Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De thi toan SC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89 KB, 2 trang )

ĐÁP ÁN KỲ THI HSG GIẢI TOÁN TRÊN MTBT NĂM 2006
Lớp 12 THPT
Qui đònh : Học sinh trình bài vắng tắt cách giải, công thức áp dung, kết quả tính toán vô ô trống liền kề bài toán.
Các kết quả tính gần đúng nếu không có chỉ đònh cụ thể lấy chính xác đến 4 chữ số thập phân
Bài 1: Cho tam giác ABC có AB = 7,264cm, AC = 6,318cm, BC = 8,751cm. Tính độ dài đường phân giác trong AD
( D ∈ BC) của tam giác ABC.
Cách giải
Kết quả
Điểm
S
ABC
= S
ABD
+ S
ACD
<=>
)1(
2
cos2
ACAB
A
AB
AD
+
=

ACAB
BCACAB
A
.2
cos


222
−+
=
<=> A ≈ 77
0
7'38''
Thay A vào (1) ta được AD
A ≈ 77
0
7'38''
AD ≈ 5,4029cm
0.5
1.5
Bài 2: Cho dãy số {u
n
} xác đònh theo công thức: u
1
= 1; u
2
= 6 ; u
n+2
= 6 u
n+1
- 7u
n
; n = 1, 2 ,3 , . . . Tính u
16
Cách giải Kết quả Điểm
Gán A = 1 và B = 2 ; nhập C=6B-7A:A=B:B=C nhấn 40 lần"=" U
16

= 7346972688 2.0
Bài 3: Biết mọi cặïp số (x
n
; y
n
) với x
n+1
= 5x
n
+ 4y
n
và y
n+1
= 6x
n
+ 5y
n
( n = 0,1,2,3, )trong đó x
0
=1, y
0
=1 là nghiệm
nguyên của phương trình : 3x
2
- 2y
2
= 1. Tính (x
9
;y
9

)
Cách giải Kết quả Điểm
Gán A = 1 và B = 1 ; nhập X=5A+4B:Y=6A+5B:A=X:B=Y nhấn 34 lần"=" X
9
= 828931049
Y
9
= 1015229051
1.0
1.0
Bài 4:Cho pt 4x+5cosx = 3
x
a) Chứng ỷo rằng pt có hai nghiệm trong (-2;3)
b) Tín gần đúng h nhgiệm đó.
Cách giải Kết quả Điểm
a) Nhập 4X+5COSX - 3^X ; Nhấn lần lượt Calc, -2,= ,cacl,0,=,cacl,3,= được ba
kết quả xen dấu nhau nên pt đã cho có hai nghiệm trong (-2;3)
b) Nhập 4X+5cosX = 3
X

dùng lệnh SOLVE để giải.
a) -2<X
1
<X
2
<3
b) X
1
≈1,6600
X

2
≈ - 0.7814
1.0
0.5
0.5
Bài 5: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại . DA ⊥(ABC). Gọi I là trung điểm của AB và
2
3
AB AD BC= =
. Tính góc của hai mặt phẳng (ABC) và (CDI)
Cách giải Kết quả Điểm
Gọi α là góc của (ABC) và (CDI)
AB = AD = a ; H là hình chiếu của D
lên CI
=> α =
·
AHD

. 3
4
IA BC a
HA
IC
= =
=>
4
3
AD
tg
AH

α
= =

α = 66
0
35’12”
2.0
A
B
C
D
Bài 6: Cho hs
9
5
2
y x
x
= + +

có đồ thò là (C). Tìm tích các khoảng cách từ một điểm tuỳ ý của đồ thò đến hai
đường tiệm cận.
Cách giải Kết quả Điểm
TCĐ: ∆
1
: x-2 = 0 ; TCX: ∆2: x – y + 5 = 0
Gọi M(x
0
;y
0
) ∈ (C) thì: d(M/∆

1
). d(M/∆
2
) =
9
2
d(M/∆
1
).d(M/∆
2
) ≈ 6,3640 1.0
0.5
0.5
Bài 7: Dân số tỉnh Hậu Giang hiện nay là 772000, mức tăng dân số là 1,2% mỗi năm. Hỏi số dân tỉnh Hậu Giang
năm 2020 là bao nhiêu?
Cách giải Kết quả Điểm
Gọi a là số dân ban đầu , m(%) là mức tăng dân số hằng năm
Sau 1 năm tổng số dân là: a + am = a(1+m). sau n năm thì số dân là: a(1+m)
n
Với a = 772000 ; m = 0,012 ; n = 14
912314 người 2.0
Bài 8: Cho hàm số: f(x) = 2x + 1 và
( )
2
x
g x
x
=
+
(x ≠ -2)

a) Hãy tính giá trò các hàm số hợp f(g(x)) và g(f(x)) tại x=
1 2+
b) Tính số x thoả hệ thức f(g(x)) = g(f(x)) + 2
Cách giải Kết quả Điểm
a) f(g(x)) =
3 2
2
x
x
+
+
và g(f(x)) =
2 1
2 3
x
x
+
+
b) Giải pt:
3 2
2
x
x
+
+
=
2 1
2 3
x
x

+
+
+2
f(g(
1 2+
) ≈ 2,0938
g(f(
1 2+
) ≈ 0,7445
b) x =
4
3

0.5
0.5
1.0
Bài 9: Tính khoảng cách giữa hai điểm uốn của đồ thò hàm số y = 3x
4
+ 4x
3
– 5x
2
+7
Cách giải Kết quả Điểm
Giải pt: y” = 36 x
2
+24x – 10 = 0 <=>
1 1
2 2
0, 2903 6,6978

0,9569 1, 4322
x y
x y
≈ ≈
 
=>
 
≈ − ≈
 
U
1
(0,29.3;6,6978)
U
2
(-0,9569;1,4322)
U
1
U
2
≈ 5,3076
0.5
0.5
1.0
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ có các cạnh AB = 5cm ; AD
= 4cm ; BC = 3cm. Đường tròn tâm A bán kính AD cắt AB tại E.
a) Tính diện tích hình quạt DAE
b) Tính diện tích hình BCDE
α

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×