Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Ôn tập động lực học chất điểm pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.1 KB, 9 trang )


1

đáp án (động lực học chất điểm)
B1: B
HD: Khi vận tốc của vật thay đổi thì gia tốc của vật khác không. Theo định luật II Niutơn ta
có:
m
F
a  nên khi đó F khác không.
B2: C
HD: Số chỉ lực kế bằng lực căng của lò xo tác dụng lên vật. Chọn HQC gắn với thang máy,
chiều dương hướng lên ta có:
0 0
qt
T P F T P ma
      
     
(a là gia tốc của thang máy).
Chiếu các véc tơ lên chiều dương ta có (giả sử
a

hướng lên):
15 20
0 2,5( / )
2
T P
T P ma T P ma a m s
m
 
           < 0


a


ngược chiều dương 
a


hướng xuống  Thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a=2,5m/s
2
.
B3: D
HD: Chọn trục tọa độ có phương đứng, chiều dương hướng xuống. áp dụng định luật II Niutơn
cho vị trí cao nhất của vật ta có:
2 2
0,1.5
10.0,1 4
0,5
ht
mv
T P ma T N
R
      
B4: B
HD: Theo định luật II Niutơn, khối lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn trạng thái ban đầu
của vật (gọi là mức quán tính).
B5: B
HD: Gia tốc của vật là:
2
1 0,4.0,2.10
0,5( / )

0,4
k ms
F F
a m s
m


   . Sau 2s tác dụng lực, quãng
đường đi được của vật là:
2 2
1 1
0,5.2 1 100
2 2
S at m cm
   
B6: D

2

HD: Xét theo phương đứng thì cả 3 vật đều có vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc bằng g,
do vậy thời gian rơi của cả ba vật bằng nhau.
B7: B
HD: Chiều cao cực đại của vật so với vị trí ném là
2 2
2 2
3
20 .( )
sin
2
15

2 2.10
o
max
v
h m
g

    chiều
cao cực đại của vật so với mặt đất là:
5 15 20
max max
H H h m
    

B8: C
HD: Chọn gốc toạ độ tại điểm ném, ta có phương trình quỹ đạo của vật là:


tan
cos2
2
22
xx
v
g
y
o
 . Khi vật chạm đất thì y=-2  x=7,31m.
B9: D
HD: Chọn chiều dương trùng với chiều chuyển động ban đầu của quả bóng, ta có gia tốc của

bóng là: NamFsm
t
vv
a
t
vv
a
oo
120)/(600
2







B10: D
HD: N
r
mm
GF 04,0
)10.2(
)10.50(
10.67,6
23
26
11
2
21




B11: B
HD: Theo định luật II Niutơn: F=ma nên khi F=0 thì a=0  vật tiếp tục chuyển động thẳng
đều với vận tốc cũ.
B12: B
HD: Vì véc tơ gia tốc có phương thẳng đứng nên
3
20
cotcot 

ooxoy
vvv
)(15,1
310
20
s
g
v
t
oy



3

B13: C
HD: Khi cân bằng ta có: gkg
g

lk
mlkmg 5005,0
10
05,0.100.
. 


B14: C
HD: Trọng lực là lực hướng tâm cần thiết để giữ vệ tinh quay quanh Trái Đất
g
r
T
r
g
mgrm




2
2
2

. Mặt khác ta có gia tốc rơi tự do tại độ cao của vệ
tinh là:
2
22
/5,2
4
10

4
1
)(
sm
R
GM
RR
GM
g 

 ,
r=2R=12800km=128.10
5
m
min573
5,2
10.128
.14,3.2
5
hT 

B15: A
HD: Thời gian rơi của hai vật là:
g
h
t
2
 . Vận tốc của mỗi vật theo phương Oy là v
y
=gt. Từ

hình vẽ ta có:
gt
v
v
gt
o
o
2
1
cot,tan 

. Do +=90
o
nên
m
g
vv
hghgtvv
oo
oo
60
2
2)(cottan
21
2
21



B16: C

HD: Phương trình chuyển động của vật là: amFNP
ms
 . Chiếu phương trình này lên
phương mặt phẳng nghiêng và phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng ta có:
)2(sin),1(cos maPFNP
ms


. Thay (1) vào (2) ta có:
2
/5,12)cos(sin smkga 


B17: A
HD: NmaFsm
S
vv
a
o
24/4,2
20
.
2
210
2
2
22
22






B18: C




v
1

v
2


4

HD: Gia tốc của vật là: )/(152/5
22
smaSvvsm
m
F
a
o

B19: A
HD: Chất điểm sẽ chuyển động nhanh dần đều khi a và v cùng dấu
B20: B
HD: Khi hãm xe, lực ma sát sẽ gây ra gia tốc cho xe là a=g, gia tốc này không phụ thuộc vào
khối lượng của vật nên khi tăng khối lượng lên gấp đôi thì quãng đường xe đi được vẫn là s.

B21: D
HD: Gia tốc ở bề mặt hành tinh là:
2
R
M
Gg 
, mà
3
3
4
, RVVM


nên khi R tăng lên gấp
đôi thì thể tích hành tinh tăng gấp 8 lần
2
1
.8
4.
11
11
2
12
2
21
2
1

RM
RM

RM
RM
g
g

B22: C
HD: Giả sử độ biến dạng của hệ là l  lực đàn hồi của hai lò xo là: F
1
=F
2
=k.l  độ cứng
của lò xo tương đương là k
l
FF
k 2'
21




B23: B
HD: Khi bóng đập vào tường thì bóng tác dụng lực lên tường. Theo định luật III Niutơn thì
tường sẽ tác dụng lực lên bóng khiến nó bật trở lại.
B24: D
HD: Lực ma sát có chiều ngược chiều chuyển động gây ra gia tốc cho vật là:
g
m
mg
m
F

a
ms





B25: D
B26: D

5

HD: Xét HQC gắn với thang thì người đứng yên, ngoài trọng lực P, người đó còn chịu thêm
tác dụng của lực quán tính ngược chiều gia tốc của thang. Để trọng lượng biểu kiến giảm thì
lực quán tính phải hướng lên trên  gia tốc của thang hướng xuống nên chỉ có trường hợp D
thoả mãn.
B27: C
HD: Lực ma sát giữa vật và mặt bàn đóng vai trò là lực hướng tâm nên:
NRmF
ms
25,0.2.1
22



B28: B
HD: Chọn chiều dương hướng xuống, gia tốc của vật khi đi lên là: 0)cos(sin







ga .
Vật chuyển động chậm dần đều lên trên rồi dừng lại và trượt xuống. Khi vật trượt xuống ta có:
0)cos(sin






ga  gia tốc vật lúc lên và lúc xuống cùng hướng nhau.
B29: B
HD:
2
21
21
21
21
2211
/2
63
6.3
' sm
aa
aa
a
F
a

F
F
mm
F
aamamF 








B30: A
HD: Theo định luật II Niutơn ta có: F=ma, mà vật chuyển động thẳng đều thì a=0 nên F=0.
B31: B
HD: Khi vật đang chuyển động nhanh dần nếu chịu thêm tác dụng của lực cản (nhỏ hơn lực
phát động) thì lực cản này có tác dụng làm giảm gia tốc của vật.
B32: B

6

HD: Gọi l
1
, l
2
, l là độ biến dạng của từng lò xo và hệ lò xo. Ta có:
k
F
l

k
F
l
k
F
l  ,,
2
2
1
1
. Do
)/(50
100100
100.100111
21
21
21
21
mN
kk
kk
k
kkk
lll 





B33: A

HD: Trường hợp B và C cánh tay đòn bằng không nên mô men lực bằng không còn trường hợp
D lực có tác dụng làm vật tịnh tiến dọc theo trục quay.
B34: B
HD: )(25510.34,0.
10.8,0
600
2
2
2
1
1
22
1
1
11
Nl
l
F
lkF
l
F
klkF 







B35: B

HD: Do lực hấp dẫn (có giá trị bằng trọng lượng của vật) tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng
cách nên khi đưa vật tới vị trí cách tâm trái đất 2R thì lực hấp dẫn sẽ giảm 4 lần
N
P
P 5,2
4
10
4
' 

B36: A
HD: Độ cao cực đại được xác định bằng công thức:
g
v
H
o
2
sin
22

   tăng thì H tăng, H lớn
nhất khi sin=1 hay =90
o

B37: D
HD: Lực ma sát nghỉ cực đại: NmgNF 305,0.60
max


. Do F<F

max
nên vật vẫn đứng
im, do vậy lực ma sát có độ lớn bằng lực kéo và bằng 20N
B38: A
HD:
2
0
v .sin22
L .Do
g
 
từ 0 90
0
 22 từ 0 đến 180
0


7

Mà sin  = sin (180
-
- B)  có 2 giá trị của  cho cùng giá trị L
* Khi 0  90
0
;  tăng thì sin 2 tăng  L giảm
* 22 > 90
0
thì  tăng  L giảm
Mặt khác L lớn nhất khi sin 2 lớn nhất hay
sin 2 = 1  22 = 90

0
 = 45
0

B39: A
HD: TH
1
: -
2
0
v
= 2aS
TH
2
: - (2v
0
)
2
= 2a S’  S’ = 4 S
(Do khối lượng xc không đổi  lực ma sát không đổi do đó gia tốc a cũng không đổi).
B40: A
HD:
 
2
GM
g
R h


g giảm 4 lần  khoảng cách tăng 2 lần  h = R

B41: A
Giải thích tương tự câu 1
B42: D
HD:
2
1 2
F.r
G
m .m
 . Trong đó F đơn vị là niu tơn hay kgm/s
2
m đơn vị là kg
r đơn vị là m
 đơn vị của G L Nm
2
/ kg
2
hay
3
2
m
kgS


8

B43: A
HD: Khoảng cách giữa 2 quả cầu
+ Ban đầu : 2r
+ Sau khi tịnh tiến : 2r + d = 4r

 Khoảng cách tăng 2 lần  lực hấp dẫn giảm 4 lần
B44: C
HD: Do lúc đó lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho tàu quay quanh mặt đất nên
gây ra gia tốc hướng tâm g 
P

Fhd Fq mg mg 0
    
   

B45: D
HD:
F a.m

 
 vec tơ gia tốc cùng chiều với vectơ lực gây ra tốc đó.
Mặt khác vật chuyển động chậm dần  a. v < 0 hay , a ngược chiều với v  F ngược chiều
chuyển động.
B46: C
HD:
 
2 2
2
0
V 10
a 2 m / s
2S 2.25
 
   
 F = ma = 2500 . (-2) = - 5000 (N)

(dấu – có nghĩa lực ngược chiều chuyển động).
B47: A
HD: Khi người đạp chân vào đất chân người tác dụng vào đất lực
1
F

thì mặT ĐấT tác dụng
vào chân người phản lực
1
F


1
1
F F
 
 
.

9

Do đó hợp lực do đất tác dụng lên hệ hai người và dây sẽ hướng sang phía có phản lực lớn hơn
hay ai đạp đất mạnh hơn thì người đó thẳng.
B48: D
HD:
 
2
F 12
a 4 m / s
3n 3

  
Mặt khác
2 2 2 2
1 0 1
V V 2aS V 2 2.4.12 100
     

 V
1
= 10 (m/s)
 t =
1 0
v v 10 2
2 / s
a 4
 
 
B49: D
HD:
 
2
1 0
v v 10 4
a 3 m / s
t 2
 
  
 F = am = 3.10 = 30 (N)
S =
 

2 2 2 2
1 0
v v 10 4
14 m
2a 2.3
 
 



×