Conditional sentences ( câu điều kiện )
1. Conditional sentences type 1 : là câu điều kiện có thật,đươcï dùng để nói về
những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If clause Main clause
Present simple Future simple
Ex: If we play tennis, I will win
If it is fine now, we will paint the window.
- Lưu ý: - Có thể dùng HTĐ trong mệnh đề chính để diễn đạt 1 sự thật hiển
nhiên,1 quy luật tự nhiên,1 hành động xảy ra thường xuyên.
Ex: Oil floats if you pour it on water.
If Daniel has money, he spends it.
- Các động từ tình thái can ,may ,should ,ought to ,have to ,must… có thể được
dùng trong mệnh đề chính.
Ex : If you get here before night, we can catch the early train.
- Không dùng thì TLĐ trong mệnh đề If,tuy nhiên Will có thể được dùng khi đưa
ra lời yêu cầu.
Ex : If you will just wait a moment, I will find someone to help you.
- Đôi khi should có thể được dùng trong mệnh đề If để gợi ý điều gì đó không
chắc chắn.
Ex : If anyone should call, please take a message.
2. Conditional sentences type 2 : là loại câu điều kiện không có thật trong hiện
tại,được dùng để nói về tình huốngkhông có thật hoặc không thể xảy ra ở hiện
tại hoặc tương lai.
If clause Main clause
Past simple Would / could / might /
should + infinitive
Ex : If I knew her name, I would tell you.
If I had time, I could read more.
- Lưu ý : - Were có thể thay thế cho Was trong mệnh đề If.
3. Conditional sentences type 3 : là câu điều kiện không có thật trong quá khứ
được dùng để nói về tình huống đă không xảy ra.mệnh đề If chỉ điều kiện không
có thật,còn mệnh đề chính chỉ kết quả tưởng tượng.
If clause Main clause
Past perfect ( had + past
participle )
Would / should / might / could +
have + past participle
Ex : 1.If I had had money, I would have moved away.
2.If George had become an architect , he could have designed bridge.
- Đổi If sang Unless.
Ex : Unless you study hard, you’ll fail in the exam.
If you don’t study hard, you’ll fail in the exam.
Câu điều ước
1.Future wish: diễn tả 1 ước muốn ở tương lai
S + wish + ( that ) + S + could / would + V_bare.inf
were + V_ing
Ex: He wish he would go to london next week.
2.Present wish: để diễn tả 1 ước muốn không thật ở hiện tại,nếu động từ tobe thì
dùng were cho tất cả các ngôi
S + wish + that + S + simple past
Ex: He wish his parent gave him Anna motobike
3.Past wish: để diễn tả 1 ước muốn tưởng tượng không có thật ở quá khứ
S + wish + that + S + past perfect
Could have + p.p
Ex:I wish I had gone to Dalat last year
+ Lưu ý: - Nếu tình huống cho ở thể phủ đònh,mệnh đề sau wish dùng ở thể khẳng
đònh và ngược lại
- Nếu câu có các từ soon,again thường chia ở tương lai
Ex: I wish I would see her soon/ again
THE PASSIVE VOICE ( THỂ BỊ ĐỘNG )
1.Form : S + be + past participle ( + by + agent )
Ex: The book was written by Edna O’bien
2. Cách chuyển đổi từ câu chủ động sang câu bò động
- Lấy chủ ngữ của câu chủ độnglàm chủ ngữ của câu bò động
- Đổi động từ chủ đông thành động từ bò động
Tense Passive structure
Hiện tại đơn
People speak English here
Hiện tại tiếp diễn
They are painting the house
Quá khứ đơn
Somebody cleaned this room yesterday
Quá khứ tiếp diễn
My sister was baking the cakes
Hiện tại hoàn thành
He hasn’t worn the jacket for years
Quá khứ hoàn thành
They had destroyed all the documents when
we arrived
Tương lai đơn
I’ll tell you when the time comes
Tương lai tiếp diễn
We will be holding talks at this time next year
Tương lai hoàn thành
You will have finished this report by Tuesday
Be going to
We are going to buy her a gift
Modal verbs
The manager must sign the check
Modal perfect
We should have sent the letter last week
Am / is / are
English is spoken here
Am/is/are + being + p.p
The house is being painted
Was / were + p.p
This room was cleaned yesterday
Was / were + being + p.p
The cakes were being baking by my sister
Have / has been + pp
The jacket hasn’t been worn for years
Had been + pp
All the documents had been destroyed when
we arrived
Will be + pp
You’ll be told when the time comes
Will be being + pp
Talks will be being held at this time next year
Will have been + pp
This report will have been finished by Tuesday
Am / is / are going to be + pp
She is going to be bought a gift
Can,should,must,…+ be + pp
The check must be be signed by the manager
Can,could,…+ have been +pp
The letter should have been sent last week