economic
Page 78
2010 Parallel market premium rate
2011 Market structure Cơ cấu thị trường.
2012 Mark-up
2013 Marshall, Alfred (1842-1924)
2014 Marshall Aid Viện trợ Marshall.
2015 Marshallian demand curve Đường cầu Marshall
2016 Marshall - Lerner condition Điều kiện Marshall - Lerner.
2017 Marshall plan Kế hoạch Marshall
2018 Marx, Karl (1818-1883)
2019 C.mácist economics Kinh tế học Mac xít.
2020 Materials balance principle Nguyên lý cân bằng vật chất.
2021 Material forces of production Lực lượng sản xuất vật chất.
2022 Mathematical expectation Kỳ vọng toán học.
2023 Matrix Ma trận.
2024 Maturity Đến hạn, hết hạn.
2025 Maximax Tối đa hoá cực đại.
2026 Maximin Tối đa hoá cực tiểu.
2027 Maximum Giá trị cực đại.
2028 Maximum likelihood Hợp lý cực đại.
Tỷ lệ chênh lệch giá của thị trường song
hành.
Phần thêm vào giá vốn; Phần thêm vào
chi phí khả biến.
economic
Page 79
2029 Meade, James Edward (1907- )
2030 Mean Trung bình
2031 Means tested benefits Trợ cấp theo mức trung bình.
2032 Mean-variance analysis Phân tích trung bình - phương sai.
2033 Measurement error Sai số đo lường.
2034 Median Trung vị.
2035 Median location principle Nguyên lý định vị trung bình.
2036 Median Vote Theorem Định lý cử tri trung dung.
2037 Mediation Hoà giải.
2038 Medium of exchange Phương tiện trao đổi.
2039 Median Voter Cử tri trung dung.
2040 Medium term financial strategy (MTFS) Chiến lược tài chính trung hạn.
2041 Menger, Carl (1840-1921)
2042 Mercantilism Chủ nghĩa trọng thương.
2043 Merchant bank Ngân hàng nhà buôn
2044 Merger Sát nhập.
2045 Menu cost of inflation Chi phí thực đơn của lạm phát.
2046 Merit goods Hàng khuyến dụng; Hàng có lợi.
2047 Merit bad Hàng không khuyến dụng.
economic
Page 80
2048 Methodology Phương pháp luận.
2049 Metzler case Tình huống Metzler.
2050 M-form enterprise Doanh nghiệp dạng M
2051 Microeconomics Kinh tế học vi mô.
2052 Microfoundations Các cơ sở vi mô.
2053 Miller - Tydings Act of 1937 Đạo luật Miller - Tydings năm 1937.
2054 Minimax regret
2055 Minimum Giá trị tối thiểu.
2056 Minimum efficient scale Quy mô hiệu quả tối thiểu.
2057 Minimum employment target Mục tiêu tối thiểu về việc làm.
2058 Minimum lending rate (MLR) Lãi suất cho vay tối thiểu.
2059 Minimum wage Tiền lương tối thiểu.
2060 Minimum wage legislation Luật về mức lương tối thiểu.
2061 Minority control Quyền kiểm soát tối thiểu.
2062 Mint Nhà máy đúc tiền.
2063 Mis-specification Thông số sai lệch.
2064 Mixed estimation Phương pháp ước tính hỗn hợp.
2065 Mixed good Hàng hoá hỗn hợp.
2066 Mixed market economy Nền kinh tế thị trường hỗn hợp.
2067 Mode Mốt.
2068 Model Mô hình
2069 Modern quantity theory of money Thuyết định lượng tiền tệ hiện đại.
2070 Modern sector Khu vực hiện đại.
2071 Mode of production Phương thức sản xuất.
2072 Modigliani, Franco (1918-)
2073 Modigliani-Miller theory of cost of capital
2074 Modulus Giá trị tuyệt đối.
Quy tắc tối thiểu hoá mức độ đáng tiếc
tối đa.
Học thuyết về chi phí tư bản của
Modigliani-Miller.
economic
Page 81
2075 Moments Mô men
2076 Monetarism Chủ nghĩa trọng tiền.
2077 Money multiplier Số nhân tiền tệ.
2078 Mixed economy Nền kinh tế hỗn hợp.
2079 Mix of fiscal and money policy
2080 Money price Giá của tiền.
2081 Money stock Dung lượng tiền.
2082 Mobility of labor Tính luân chuyển của lao động.
2083 Monetarists Những người theo thuyết trọng tiền.
2084 Monetary accommodation Sự điều tiết tiền tệ.
2085 Monetary aggregate Cung tiền (M1,M2,M3).
2086 Monetary base Cơ số tiền tệ.
2087 Monetary overhang Sự sử dụng quá nhiều tiền mặt.
2088 Monetary standard Bản vị tiền tệ.
2089 Monetary Union Liên minh tiền tệ.
2090 Money supply Cung tiền.
2091 Money terms (Biểu thị giá trị) bằng tiền.
2092 Monoculture Độc canh
2093 Monopolies and Merger Act in1965.
2094 Monopolies and Merger Commission Uỷ ban về độc quyền và Sát nhập.
2095
2096 Monopolistic Competition Cạnh tranh độc quyền.
2097 Monopoly Độc quyền.
2098 Monopoly power Quyền lực độc quyền.
2099 Monetized economy Nền kinh tế tiền tệ hoá.
2100 Money illusion Ảo tưởng về tiền.
2101 Money market equilibrium Sự cân bằng của thị trường tiền tệ.
2102 Monopoly profit Lợi nhuận độc quyền.
2103 Monopsony Độc quyền mua.
2104 Monte Carlo method Phương pháp Monte Carlo.
2105 Moonlighting Sự làm thêm
2106 Moral hazard Mối nguy đạo đức; Sự lạm tín.
Sự kết hợp giữa chính sách thuế khoá
và tiền tệ.
Đạo luật về độc quyền và sát nhập năm
1965.
Monopolies and Restrictive Practices
(Inquiry and
Đạo luật Độc quyền và những thông lệ
hạn chế (Điều tra và Kiểm soát) 1948.
economic
Page 82
2107 Mortgage Thế chấp.
2108 Most favoured nation clause Điều khoản tối huệ quốc.
2109 Moving average Trung bình động.
2110 Multicollitnearity Tính đa cộng tuyến.
2111 Multilateral aid Viện trợ đa phương
2112 Cơ quan bảo hiểm đầu tư Đa phương.
2113 Multilateral trade Thương mại đa phương
2114 Multinational corporation Công ty đa quốc gia.
2115 Multiplant economies
2116 Multiplant operations Sự vận hành đa nhà máy.
2117 Multiple correlation coefficient Hệ số đa tương quan.
2118 Multiple regression Hồi quy bội số.
2119 Multiplier Số nhân.
2120 Multiplier - accelerator interaction Tác động qua lại giữa số nhân - gia tốc.
2121 Multiplier - accelerator model
2122 Multiproduct firm Hãng sản xuất đa sản phẩm
2123 Multiplier coefficient Hệ số khuyếch đại.
2124 Multisector growth model Mô hình tăng trưởng đa ngành.
2125 Multivariate analysis Phân tích đa biến số.
2126 Mundell - Fleming model Mô hình Mundell - Fleming.
2127 Mutually exclusive projects Các dự án loại từ lẫn nhau.
2128 Mutually exclusive Loại từ lẫn nhau.
2129 Naive accelerator Gia tốc dạng đơn giản.
2130 Nash solution Giải pháp Nash.
2131 National accounts Hệ thống tài khoản quốc gia.
2132 National bargaining Thương lượng mang tính quốc gia.
2133 National Bureau for Economic Research Phòng nghiên cứu kinh tế quốc gia.
Multilateral Investment Guarantee
Agency (MIGA)
Tính kinh tế nhờ vận hành nhiều nhà
máy.
Mô hình gia tốc theo thừa số / hệ số
nhân.
economic
Page 83
2134 National debt Nợ quốc gia.
2135 Hội đồng phát triển kinh tế quốc gia.
2136 National Enterprise Board (NEB) Ban doanh nghiệp quốc gia.
2137 National income Thu nhập quốc dân.
2138 National income accounting Hạch toán Thu nhập quốc dân.
2139 National Girobank Ngân hàng Giro quốc gia.
2140
2141 Myrdal, Gunnar K. (1898-1987)
2142 National Insurance Contributions Các khoản đóng góp bảo hiểm quốc gia.
2143 National Insurance Fund Quỹ bảo hiểm quốc gia.
2144 National Labor Relation Act Đạo luật quan hệ Lao động Quốc gia.
2145 Nationalized industry Ngành bị quốc hữu hoá.
2146 National product Sản phẩm quốc dân.
2147 Công ty nghiên cứu phát triển quốc gia.
2148 National Saving Bank Ngân hàng tiết kiệm quốc gia.
2149 Natural law Quy luật tự nhiên.
2150 Natural logarithm Lôgarit tự nhiên.
2151 Natural price Giá tự nhiên.
2152 Natural rate of growth Tỉ lệ tăng trưởng tự nhiên.
National Economic Development
Council (NEDC)
National Institute for Economic and
Social Research
Viện Nghiên cứu Quốc gia về Kinh tế
và Xã hội.
National Research Development
Corporation
economic
Page 84
2154 Natural rate of unemployment Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
2155 Natural resources Tài nguyên thiên nhiên.
2156 Natural selection hypothesis Giả thuyết về sự lựa chọn tự nhiên.
2157 Near money Tiền cận; Chuẩn tệ.
2158 Necessity Hàng thiết yếu.
2159 NEDC Uỷ ban phát triển kinh tế quốc gia.
2160 "Neddy"
2161 NEDO Văn phòng phát triển kinh tế quốc gia.
2162 Need Nhu cầu.
2163 Negative income tax Thuế thu nhập âm.
2164 Neighborhood effects Những hiệu ứng đến xung quanh.
2165 Neo-classical economics Kinh tế học tân cổ điển.
2166 Neo-classical growth theory Học thuyết tăng trưởng tân cổ điển.
2167 Neo-classical synthesis Hợp đề tân cổ điển.
2168 Neo-imperialism Chủ nghĩa đế quốc kiểu mới.
2169 Neo-orthodoxy Trường phái tân chính thống.
2170 Nested hypotheses Các giả thuyết lồng nhau
2171 Nationalized indentities Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân.
2172 Natural monopoly Độc quyền tự nhiên.
2173 Net advantages, the equalisation of Sự cân bằng hoá những lợi thế ròng.
2174 Net barter terms of trade Tỷ giá trao đổi ròng.
2175 Net book value Giá trị ròng theo sổ sách.
2176 Net economic welfare Phúc lợi kinh tế ròng.
2177 Net export Xuất khẩu ròng.