Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tham khảo TN Toán 2010 số 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.62 KB, 5 trang )

THAM KHẢO ƠN THI TỐT NGHIỆP NĂM 2010
CÂU I:
Cho hàm số
3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4y x m x m m x= − + + − + +
1.Khảo sát hàm số khi m=1
2. Trong trường hợp tổng quát ,hãy xác đònh tất cả các tham số m để đồ thò của hàm số đã cho có
điểm cực đại và cực tiểu ở về hai phía của trục tung
CÂU II:
1. Giải hệ phương trình:
2 2
1
6
x xy y
x xy
− − =


− =

2. Tìm m sao cho bất phương trình sau đây được nghiệm đúng với mọi x:
2
log ( 2 1) 0
m
x x m− + + >
3. Giải phương trình lượng giác:
tgx+tg2x = -sin3xcos2x
CÂU III:
Cho mặt phẳng (P) có phương trình x-2y-3z+14=0 và điểm M=(1;-1;1)
1. Viết phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P)
2. Hãy tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M trên (P)


3. Hãy tìm toạ độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P)
CÂU IV:
1.Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:

5 4 3 2
5 4 6 2 5 4 0x x x x x+ + − + + =
2. Với mỗi n là một số tự nhiên,hãy tính tổng:
0 1 2 2 3 3
1 1 1 1
2 2 2 2
2 3 4 1
n n
n n n n n
C C C C C
n
+ + + + +
+
DAP AN
Câu I:
Cho hàm số: y = x
3
-(2m + 1)x
2
+ (m
2
- 3m + 2)x + 4
a) Khảo sát hàm số khi m = 1:
y=x
3
- 3x

2
+ 4
• TXD: D = R
• y' = 3x
2
- 6x
0
' 0
2
x
y
x
=

= ⇔

=

y’’= 6x - 6
y’’= 0 ⇔ x = 1 ⇒ y = 2 ⇒ điểm uốn I(1, 2)
• BBT:
• Đồ thò:
x = 3, y = 4
x = -1, y = 0
b) Xác đònh m để đồ thò hàm số có điểm cực đại, cực tiểu ở về 2 phía trục tung.
Ta có: y = x
3
- (2m +1)x
2
+ (m

2
- 3m + 2)x + 4
y’= 3x
2
- 2(2m + 1)x + m
2
- 3m + 2
Đồ thò hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về 2 phía của trục Oy.
⇔ y = 0 có 2 nghiệm x
1,
x
2
trái dấu ⇔ P< 0.
2
3 2
0 1 2
3
m m
m
− +
⇔ < ⇔ < <
ĐS: 1 < m < 2
Câu II:
a) Giải hệ:
2 2
1
6
x xy y
x y xy
− − =




− =



( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2
1
6
1
6 0
1
3 2
3 2
2 3
3 2
( 2) 3
2
3
2 3 0 ( ) 3 2 0
2 3
3 17
2

3 17
2
x y xy
xy x y
x y xy
xy xy
x y xy
xy xy
xy xy
x y x y
x x
x x
y x
y x
x x VN x x
y x y x
x x
y
− − =



− =


− = +





+ − =


− = +



= − ∨ =

= − =
 
⇔ ∨
 
− = − − =
 
− =
+ = −


⇔ ∨
 
= +
= −



 
+ + = − − =
 
⇔ ∨

 
= + = −
 
 


= =


⇔ ∨

− −

=


3 17
2
3 17
2
y

+



− +

=



b) Tìm m để bất phương trình: log
m
(x
2
-2x+m+1) > 0, ∀x.
• Khi m > 1 thì x
2
- 2x + m + 1 = m + (x -1)
2
> 1, ∀x.
Vậy bất phương trình đúng ∀x.
• Khi 0 < m < 1 thì bất phương trình đúng ∀x.
2
2
2 1
2 0
' 1 0
1 (loại)
x x m x x
x x m x
m
m
⇔ − + + < ∀
⇔ − + < ∀
⇔ ∆ = − <
⇔ >
Vậy bất phương trình đúng ∀x khi m > 1.
c) Giải phương trình:
tgx + tg2x= - sin3x.cos2x

sin 3
sin 3 .cos 2 (1)
cos .cos 2
x
x x
x x
⇔ = −
Điều kiện cosx.cos2x ≠ 0
Ta có:
(*)
( )
2
2
2
sin 3 0
(1)
3
cos 2 .cos 2 .cos 1 (*)
cos 2 1
2cos 1 1
cos 1
cos 1
cos 1 2
k
x x
x x x
x
x
x
x

x x k
π
π π

= ⇔ =



= −



=
− =
 
⇔ ⇔
 
=



= −

⇔ = − ⇔ = +
Câu III:
(P): x - 2y - 3z + 14 = 0 và M(1, -1, 1).
a) Gọi α là mặt phẳng qua M song song (P)
p
n n
α

⇒ =
r r
⇒ Phương trình α là: x - 2y - 3z = 0
b) Gọi d là đường thẳng qua M và d ⊥ (P).
( )
1, 2, 3
d p
a n⇒ = = − −
r r
⇒ Phương trình d là:
1
1 2
1 3
x t
y t
z t
= +


= − −


= −

Hình chiếu H của M trên (P) là giao điểm của d và (P) có toạ độ thoả phương trình d và (P).
⇒ H(0, 1, 4)
c) Điểm N là điểm đối xứng M qua (P).
⇒ H là trung điểm MN.
2 2 1
2 3

2 7
N H M
N H M
N H M
x x x
y y y
z z z
= − = −


⇒ = − =


= − =

Vậy N(-1, 3, 7)
Câu IV:
a) Chứng minh phương trình có nghiệm:
5x
5
+ 4x
4
+ 6x
3
- 2x
2
+ 5x + 4 = 0
Đặt f(x) = 5x
5
+ 4x

4
+ 6x
3
- 2x
2
+ 5x + 4
Ta có:
f(x) liên tục trên R
f(0)=4
f(-1)=10





⇒ Phương trình f(x) không có nghiệm
b) Tính tổng:
0 1 2 2 3 3
1 1 1 1
.2 .2 . .2 .2
2 3 4 1
n n
n n n n n
S C C C C C
n
= + + + + +
+
Ta có:
( ) ( )
2

1
2
1
0
0
1 3 1
1 1
1 1
n
n n
n dx x
n n
+
+

+ = + =
+ +


( )
( )
2 2
0 1 2 2 3 3
0 0
2
0 1 2 2 3 1
0
1
0 1 2 2 3 1
2

1
0 1 1 2 2
2
1 . . . .
1 1 1
. . . .
2 3 1
3 1 1 1 1
.2 .2 2
1 2 3 1
3 1 1 1 1
.2 .2 .2
1 2 3 1
n
n n
n n n n n
n n
n n n n
n
n n
n n n
n
n n
n n n
n dx C C x C x C x C x dx
C x C x C x C x
n
C C C C
n n
C C C C

n n
+
+
+
+
+ = + + + + +
= + + + +
+

⇒ = + + + +
+ +

⇒ = + + + +
+ +
∫ ∫
Vậy:
1
3 1
2( 1)
n
S
n
+

=
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×