Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.72 KB, 2 trang )
Leven : ELEMENTARY grammar
1. To reconfirm = to check again: xác nhận lại, kiểm tra lại
Ví dụ:
• You have to reconfirm your flight 24 hours before travelling. (Bạn phải xác minh
lại chuyến bay 24 giờ trước khi đi).
2. To arrive in/at somewhere: tới đâu đó ( in dành cho điạ điểm lớn, at dành cho địa điểm nhỏ)
Ví dụ:
• I arrived in Brazil later that day. (Tôi tới Brazil ngày sau đó).
3. To pick sth/sb up = to collect sth/sb: mua cái gì, đón ai
Ví dụ:
• When you’re in town could you pick up the books I ordered. (Khi tới thi trấn bạn có thể lấy
cho tôi quyển sách tôi đã đặt nhé).
4. To check in (airport): kiểm tra lại vé và hành lý
Ví dụ:
• Passengers are requested to check in two hours before the flight. (Hành khách được yêu
cầu tới để kiểm tra hai giờ trước chuyến bay).
•
Mời các bạn học các cấu trúc trong bài sau:
1. Nice to meet you: rất vui được gặp bạn (được sử dụng để thể hiện sự vui mừng khi gặp ai đó
lần đấu tiên).
Ví dụ:
• I’m Jenny. Nice to meet you. (Tôi là Jenny. Rất vui được gặp bạn).
2. Tell sb about sth: kể cho ai nghe về cái gì
Ví dụ:
• Could you tell me about your dream last night? (Em có thể kể cho anh nghe về giấc mơ
tối qua không?)
3. What do you do? = What is your job?: là một câu hỏi về nghề nghiệp
Ví dụ:
• Jane, what does your boyfriend do? (Jane, bạn trai cậu làm gì vậy?)
4. To run = to be in the control of: điều hành, điều khiển
Ví dụ: