Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Thuật Ngữ - Kinh Doanh, Đầu Tư part 14 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.21 KB, 7 trang )

economic
Page 92
2378 Perestroika Đổi mới, cải tổ.
2379 Perfect competition Cạnh tranh hoàn hảo.
2380 Perfect markets Các thị trường hoàn hảo.
2381 Permanent comsumption Mức tiêu dùng thường xuyên.
2382 Permanent income Thu nhập thường xuyên.
2383 Permanent income hypothesis Giả thuyết thu nhập thường xuyên.
2384 Perpetuity Khoản chi trả vĩnh cửu.
2385 Personal income Thu nhập cá nhân.
2386 Personal loan Khoản vay cho cá nhân.
2387 Personal rate of substitution Tỷ lệ thay thế cá nhân.
2388 Personal saving Tiết kiệm cá nhân.
2389 Perverse migration Di cư ngược.
2390 PESC Uỷ ban điều tra chi tiêu công cộng.
2391 Petroleum revenue tax (PRI) Thuế thu nhập dầu lửa.
2392 Phillips curve Đường Philips
2393 Physiocrats Những người theo thuyết trọng nông.
2394 Piece rates Thu nhập tính theo sản phẩm.
2395 Piecework Việc làm khoán.
2396 Pigou, Arthur Cecil (1877-1959)
2397 Pigou effect Hiệu ứng Pigou
2398 Pigovian tax Thuế Pigou.
2399 Pivot effect hypothesis Giả thuyết về hiệu ứng quay.
2400 Placing Nghiệp vụ bày bán.
economic
Page 93
2401 Planned economy Nền kinh tế kế hoạch hoá.
2402
2403 Planometrics Kế hoạch lượng.
2404 Plant bargaining Sự thương lượng ở một nhà máy.


2405 Plato (427-347BC)
2406 Plurality Quy tắc đa số.
2407 Point elasticity of demand Dự co giãn điểm của cầu.
2408 Point estimation Ước lượng điểm.
2409 Point of inflexion Điểm uốn.
2410 Point utility possibility curve Đường khả năng thoả dụng điểm.
2411 Point voting Bỏ phiếu theo điểm.
2412 Policy instruments Các công cụ chính sách.
2413 Policy - off Thời kỳ không áp dụng chính sách.
2414 Policy coordination Điều phối chính sách.
2415 Policy targets Các mục tiêu chính sách.
2416 Political economy Kinh tế chính trị.
2417 Political business cycle Chu kỳ kinh tế chính trị.
2418 Poll tax Thuế thân.
2419 Pooled lending / loan Cho vay liên hiệp.
2420 Polluter pays principle Nguyên tắc người gây ô nhiễm trả phí.
2421 Pollution Ô nhiễm.
2422 Pollution rights Các quyền được gây ô nhiễm.
2423 Polynomial Đa thức; Biểu thức đại số.
2424 Polynomial lag Độ trễ đa thức; trể của biểu thức đại số.
2425 Pooled data Dữ liệu gộp.
2426 Population Dân số
2427 Population explosion Bùng nổ dân số.
2428 Population policy Chính sách dân số.
2429 Population trap Bẫy dân số.
Planning programming budgeting
system (PPBS)
Hệ thống lập ngân sách theo chương
trình kế hoạch hoá.
economic

Page 94
2430 Porfolio Danh mục đầu tư.
2431 Porfolio balance approach Phương pháp cân đối danh mục đầu tư.
2432
2433 Porfolio diversification Sự đa dạng hoá danh mục đầu tư.
2434 Positional good Hàng hoá theo vị trí.
2435 Positive economics Kinh tế học thực chứng.
2436 Positivism Chủ nghĩa thực chứng.
2437 Post-Keynesian economics
2438 Posterior distribution Phân phối sau.
2439 Postwar credits Các tín dụng hậu chiến.
2440 Potential entry Sự nhập ngành tiềm năng.
2441 Potential national income Thu nhập quốc dân tiềm năng.
2442 Potential output Sản lượng tiềm năng.
2443 Potential Pareto improvement Sự cải thiện Pareto tiềm năng.
2444 Poverty Sự nghèo khổ.
2445 Poverty trap Bẫy nghèo khổ.
2446 Power function Hàm luỹ thừa.
2447 Prais - Winsten Biến đổi Prais - Winsten.
2448 Prebisch thesis Luận đề Prebisch
2449 Precautionary motive Động cơ dự phòng.
2450 Precautionary unemployment Thất nghiệp phòng ngừa.
2451 Predatory pricing Định giá để bán phá giá.
2452 Prediction Dự báo.
2453 Pre-emption rights Các quyền ưu tiên mua cổ phiếu.
2454 Preference Sở thích; Sự ưu tiên.
Porfolio balance approach to the
balance of payments/ exchange rate
Phương pháp cân đối danh mục đầu tư
đối với cán cân thanh toán/ tỷ giá hối

đoái.
Kinh tế học Hậu-Keynes; Kinh tế học
sau Keynes.
economic
Page 95
2455 Preference revelation Sở thích.
2456 Preference shares Cổ phiếu ưu tiên.
2457 Preferential hiring Sự thuê người ưu tiên.
2458 Preferred ordinary shares Cổ phiếu thường được ưu tiên.
2459 Premium Tiền trả thêm hay phí bảo hiểm.
2460 Premium saving bonds Trái phiếu tiết kiệm có thưởng.
2461 Present value Giá trị hiện tại.
2462 Price Giá
2463 Price Commission Uỷ ban vật giá.
2464 Price consumption curve Đường tiêu dùng theo giá.
2465 Price control Kiểm soát giá.
2466 Price-cost margin Mức chênh lệch giá-chi phí.
2467 Price discrimination Phân biệt đối xử theo giá.
2468 Price/earning ratio Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E)
2469 Price effect Hiệu ứng giá.
2470 Price elasticity of demand Độ co giãn của cầu theo giá.
2471 Price fixing agreement Thoả thuận cố định giá.
2472 Price index Chỉ số giá.
2473 Price leadership Sự dẫn giá.
2474 Price mechanism Cơ chế giá.
2475 Price-push Giá đẩy.
2476 Price revolution Cách mạng giá.
2477 Price setter Người đặt giá.
2478 Price specie mechanism Cơ chế chảy vàng.
2479 Price support scheme Kế hoạch trợ giá.

2480 Price taker Người chấp nhận giá.
2481 Price theory Lý thuyết giá.
2482 Price fixing Sự cố định giá
2483 Price volatility Biến động giá cả.
2484 Price support Trợ giá.
2485 High risk premia Phí thưởng rủi ro cao.
2486 Primary commodities Hàng sơ chế.
economic
Page 96
2487 Primary goods Các hàng hoá cơ bản.
2488 Primary market Thị trường sơ cấp.
2489 Primary money Tiền sơ cấp.
2490 Primary of targeting Nguyên tắc hướng đích.
2491 Primary securities Chứng khoán sơ cấp.
2492 Primary workers Các công nhân sơ cấp.
2493 Principal Tiền gốc.
2494 Principal-agent problem
2495 Prior distribution Phân phối trước.
2496 Prisoner's dilemma
2497 Private company Công ty tư nhân.
2498 Private good Hàng hoá riêng tư.
2499 Privatization Tư nhân hoá
2500 Privatization in Eastern Europe Tư nhân hoá ở Đông Âu.
2501 Private and social cost of unemployment
2502 Private sector cash-deposite ratio
2503 Probability Xác suất
2504 Conditional Probability Xác suất có điều kiện.
2505 Cumulative Probability Xác suất tích luỹ.
2506 Probability density function Hàm mật độ xác xuất.
2507 Probability distribution Phân phối Xác suất.

2508 Probit model
2509 Process Quá trình
2510 Process innovation Phát kiến về phuơng pháp (sản xuất).
2511 Producer's co-operatives Các hợp tác xã của nhà sản xuất.
2512 Producer's surplus Thặng dư của nhà sản xuất.
Vấn đề uỷ thác và nhậm thác; Vấn đề
người có vốn và người đại diện.
Thế lưỡng giải của người tù; Thế tiến
thoái lưỡng nan của người tù.
Thiệt hại / phí tổn cá nhân và xã hội của
thất nghiệp.
Tỷ số giữa tiền mặt và số tiền gửi của
khu vực tư nhân.
Mô hình Probit (hay mô hình xác suất
đơn vị).
economic
Page 97
2513 Product cycle Chu kỳ sản phẩm.
2514 Product differentiation Sự khác biệt hoá sản phẩm.
2515 Product innovation Phát kiến về sản phẩm.
2516 Production Sản xuất.
2517 Production frontier Giới hạn sản xuất.
2518 Production externalities Những ngoại tác sản xuất.
2519 Production function Hàm sản xuất.
2520 Production incentives Các khuyến khích sản xuất.
2521 Production Possibility frontier Đường giới hạn khả năng sản xuất.
2522 Production Possibility curve Đường khả năng sản xuất.
2523
2524 Production smoothing
2525 Productivity Năng suất.

2526 Productivity bargaining Thương lượng theo năng suất.
2527 Product proliferation Đa dạng hoá sản phẩm.
2528 Product rule Quy tắc tích số.
2529 Profits Lợi nhuận.
2530 Profit, falling rate of Tỷ lệ sút giảm lợi nhuận.
2531 Profit centre
2532 Profit constraint Ràng buộc về lợi nhuận.
2533 Profit function Hàm lợi nhuận
2534 Profit margin Chênh lệch lợi nhuận
2535 Profit maximization Tối đa hoá lợi nhuận.
2536 Profit motive Động cơ lợi nhuận
2537 Profit rate Tỷ lệ lợi nhuận.
2538 Profits-push inflation Lạm phát do lợi-nhuận-đẩy.
2539 Programme budgeting Lập ngân sách theo chương trình.
2540 Programming methods Phương pháp quy hoạch.
2541 Progressive tax Thuế luỹ tiến.
Production sphere and budgetary
sphere
Lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực ngân
sách.
Làm nuột quá trình sản xuất; Việc làm
cho sản xuất được trôi chảy.
Cứ điểm lợi nhuận; Trung tâm lợi
nhuận.
economic
Page 98
2542 Project appraisal Thẩm định dự án.
2543 Property rights Các quyền sở hữu tài sản.
2544 Proportional tax Thuế tính theo tỷ lệ.
2545 Propulsive industries Các ngành động lực.

2546 Prospect theory Lý thuyết viễn cảnh.
2547 Protection Bảo hộ.
2548 Proxy Tính đại diện
2549 Proxy variable Biến số đại diện.
2550 Pseudo-demand schedule Biểu cầu-giả.
2551 Public choice Sự lựa chọn công cộng.
2552 Public company Công ty công cộng.
2553 Public Expediture Chi tiêu công cộng.
2555 Public good Hàng hoá công cộng.
2556 Public issue Phát hành công cộng.
2557 Nhu cầu vay của khu vực công cộng.
2558 Public Sector Debt Repayment (PSDR) Hoàn trả nợ của khu vực công cộng.
2559 Public utility Ngành dịch vụ công cộng
2560 Public utility regulation Điều tiết ngành dịch vụ công cộng.
2561 Public ownership Sở hữu công cộng
2562 Purchasing power parity Sức mua tương đương.
2563 Purchase tax Thuế mua hàng.
2564 Purchasing power of money Sức mua của đồng tiền.
2565 Pure competition Cạnh tranh thuần tuý.
2566 Pure profit Lợi nhuận thuần tuý.
2567 Pure inflation Lạm phát thuần tuý.
2568 Put option Hợp đồng bán trước.
2569 Putty-clay
2570 Putty-putty
2571 Pyramiding
Public Sector Borrowing Requirement
(PSBR)
Mô hình putty-clay; Mô hình mát tít - đất
sét.
Mô hình putty-putty; Mô hình mát tít -

mát tít.
Sự tháp hoá; Sự chóp hoá; Việc hình
thành hình chóp.

×