng i h c đang sinh s ng, h c t p các vùng có đi u ki n kinh t ề ệ ế ộ ă ườ ọ ố ọ ậ ở ề ệ ế
- xã h i khó kh n.ộ ă
2. Chính sách khuy n khích cho các đ i t ng đ t gi i cá nhân trong các k thi n m h c cu i c p nh ế ố ượ ạ ả ỳ ở ă ọ ố ấ ư
sau:
a) C ng 2 đi m cho ng i h c đ t gi i trong các k thi do B Giáo d c và ào t o t ch c; thi gi a các ộ ể ườ ọ ạ ả ỳ ộ ụ Đ ạ ổ ứ ữ
n c trong khu v c và thi qu c t ; đ t gi i nh t trong k thi h c sinh gi i l p 9, thi v n ngh , th ướ ự ố ế ạ ả ấ ỳ ọ ỏ ớ ă ệ ể
thao do s giáo d c và đào t o t ch c ho c ph i h p v i các ngành c p t nh t ch c;ở ụ ạ ổ ứ ặ ố ợ ớ ấ ỉ ổ ứ
b) C ng 1,5 đi m cho ng i h c đ t gi i nhì (huy ch ng b c) trong các k thi do c p t nh t ch c ộ ể ườ ọ ạ ả ươ ạ ỳ ấ ỉ ổ ứ
đ c quy đ nh t i đi m a kho n 2 i u này ho c đ c x p lo i gi i k thi ngh ph thông do s giáoượ ị ạ ể ả Đ ề ặ ượ ế ạ ỏ ở ỳ ề ổ ở
d c và đào t o t ch c theo quy đ nh c a B Giáo d c và ào t o;ụ ạ ổ ứ ị ủ ộ ụ Đ ạ
c) C ng 1 đi m cho ng i h c đ t gi i ba (huy ch ng đ ng) trong k thi quy đ nh t i đi m a kho n 2 ộ ể ườ ọ ạ ả ươ ồ ỳ ị ạ ể ả
i u này do c p t nh t ch c ho c đ c x p lo i khá k thi ngh ph thông do s giáo d c và đào t o Đ ề ấ ỉ ổ ứ ặ ượ ế ạ ở ỳ ề ổ ở ụ ạ
t ch c theo quy đ nh c a B Giáo d c và ào t o;ổ ứ ị ủ ộ ụ Đ ạ
d) C ng 0,5 đi m cho ng i đ c x p lo i trung bình k thi ngh ph thông do s giáo d c và đào t o ộ ể ườ ượ ế ạ ở ỳ ề ổ ở ụ ạ
t ch c theo quy đ nh c a B Giáo d c và ào t o.ổ ứ ị ủ ộ ụ Đ ạ
3. i m c ng thêm t i đa cho các đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích áp d ng cho Đ ể ộ ố ố ượ ượ ưở ư ế ụ
t ng ph ng th c tuy n sinh đ c quy đ nh t i các i u 10, 12, 18 c a Quy ch này.ừ ươ ứ ể ượ ị ạ Đ ề ủ ế
Ch ng 3:ươ
TUY N SINH TRUNG H C C SỂ Ọ Ơ Ở
i u 5. Ph ng th c tuy n sinh, i t ng d tuy nĐ ề ươ ứ ể đố ượ ự ể
1. Tuy n sinh THCS b ng ph ng th c xét tuy n.ể ằ ươ ứ ể
10
2. i t ng d tuy n là ng i đã hoàn thành ch ng trình ti u h c.Đố ượ ự ể ườ ươ ể ọ
i u 6. H s d tuy n và i u ki n d tuy nĐ ề ồ ơ ự ể đ ề ệ ự ể
1. H s d tuy n g m có:ồ ơ ự ể ồ
a) n xin d tuy n vào THCS;Đơ ự ể
b) B n chính h c b ti u h c có xác nh n đã hoàn thành ch ng trình ti u h c ho c có b ng t t nghi p ả ọ ạ ể ọ ậ ươ ể ọ ặ ằ ố ệ
ti u h c. Tr ng h p ng i h c b m t h c b thì giám đ c s giáo d c và đào t o s xem xét, gi i quy tể ọ ườ ợ ườ ọ ị ấ ọ ạ ố ở ụ ạ ẽ ả ế

t ng tr ng h p c th ;ừ ườ ợ ụ ể
c) B n sao gi y khai sinh h p l .ả ấ ợ ệ
2. i u ki n d tuy n: trong đ tu i quy đ nh và có đ h s h p l .Đ ề ệ ự ể ộ ổ ị ủ ồ ơ ợ ệ
i u 7. H i ng tuy n sinhĐ ề ộ đồ ể
1. M i tr ng THCS ho c tr ng ph thông nhi u c p h c có c p THCS (sau đây g i chung là tr ng ỗ ườ ặ ườ ổ ề ấ ọ ấ ọ ườ
THCS) thành l p m t h i đ ng tuy n sinh, do tr ng phòng giáo d c và đào t o ra quy t đ nh thành l p.ậ ộ ộ ồ ể ưở ụ ạ ế ị ậ
2. Thành ph n, nhi m v và quy n h n c a h i đ ng tuy n sinh:ầ ệ ụ ề ạ ủ ộ ồ ể
a) Thành ph n g m có: ch t ch là hi u tr ng ho c phó hi u tr ng, phó ch t ch là phó hi u tr ng, th-ầ ồ ủ ị ệ ưở ặ ệ ưở ủ ị ệ ưở
ký và m t s u viên.ộ ố ỷ
b) Nhi m v và quy n h n:ệ ụ ề ạ
- Ki m tra h s d tuy n c a ng i h c;ể ồ ơ ự ể ủ ườ ọ
- Xét tuy n và l p biên b n xét tuy n, danh sách ng i h c đ c tuy n;ể ậ ả ể ườ ọ ượ ể
Biên b n xét tuy n ph i có đ h tên, ch ký c a các thành viên h i đ ng, danh sách h c sinh đ c tuy n ả ể ả ủ ọ ữ ủ ộ ồ ọ ượ ể
ph i có h tên, ch ký c a ch t ch h i đ ng;ả ọ ữ ủ ủ ị ộ ồ
- Báo cáo k t qu tuy n sinh v i phòng giáo d c và đào t o;ế ả ể ớ ụ ạ
- c s d ng con d u c a nhà tr ng vào các v n b n c a h i đ ng;Đượ ử ụ ấ ủ ườ ă ả ủ ộ ồ
- ngh khen th ng đ i v i cá nhân, t ch c có thành tích; đ ngh x lý đ i v i cá nhân, t ch c vi Đề ị ưở ố ớ ổ ứ ề ị ử ố ớ ổ ứ
ph m quy đ nh c a Quy ch này.ạ ị ủ ế
Ch ng 4:ươ
TUY N SINH TRUNG H C PH THÔNGỂ Ọ Ổ
M C 1: PH NG TH C TUY N SINH, C N C TUY N SINH, I T NG, H S D Ụ ƯƠ Ứ Ể Ă Ứ Ể ĐỐ ƯỢ Ồ Ơ Ự
TUY N VÀ I U KI N D TUY NỂ Đ Ề Ệ Ự Ể
i u 8. Ph ng th c tuy n sinhĐ ề ươ ứ ể
Tuy n sinh THPT có 3 ph ng th c sau đây:ể ươ ứ
11
1. Xét tuy n.ể
2. Thi tuy n.ể
3. K t h p thi tuy n v i xét tuy n.ế ợ ể ớ ể
i u 9. C n c tuy n sinh, i t ng, h s d tuy n, i u ki n d tuy nĐ ề ă ứ ể đố ượ ồ ơ ự ể đ ề ệ ự ể
1. C n c tuy n sinh: vi c tuy n sinh đ c c n c vào k t qu rèn luy n, h c t p c a 4 n m h c ă ứ ể ệ ể ượ ă ứ ế ả ệ ọ ậ ủ ă ọ ở

THCS, n u l u ban l p nào thì l y k t qu n m h c l i c a l p đó; đi m bài thi (đ i v i các ph ng ế ư ớ ấ ế ả ă ọ ạ ủ ớ ể ố ớ ươ
th c có thi tuy n); đi m c ng thêm cho đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích.ứ ể ể ộ ố ượ ượ ưở ư ế
2. i t ng tuy n sinh THPT là ng i đã t t nghi p THCS ho c t t nghi p b túc THCS.Đố ượ ể ườ ố ệ ặ ố ệ ổ
3. H s d tuy n:ồ ơ ự ể
a) n xin d tuy n.Đơ ự ể
i v i ng i h c đã t t nghi p THCS t nh ng n m h c tr c, ph i có xác nh n c a u ban nhân dân Đố ớ ườ ọ ố ệ ừ ữ ă ọ ướ ả ậ ủ ỷ
xã, ph ng, th tr n ho c c quan, doanh nghi p đang tr c ti p qu n lý vào đ n xin d tuy n v vi c ườ ị ấ ặ ơ ệ ự ế ả ơ ự ể ề ệ
ng i d tuy n không trong th i gian thi hành án ph t tù ho c b h n ch quy n công dân;ườ ự ể ờ ạ ặ ị ạ ế ề
b) B n sao gi y khai sinh h p l ;ả ấ ợ ệ
c) B ng t t nghi p THCS ho c b ng t t nghi p b túc THCS ho c gi y ch ng nh n t t nghi p t m ằ ố ệ ặ ằ ố ệ ổ ặ ấ ứ ậ ố ệ ạ
th i trong n m d tuy n do c s giáo d c c p;ờ ă ự ể ơ ở ụ ấ
d) B n chính h c b ;ả ọ ạ
đ) Gi y xác nh n thu c đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích do c quan có th m ấ ậ ộ ố ượ ượ ưở ư ế ơ ẩ
quy n c p;ề ấ
e) Hai (2) nh c 3 cm x 4 cm (ki u nh ch ng minh nhân dân).ả ỡ ể ả ứ
4. i u ki n d tuy n: trong đ tu i quy đ nh và có đ h s h p l .Đ ề ệ ự ể ộ ổ ị ủ ồ ơ ợ ệ
M C 2:Ụ XÉT TUY NỂ
i u 10. i m tính theo k t qu rèn luy n và h c t p, i m c ng thêm, i m xét tuy nĐ ề Đ ể ế ả ệ ọ ậ đ ể ộ đ ể ể
1. i m tính theo k t qu rèn luy n và h c t p m i n m h c c a ng i h c THCS đ c tính nh Đ ể ế ả ệ ọ ậ ỗ ă ọ ủ ườ ọ ở ượ ư
sau:
a) H nh ki m t t, h c l c gi i: 10 đi m;ạ ể ố ọ ự ỏ ể
b) H nh ki m khá, h c l c gi i ho c h nh ki m t t, h c l c khá: 9 đi m;ạ ể ọ ự ỏ ặ ạ ể ố ọ ự ể
c) H nh ki m khá, h c l c khá: 8 đi m;ạ ể ọ ự ể
d) H nh ki m trung bình, h c l c gi i ho c h nh ki m t t, h c l c trung bình: 7 đi m;ạ ể ọ ự ỏ ặ ạ ể ố ọ ự ể
đ) H nh ki m khá, h c l c trung bình ho c h nh ki m trung bình, h c l c khá: 6 đi m;ạ ể ọ ự ặ ạ ể ọ ự ể
12
e) Tr ng h p còn l i: 5 đi m.ườ ợ ạ ể
2. i m c ng thêm cho đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích t i đa không quá 4 đi m.Đ ể ộ ố ượ ượ ưở ư ế ố ể
3. i m xét tuy n là t ng s đi m c a: t ng s đi m tính theo k t qu rèn luy n, h c t p c a 4 n m Đ ể ể ổ ố ể ủ ổ ố ể ế ả ệ ọ ậ ủ ă
h c THCS và đi m c ng thêm cho đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích.ọ ở ể ộ ố ượ ượ ưở ư ế

i u 11. H i ng tuy n sinhĐ ề ộ đồ ể
1. Giám đ c s giáo d c và đào t o ra quy t đ nh thành l p h i đ ng tuy n sinh c a t ng tr ng THPT.ố ở ụ ạ ế ị ậ ộ ồ ể ủ ừ ườ
2. Thành ph n, nhi m v và quy n h n c a h i đ ng:ầ ệ ụ ề ạ ủ ộ ồ
a) Thành ph n h i đ ng g m có: ch t ch là hi u tr ng ho c phó hi u tr ng, phó ch t ch là phó hi u ầ ộ ồ ồ ủ ị ệ ưở ặ ệ ưở ủ ị ệ
tr ng, th- ký và m t s u viên. Thành viên h i đ ng tuy n sinh đ c l a ch n trong s cán b qu n lý và ưở ộ ố ỷ ộ ồ ể ượ ự ọ ố ộ ả
giáo viên có kinh nghi m, có ph m ch t đ o đ c t t và tinh th n trách nhi m cao;ệ ẩ ấ ạ ứ ố ầ ệ
b) Nhi m v và quy n h n:ệ ụ ề ạ
- Ki m tra h s d tuy n c a ng i h c;ể ồ ơ ự ể ủ ườ ọ
- C n c ch tiêu đ c giao và đi m xét tuy n, ti n hành xét tuy n t đi m cao xu ng th p cho đ n đ ch ă ứ ỉ ượ ể ể ế ể ừ ể ố ấ ế ủ ỉ
tiêu. N u nhi u ng i h c có đi m b ng nhau thì l y t ng đi m trung bình c n m h c l p 9 c a t t ế ề ườ ọ ể ằ ấ ổ ể ả ă ọ ớ ủ ấ
c các môn có tính đi m trung bình đ x p t cao xu ng th p; n u v n có tr ng h p b ng đi m nhau ả ể ể ế ừ ố ấ ế ẫ ườ ợ ằ ể
thì phân bi t b ng t ng đi m trung bình c a môn toán và môn ng v n c a n m h c l p 9. L p biên b nệ ằ ổ ể ủ ữ ă ủ ă ọ ớ ậ ả
xét tuy n và danh sách ng i h c đ c đ ngh tuy n; biên b n xét tuy n ph i có đ h tên, ch ký c a t t ể ườ ọ ượ ề ị ể ả ể ả ủ ọ ữ ủ ấ
c thành viên; danh sách ng i h c đ c đ ngh tuy n ph i có h tên, ch ký c a ch t ch h i đ ng;ả ườ ọ ượ ề ị ể ả ọ ữ ủ ủ ị ộ ồ
- Báo cáo v i s giáo d c và đào t o k t qu tuy n sinh; h s báo cáo g m: biên b n xét tuy n và danh sách ớ ở ụ ạ ế ả ể ồ ơ ồ ả ể
ng i h c đ c đ ngh tuy n;ườ ọ ượ ề ị ể
- c s d ng con d u c a nhà tr ng vào các v n b n c a h i đ ng;Đượ ử ụ ấ ủ ườ ă ả ủ ộ ồ
- ngh khen th ng đ i v i cá nhân, t ch c hoàn thành t t nhi m v ; đ ngh x lý đ i v i cá nhân, t Đề ị ưở ố ớ ổ ứ ố ệ ụ ề ị ử ố ớ ổ
ch c vi ph m quy đ nh c a Quy ch này.ứ ạ ị ủ ế
M C 3: THI TUY NỤ Ể
i u 12. Môn thi, th i gian làm bài thi, i m bài thi, h s i m bài thi, i m c ng thêm và i m xétĐ ề ờ đ ể ệ ố đ ể đ ể ộ đ ể
tuy nể
1. Môn thi:
a) Thi vi t ba môn: toán, ng v n và môn th 3;ế ữ ă ứ
b) Môn thi th 3 đ c ch n trong s nh ng môn h c còn l i, phù h p cho các lo i đ i t ng d tuy n ứ ượ ọ ố ữ ọ ạ ợ ạ ố ượ ự ể
quy đ nh t i kho n 2 i u 9 c a Quy ch này. Giám đ c s giáo d c và đào t o ch n và công b môn thi ị ạ ả Đ ề ủ ế ố ở ụ ạ ọ ố
th ba s m nh t 15 (m i l m) ngày tr c ngày k t thúc n m h c theo biên ch n m h c c a B Giáo ứ ớ ấ ườ ă ướ ế ă ọ ế ă ọ ủ ộ
d c và ào t o.ụ Đ ạ
2. Th i gian làm bài thi:ờ
13

a) Toán, ng v n: 120 phút / môn thi;ữ ă
b) Môn thi th ba: 60 phút.ứ
3. i m bài thi, h s đi m bài thi:Đ ể ệ ố ể
a) i m bài thi là t ng đi m thành ph n c a t ng câu h i trong đ thi, đi m bài thi đ c cho theo thang Đ ể ổ ể ầ ủ ừ ỏ ề ể ượ
đi m t đi m 0 đ n đi m 10, đi m l đ n 0,25;ể ừ ể ế ể ể ẻ ế
b) H s đi m bài thi:ệ ố ể
- Môn toán, môn ng v n tính h s 2;ữ ă ệ ố
- Môn th ba tính h s 1.ứ ệ ố
4. i m c ng thêm cho đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích t i đa không quá 5 đi m.Đ ể ộ ố ượ ượ ưở ư ế ố ể
5. i m xét tuy n là t ng đi m ba bài thi đã tính theo h s (không có bài thi nào b đi m 0) và đi m c ng thêmĐ ể ể ổ ể ệ ố ị ể ể ộ
cho đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích.ố ượ ượ ưở ư ế
i u 13. thiĐ ề Đề
1. N i dung đ thi trong ph m vi ch ng trình THCS do B Giáo d c và ào t o ban hành, ch y u ộ ề ạ ươ ộ ụ Đ ạ ủ ế ở
l p 9. thi ph i b o đ m chính xác, rõ ràng, không sai sót, phân hoá đ c trình đ h c sinh, phù h p v i ớ Đề ả ả ả ượ ộ ọ ợ ớ
th i gian quy đ nh cho t ng môn thi.ờ ị ừ
2. Trong m t k thi, m i môn thi có đ thi chính th c và đ thi d b v i m c đ t ng đ ng v yêu ộ ỳ ỗ ề ứ ề ự ị ớ ứ ộ ươ ươ ề
c u, n i dung, th i gian làm bài. M i đ thi ph i có h ng d n ch m và bi u đi m kèm theo.ầ ộ ờ ỗ ề ả ướ ẫ ấ ể ể
3. thi và h ng d n ch m thi khi ch-a đ c công b là bí m t Nhà n c đ “T i m t” theo quy đ nh Đề ướ ẫ ấ ượ ố ậ ướ ộ ố ậ ị
c a Th t ng Chính ph .ủ ủ ướ ủ
i u 14. H i ng ra thi, sao in thi, g i thiĐ ề ộ đồ đề đề ử đề
1. M i s giáo d c và đào t o có m t h i đ ng ra đ thi và sao in đ thi tuy n sinh THPT, do giám đ c s ỗ ở ụ ạ ộ ộ ồ ề ề ể ố ở
giáo d c và đào t o ra quy t đ nh thành l p.ụ ạ ế ị ậ
2. T ch c, nhi m v c a h i đ ng ra đ thi, công tác ra đ thi, sao in, g i đ thi, th c hi n theo các quyổ ứ ệ ụ ủ ộ ồ ề ề ử ề ự ệ
đ nh t ng ng c a Quy ch thi t t nghi p THPT.ị ươ ứ ủ ế ố ệ
i u 15. H i ng coi thi, h i ng ch m thi, h i ng phúc kh o Đ ề ộ đồ ộ đồ ấ ộ đồ ả
1. M i tr ng THPT thành l p m t ho c m t s h i đ ng coi thi, h i đ ng do giám đ c s giáo d c và đào ỗ ườ ậ ộ ặ ộ ố ộ ồ ộ ồ ố ở ụ
t o ra quy t đ nh thành l p. Vi c thành l p h i đ ng coi thi và công tác t ch c coi thi tuy n sinh th c ạ ế ị ậ ệ ậ ộ ồ ổ ứ ể ự
hi n theo các quy đ nh t ng ng c a Quy ch thi t t nghi p THPT.ệ ị ươ ứ ủ ế ố ệ
2. M i s giáo d c và đào t o thành l p m t ho c m t s h i đ ng ch m thi, h i đ ng do giám đ c s giáo ỗ ở ụ ạ ậ ộ ặ ộ ố ộ ồ ấ ộ ồ ố ở
d c và đào t o ra quy t đ nh thành l p. Vi c thành l p h i đ ng ch m thi và công tác t ch c ch m thi th c ụ ạ ế ị ậ ệ ậ ộ ồ ấ ổ ứ ấ ự

hi n theo các quy đ nh t ng ng c a Quy ch thi t t nghi p THPT.ệ ị ươ ứ ủ ế ố ệ
14
3. M i s giáo d c và đào t o thành l p m t h i đ ng phúc kh o (n u có yêu c u phúc kh o), h i đ ng do ỗ ở ụ ạ ậ ộ ộ ồ ả ế ầ ả ộ ồ
giám đ c s giáo d c và đào tao ra quy t đ nh thành l p. Vi c thành l p h i đ ng và công tác t ch c phúc ố ở ụ ế ị ậ ệ ậ ộ ồ ổ ứ
kh o th c hi n theo quy đ nh t ng ng c a Quy ch thi t t nghi p THPT.ả ự ệ ị ươ ứ ủ ế ố ệ
i u 16. H i ng tuy n sinhĐ ề ộ đồ ể
1. M i tr ng THPT thành l p m t h i đ ng tuy n sinh. Th m quy n ra quy t đ nh thành l p, thành ỗ ườ ậ ộ ộ ồ ể ẩ ề ế ị ậ
ph n, tiêu chu n các thành viên, nhi m v và quy n h n th c hi n theo quy đ nh t i i u 11 c a Quy ầ ẩ ệ ụ ề ạ ự ệ ị ạ Đ ề ủ
ch này. Giám đ c s giáo d c và đào t o quy t đ nh vi c b trí cán b , giáo viên c a tr ng tham gia h i ế ố ở ụ ạ ế ị ệ ố ộ ủ ườ ộ
đ ng tuy n sinh hay đi u đ ng t tr ng khác đ n.ồ ể ề ộ ừ ườ ế
2. Ngoài nhi m v , quy n h n đ c quy đ nh t i i u 11, h i đ ng tuy n sinh còn có nhi m v ti p ệ ụ ề ạ ượ ị ạ Đ ề ộ ồ ể ệ ụ ế
nh n k t qu đi m các bài thi c a ng i d tuy n t s giáo d c và đào t o đ th c hi n xét tuy n.ậ ế ả ể ủ ườ ự ể ừ ở ụ ạ ể ự ệ ể
M C 4: K T H P THI TUY N V I XÉT TUY NỤ Ế Ợ Ể Ớ Ể
i u 17. Môn thi, th i gian làm bài thi, i m bài thi, h s i m bài thiĐ ề ờ đ ể ệ ố đ ể
1. Môn thi, th i gian làm bài thi:ờ
a) H c sinh thi vi t hai môn: toán và ng v n;ọ ế ữ ă
b) Th i gian làm bài thi: 120 phút / môn thi.ờ
2. i m bài thi, h s đi m bài thi:Đ ể ệ ố ể
a) i m bài thi là t ng đi m thành ph n c a t ng câu trong đ thi, đi m bài thi cho theo thang đi m t đi mĐ ể ổ ể ầ ủ ừ ề ể ể ừ ể
0 đ n đi m 10, đi m l đ n 0,25;ế ể ể ẻ ế
b) H s đi m bài thi: môn toán, môn ng v n tính h s 2.ệ ố ể ữ ă ệ ố
i u 18. i m tính theo k t qu rèn luy n và h c t p, i m c ng thêm, i m xét tuy nĐ ề Đ ể ế ả ệ ọ ậ đ ể ộ đ ể ể
1. i m tính theo k t qu rèn luy n và h c t p m i n m h c c a ng i h c THCS đ c tính nh Đ ể ế ả ệ ọ ậ ỗ ă ọ ủ ườ ọ ở ượ ư
sau:
a) H nh ki m t t, h c l c gi i: 5 đi m;ạ ể ố ọ ự ỏ ể
b) H nh ki m khá, h c l c gi i ho c h nh ki m t t, h c l c khá: 4,5 đi m;ạ ể ọ ự ỏ ặ ạ ể ố ọ ự ể
c) H nh ki m khá, h c l c khá: 4 đi m;ạ ể ọ ự ể
d) H nh ki m trung bình, h c l c gi i ho c h nh ki m t t, h c l c trung bình: 3,5 đi m;ạ ể ọ ự ỏ ặ ạ ể ố ọ ự ể
đ) H nh ki m khá, h c l c trung bình ho c h nh ki m trung bình, h c l c khá: 3 đi m;ạ ể ọ ự ặ ạ ể ọ ự ể
e) Tr ng h p còn l i: 2,5 đi m.ườ ợ ạ ể

2. i m c ng thêm cho đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, khuy n khích t i đa không quá 6 đi m.Đ ể ộ ố ượ ượ ưở ư ế ố ể
3. i m xét tuy n là t ng s đi m c a: t ng s đi m hai bài thi đã tính theo h s (không có bài nào b đi m Đ ể ể ổ ố ể ủ ổ ố ể ệ ố ị ể
0); t ng s đi m tính theo k t qu rèn luy n, h c t p c a 4 n m h c THCS, n u l u ban l p nào thì ổ ố ể ế ả ệ ọ ậ ủ ă ọ ở ế ư ớ
15
l y k t qu n m h c l i c a l p đó; đi m c ng thêm cho đ i t ng đ c h ng chính sách u tiên, ấ ế ả ă ọ ạ ủ ớ ể ộ ố ượ ượ ưở ư
khuy n khích.ế
i u 19. T ch c tuy n sinhĐ ề ổ ứ ể
1. H i đ ng tuy n sinh: th c hi n theo quy đ nh t i i u 11 và i u 16 c a Quy ch này.ộ ồ ể ự ệ ị ạ Đ ề Đ ề ủ ế
2. thi, công tác ra đ thi, sao in đ thi, coi thi, ch m thi, phúc kh o: th c hi n theo quy đ nh t i các Đề ề ề ấ ả ự ệ ị ạ
i u 13, 14, 15 c a Quy ch này.Đ ề ủ ế
M C 5: CÁC BAN VÀ S P X P H C SINH VÀO CÁC BANỤ Ắ Ế Ọ
i u 20. Các ban trong tr ng THPTĐ ề ườ
1. Hi u tr ng tr ng THPT l p ph ng án phân ban áp d ng cho t ng n m h c; ph ng án phân ban ệ ưở ườ ậ ươ ụ ừ ă ọ ươ
ph i xác đ nh rõ các ban và s l p c a t ng ban. i v i tr ng THPT có đi u ki n v đ i ng giáo viên và ả ị ố ớ ủ ừ Đố ớ ườ ề ệ ề ộ ũ
c s v t ch t thì t ch c 3 ban: ban Khoa h c t nhiên, ban Khoa h c xã h i và Nhân v n và ban C ơ ở ậ ấ ổ ứ ọ ự ọ ộ ă ơ
b n; đ i v i tr ng THPT ch-a có đi u ki n nói trên thì t ch c hai ban ho c m t ban.ả ố ớ ườ ề ệ ổ ứ ặ ộ
2. Ph ng án phân ban c a tr ng THPT đ c xây d ng trên c s ch tiêu tuy n sinh đ c giao h ng ươ ủ ườ ượ ự ơ ở ỉ ể ượ ằ
n m, tình hình đ i ng giáo viên, c s v t ch t và yêu c u đào t o ngu n nhân l c c a đ a ph ng.ă ộ ũ ơ ở ậ ấ ầ ạ ồ ự ủ ị ươ
3. Giám đ c s giáo d c và đào t o phê duy t ph ng án phân ban cho t ng tr ng THPT tr c khi nhà ố ở ụ ạ ệ ươ ừ ườ ướ
tr ng ra thông báo tuy n sinh.ườ ể
i u 21. C n c x p ng i h c vào các banĐ ề ă ứ để ế ườ ọ
Vi c x p ng i h c vào các ban c n c vào:ệ ế ườ ọ ă ứ
1. Ph ng án phân ban đã đ c phê duy t.ươ ượ ệ
2. K t qu tuy n sinh và nguy n v ng, n ng l c c a h c sinh trúng tuy n.ế ả ể ệ ọ ă ự ủ ọ ể
M C 6: TUY N SINH VÀO TR NG THPT CHUYÊN BI TỤ Ể ƯỜ Ệ
i u 22. Tuy n sinh vào tr ng THPT chuyên bi tĐ ề ể ườ ệ
1. Tuy n sinh vào tr ng THPT chuyên ho c l p chuyên đ c th c hi n theo quy đ nh t i Quy ch ể ườ ặ ớ ượ ự ệ ị ạ ế
tr ng THPT chuyên c a B Giáo d c và ào t o.ườ ủ ộ ụ Đ ạ
2. Tuy n sinh vào các tr ng THPT chuyên bi t khác đ c áp d ng theo Quy ch c a t ng lo i tr ng ể ườ ệ ượ ụ ế ủ ừ ạ ườ
chuyên bi t c a B Giáo d c và ào t o.ệ ủ ộ ụ Đ ạ

i u 23. T ch c phân ban trong tr ng chuyên bi tĐ ề ổ ứ ườ ệ
Vi c t ch c phân ban trong các tr ng chuyên, l p chuyên và các tr ng chuyên bi t khác đ c th c hi n ệ ổ ứ ườ ớ ườ ệ ượ ự ệ
theo quy đ nh t i i u 20 và i u 21 c a Quy ch này.ị ạ Đ ề Đ ề ủ ế
Ch ng 5:ươ
TRÁCH NHI M C A C QUAN QU N LÝ VÀ C S GIÁO D CỆ Ủ Ơ Ả Ơ Ở Ụ
i u 24. Trách nhi m c a u ban nhân dân c p t nh và trách nhi m c a u ban nhân dân c p huy nĐ ề ệ ủ ỷ ấ ỉ ệ ủ ỷ ấ ệ
16
1. U ban nhân dân c p t nh có trách nhi m:ỷ ấ ỉ ệ
a) Ch đ o, thanh tra, ki m tra công tác tuy n sinh;ỉ ạ ể ể
b) Phê duy t k ho ch tuy n sinh và đ nh m c thu l phí tuy n sinh.ệ ế ạ ể ị ứ ệ ể
2. U ban nhân dân c p huy n có trách nhi m:ỷ ấ ệ ệ
a) Phê duy t k ho ch tuy n sinh THCS;ệ ế ạ ể
b) Ch đ o, thanh tra, ki m tra công tác tuy n sinh;ỉ ạ ể ể
i u 25. Trách nhi m c a s giáo d c và ào t oĐ ề ệ ủ ở ụ đ ạ
1. L p k ho ch tuy n sinh, trình u ban nhân dân c p t nh phê duy t.ậ ế ạ ể ỷ ấ ỉ ệ
2. H ng d n tuy n sinh, phê duy t ph ng án phân ban c a tr ng THPT.ướ ẫ ể ệ ươ ủ ườ
3. Ra quy t đ nh thành l p h i đ ng tuy n sinh c a t ng tr ng THPT; h i đ ng ra đ thi, h i đ ng coi ế ị ậ ộ ồ ể ủ ừ ườ ộ ồ ề ộ ồ
thi, h i đ ng ch m thi, h i đ ng phúc kh o.ộ ồ ấ ộ ồ ả
4. Ti p nh n h s c a các h i đ ng tuy n sinh, h i đ ng coi thi, h i đ ng ch m thi, ra quy t đ nh phê ế ậ ồ ơ ủ ộ ồ ể ộ ồ ộ ồ ấ ế ị
duy t k t qu tuy n sinh c a t ng tr ng THPT.ệ ế ả ể ủ ừ ườ
5. T ch c thanh tra, ki m tra công tác tuy n sinh THCS và THPT.ổ ứ ể ể
6. L u tr h s tuy n sinh THPT theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr .ư ữ ồ ơ ể ị ủ ậ ề ư ữ
i u 26. Trách nhi m c a phòng giáo d c và ào t oĐ ề ệ ủ ụ đ ạ
1. L p k ho ch tuy n sinh THCS trình u ban nhân dân c p huy n phê duy t và h ng d n vi c t ậ ế ạ ể ỷ ấ ệ ệ ướ ẫ ệ ổ
ch c th c hi n k ho ch này.ứ ự ệ ế ạ
2. Quy t đ nh thành l p h i đ ng tuy n sinh c a các tr ng THCS.ế ị ậ ộ ồ ể ủ ườ
3. Phê duy t k t qu tuy n sinh c a t ng tr ng THCS.ệ ế ả ể ủ ừ ườ
4. Thanh tra, ki m tra công tác tuy n sinh THCS.ể ể
5. L u tr h s tuy n sinh THCS theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr .ư ữ ồ ơ ể ị ủ ậ ề ư ữ
i u 27. Trách nhi m c a các tr ng THCS, tr ng THPTĐ ề ệ ủ ườ ườ

1. Tr ng THCS có trách nhi m:ườ ệ
a) L p k ho ch tuy n sinh, báo cáo v i phòng giáo d c và đào t o; ra thông báo tuy n sinh sau khi k ậ ế ạ ể ớ ụ ạ ể ế
ho ch đ c phê duy t;ạ ượ ệ
b) Trình tr ng phòng giáo d c và đào t o ra quy t đ nh thành l p h i đ ng tuy n sinh, chu n b h s và ưở ụ ạ ế ị ậ ộ ồ ể ẩ ị ồ ơ
công b k t qu tuy n sinh sau khi đ c phê du êt;ố ế ả ể ượ ỵ
c) Chu n b kinh phí, c s v t ch t ph c v công tác tuy n sinh;ẩ ị ơ ở ậ ấ ụ ụ ể
17
d) Ti p nh n khi u n i, gi i quy t khi u n i theo th m quy n ho c đ ngh c p có th m quy n gi iế ậ ế ạ ả ế ế ạ ẩ ề ặ ề ị ấ ẩ ề ả
quy t;ế
đ) ngh khen th ng cá nhân, t ch c có thành tích trong công tác tuy n sinh; đ ngh x lý cá nhân, t Đề ị ưở ổ ứ ể ề ị ử ổ
ch c vi ph m quy đ nh c a Quy ch này;ứ ạ ị ủ ế
e) L u tr h s tuy n sinh theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr .ư ữ ồ ơ ể ị ủ ậ ề ư ữ
2. Tr ng THPT có trách nhi m:ườ ệ
a) L p ph ng án phân ban trình giám đ c s giáo d c và đào t o phê duy t; ra thông báo tuy n sinh sau khi ậ ươ ố ở ụ ạ ệ ể
ph ng án đ c phê duy t; trình giám đ c s giáo d c và đào t o ra quy t đ nh thành l p h i đ ng tuy n sinhươ ượ ệ ố ở ụ ạ ế ị ậ ộ ồ ể
c a tr ng và gi i thi u cán b , giáo viên, nhân viên đ tiêu chu n tham gia các h i đ ng theo quy đ nh t i ủ ườ ớ ệ ộ ủ ẩ ộ ồ ị ạ
i u 14 và i u 15 c a Quy ch này;Đ ề Đ ề ủ ế
b) Ti p nh n h s c a h c sinh đ giao cho h i đ ng tuy n sinh; công b k t qu tuy n sinh sau khiế ậ ồ ơ ủ ọ ể ộ ồ ể ố ế ả ể
đ c giám đ c s giáo d c và đào t o phê duy t;ượ ố ở ụ ạ ệ
c) Ti p nh n khi u n i; gi i quy t khi u n i theo th m quy n ho c đ ngh c p có th m quy n gi i ế ậ ế ạ ả ế ế ạ ẩ ề ặ ề ị ấ ẩ ề ả
quy t;ế
d) Chu n b kinh phí, c s v t ch t ph c v công tác tuy n sinh;ẩ ị ơ ở ậ ấ ụ ụ ể
đ) ngh khen th ng cá nhân, t ch c có thành tích; đ ngh x lý cá nhân, t ch c vi ph m quy đ nh c a Đề ị ưở ổ ứ ề ị ử ổ ứ ạ ị ủ
Quy ch này;ế
e) L u tr h s tuy n sinh theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr .ư ữ ồ ơ ể ị ủ ậ ề ư ữ
Ch ng 6:ươ
KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH MƯỞ Ử Ạ
i u 28. Khen th ngĐ ề ưở
Cá nhân, t ch c hoàn thành t t nhi m v đ c đ ngh các c p có th m quy n khen th ng theo quy đ nh ổ ứ ố ệ ụ ượ ề ị ấ ẩ ề ưở ị
c a Nhà n c v thi đua, khen th ng.ủ ướ ề ưở

i u 29. X lý vi ph mĐ ề ử ạ
1. Cán b , giáo viên, nhân viên ho c t ch c vi ph m quy đ nh c a Quy ch này thì b x lý theo quy đ nh ộ ặ ổ ứ ạ ị ủ ế ị ử ị
v x lý cán b , giáo viên, nhân viên c a Quy ch thi t t nghi p THPT c a B Giáo d c và ào t o.ề ử ộ ủ ế ố ệ ủ ộ ụ Đ ạ
2. Ng i d tuy n vi ph m quy đ nh c a Quy ch này thì b x lý theo quy đ nh v x lý ng i d thi ườ ự ể ạ ị ủ ế ị ử ị ề ử ườ ự
c a Quy ch thi t t nghi p THPT c a B Giáo d c và ào t o.ủ ế ố ệ ủ ộ ụ Đ ạ

18
B GIÁO D C VÀ ÀO T OỘ Ụ Đ Ạ

C NG HÒA XÃ H I CH NGH A VI T NAMỘ Ộ Ủ Ĩ Ệ
c l p – T do – H nh phúcĐộ ậ ự ạ

S : 24/2008/Q -BGD Tố Đ Đ
Hà N i, ngày 28 tháng 4 n m 2008ộ ă

QUY T NHẾ ĐỊ
V VI C S A I, B SUNG I U 3 C A QUY CH TUY N SINH TRUNG H C C S VÀỀ Ệ Ử ĐỔ Ổ Đ Ề Ủ Ế Ể Ọ Ơ Ở
TUY N SINH TRUNG H C PH THÔNG BAN HÀNH KÈM THEO QUY T NH S 12/2006/Q -Ể Ọ Ổ Ế ĐỊ Ố Đ
BGD& T NGÀY 05 THÁNG 4 N M 2006 C A B TR NG B GIÁO D C VÀ ÀO T OĐ Ă Ủ Ộ ƯỞ Ộ Ụ Đ Ạ
B TR NG B GIÁO D C VÀ ÀO T OỘ ƯỞ Ộ Ụ Đ Ạ
C n c Ngh nh s 178/2007/N -CP ngày 03 tháng 12 n m 2007 c a Chính ph quy nh v ch c ă ứ ị đị ố Đ ă ủ ủ đị ề ứ
n ng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a b , c quan ngang b ;ă ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ ộ
C n c Ngh nh s 32/2008/N -CP ngày 19 tháng 3 n m 2008 c a Chính ph quy nh ch c n ng, ă ứ ị đị ố Đ ă ủ ủ đị ứ ă
19
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giáo d c và ào t o;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ụ Đ ạ
C n c Quy t nh s 07/2007/Q -BGD T ngày 02 tháng 4 n m 2007 c a B tr ng B Giáo d c và ă ứ ế đị ố Đ Đ ă ủ ộ ưở ộ ụ
ào t o ban hành i u l tr ng trung h c c s , tr ng trung h c ph thông và tr ng ph thông có Đ ạ Đ ề ệ ườ ọ ơ ở ườ ọ ổ ườ ổ
nhi u c p h c;ề ấ ọ
C n c Quy t nh s 12/2006/Q -BGD& T ngày 05 tháng 4 n m 2006 c a B tr ng B Giáo d c và ă ứ ế đị ố Đ Đ ă ủ ộ ưở ộ ụ
ào t o ban hành Quy ch tuy n sinh trung h c c s và tuy n sinh trung h c ph thông, ban hành kèm Đ ạ ế ể ọ ơ ở ể ọ ổ

theo;
Theo ngh c a V tr ng V Giáo d c Trung h c,đề ị ủ ụ ưở ụ ụ ọ
QUY T NHẾ ĐỊ
i u 1.Đ ề S a đ i, b sung i u 3 c a Quy ch tuy n sinh trung h c c s và tuy n sinh trung h c phử ổ ổ Đ ề ủ ế ể ọ ơ ở ể ọ ổ
thông ban hành kèm theo Quy t đ nh s 12/2006/Q -BGD& T ngày 05 tháng 4 n m 2006 c a B ế ị ố Đ Đ ă ủ ộ
tr ng B Giáo d c và ào t o, nh sau: “ưở ộ ụ Đ ạ ư
1. Tu i d tuy n c a ng i h c vào l p sáu THCS: t 11 đ n 13 tu i.ổ ự ể ủ ườ ọ ớ ừ ế ổ
2. Tu i d tuy n c a ng i h c vào l p m i THPT: t 15 đ n 17 tu i.ổ ự ể ủ ườ ọ ớ ườ ừ ế ổ
3. Các tr ng h p sau đây đ c vào c p h c tu i cao h n tu i quy đ nh:ườ ợ ượ ấ ọ ở ổ ơ ổ ị
a) c cao h n 1 tu i v i ng i h c là n , ng i h c t n c ngoài v n c;Đượ ơ ổ ớ ườ ọ ữ ườ ọ ừ ướ ề ướ
b) c cao h n 2 tu i v i ng i h c là ng i dân t c thi u s , ng i h c vùng kinh t – xã h i khó Đượ ơ ổ ớ ườ ọ ườ ộ ể ố ườ ọ ở ế ộ
kh n, ng i h c b khuy t t t, tàn t t, kém phát tri n th l c và trí tu , ng i h c m côi không n i ă ườ ọ ị ế ậ ậ ể ể ự ệ ườ ọ ồ ơ
n ng t a, ng i h c trong di n h đói nghèo theo quy đ nh c a nhà n c;ươ ự ườ ọ ệ ộ ị ủ ướ
N u thu c nhi u tr ng h p quy đ nh t i các đi m a và b kho n 3 i u này ch đ c áp d ng 1 quy đ nh ế ộ ề ườ ợ ị ạ ể ả Đ ề ỉ ượ ụ ị
cho 1 trong các tr ng h p đó. ườ ợ
4. Ng i h c đ c c p có th m quy n cho phép vào h c tr c tu i, h c v t l p theo quy đ nh c a Bườ ọ ượ ấ ẩ ề ọ ướ ổ ọ ượ ớ ị ủ ộ
Giáo d c và ào t o thì tu i d tuy n đ c gi m theo s n m đã đ c cho phép”.ụ Đ ạ ổ ự ể ượ ả ố ă ượ
i u 2.Đ ề Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày, k t ngày đ ng Công báo. Các quy đ nh tr c đây trái v i ế ị ệ ự ể ừ ă ị ướ ớ
Quy t đ nh này đ u b bãi b .ế ị ề ị ỏ
i u 3.Đ ề Chánh V n phòng, V tr ng V Giáo d c trung h c, Th tr ng các đ n v có liên quan thu c ă ụ ưở ụ ụ ọ ủ ưở ơ ị ộ
B Giáo d c và ào t o, Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Giám đ c s ộ ụ Đ ạ ủ ị Ủ ỉ ố ự ộ ươ ố ở
giáo d c và đào t o, Hi u tr ng các tr ng trung h c c s , tr ng trung h c ph thông, tr ng ph ụ ạ ệ ưở ườ ọ ơ ở ườ ọ ổ ườ ổ
thông có nhi u c p h c ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.ề ấ ọ ị ệ ế ị

N i nh n:ơ ậ
- V n phòng Chính ph ;ă ủ
- Ban Tuyên giáo T ;Ư
- UB VHGDTNTN-N c a Qu c h i;Đ ủ ố ộ
- C c KTVBQPPL (B T pháp)ụ ộ ư
- Công báo;

- Website Chính ph ; ủ
- Website B GD& T; ộ Đ
- Nh i u 3;ư Đ ề
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
Nguy n Vinh Hi nễ ể
20
- L u: VT, V GDTrH, V PC.ư ụ ụ

21

×