Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM QUANG PHỔ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.26 KB, 7 trang )

TRẮC NGHIỆM QUANG PHỔ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ
Câu 1. Trạng thái dừng của nguyên tử là
A.
trạng thái đứng yên của nguyên tử.

B.
trạng thái chuyển động đều của nguyên tử
C.
trạng thái mà trong đó mọi eletron của nguyên tử đều không chuyển động đối
với hạt nhân
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. Không
bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. Vẫn có thể hấp
thụ và bức xạ năng lượng.
Câu

3.

Chọn

phát

biểu

sai

về

mẫu



nguyên

tử

Bo?

A.

Tiên

đề

về

các

trạng

thái

dừng:

Nguyên

tử

chỉ

tồn


tại

trong

những

trạng

thái



năng

lượng

xác

định gọi



các

trạng

thái

dừng.


Trong

các

trạng

thái

dừng

nguyên

tử

bức

xạ

năng

lượng

.

B.

Khi

nguyên


tử

chuyển

từ

trạng

thái

dừng



năng

lượng

Em

chuyển sang

trạng

thái

dừng




năng

lượng

En

(Với

En

<

Em)

thì

nguyên

tử

phát

ra

1

phôton




năng

lượng

ε=hf
mn
=E
m
-E
n

C.

Nếu

nguyên

tử

đang



trạng

thái

dừng




năng

lượng

thấp

En



hấp

thụ

được

một

phôton



năng lượng

đúng

bằng


hiệu

Em

-

En

thì



chuyển

lên

trạng

thái

dừng

Em.

D.

Trong

các


trạng

thái

dừng

của

nguyên

tử,

electron

chỉ

chuyển

động

quanh

hạt

nhân

theo

những


quĩ

đạo có

bán

kính

hoàn

toàn xác

định

gọi



quĩ

đạo

dừng.

Câu 4. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron . B.
Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
Câu 5. Mẫu nguyên tử Bo và giải thích quang phổ vạch áp dụng được cho

A.
Nguyên tử He

B.
Nguyên tử H
C.
Nguyên tử H và các iôn tương tự H D. mọi
nguyên tử
Câu 6. Khi nguyên tử đang ở mức năng lượng L , truyền một photon có năng
lượng  , với E
M
– E
L
<  < E
N
- E
L
. Hỏi sau đó nguyên tử sẽ
A. Hấp thụ photon và chuyển sang mức năng lượng M B. Hấp thụ photon
và chuyển sang mức năng lượng N
C. Không hấp thụ photon và vẫn ở mức năng lượng L D. Phát xạ photon
và chuyển xuống mức năng lượng cơ bản
Câu

7.

Chọn

phát


biểu

sai

về

đặc

điểm

của

quang

phổ

của

Hidro?
A.

Dãy

Laiman

trong

vùng

tử


ngoại

.

B.

Dãy

Pasen

trong

vùng

hồng

ngoại

.

C.

Dãy

Banme

gồm

4

vạch
trong

vùng

ánh

sáng

nhìn

thấy



một

phần



vùng

tử
ngoại.

D.




trạng

thái



bản

nguyên

tử

hidro



năng

lượng

cao

nhất.
Câu 8. Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông
thấy có màu là
A. đỏ, cam, chàm, tím. B. đỏ, lam, chàm, tím. C. đỏ, cam,
lam, tím. D. đỏ, cam, vàng, tím
Câu 9. Dãy Pasen ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo
nào sau đây?
A.

Quỹ đạo K B. Quỹ đạo M

C.
Quỹ đạo L
D
. Quỹ đạo N
Câu 10. Dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo xa hạt nhân về quỹ
đạo nào sau đây?
A.
Quỹ đạo K
B
. Quỹ đạo M
C. Quỹ đạo L
D
. Quỹ đạo N
Câu 10. Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc về dải nào của sóng điện từ:
A.
Nhìn thấy B. Hồng ngoại
C .
Tử ngoại

D.
Một phần tử ngoại và một phần nhìn thấy
Câu 11. Dãy Laiman nằm trong vùng:
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu

12.


Vạch

quang

phổ



bước

sóng

0,6563


m



vạch

thuộc

dãy

:
A.

Laiman

B.
Ban-me
C.

Pa-sen


D.

Banme

hoặc

Pa

sen

Câu 13. Khi nguyên tử Hyđro bị kích thích sao cho các e chuyển lên quý đạo N thì
nguyên tử có thể phát ra các bức xạ ứng với những vạch nào trong dãy Banme:
A. Vạch đỏ H

và vạch lam H


B.
Vạch đỏ H

C.
Vạch lam H



D.
Tất cả các vạch trong dãy này
Câu

14.
Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo
N.
Số

bức

xạ
tối đa


nguyên

tử

hidrô



thể

phát

ra


khi

e

trở

về

lại

trạng

thái



bản

là:
A. 3 B. 4 C. 5
D. 6
Câu 15. Nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo O.
Có tối đa bao nhiêu bức xạ mà nguyên tử hidrô có thể phát ra thuộc dãy Pa-sen
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
Câu 16. Nếu nguyên tử hydro bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N
thì nguyên tử có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ trong dãy Banme?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 17. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hyđrô

trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử
Hyđrô
A. Trạng thái L B. Trạng thái M
C. Trạng thái N D. Trạng thái O
Câu 18. Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
m
= -
1,5eV sang trạng thái dừng có có mức năng lượng E
m
= - 3,4eV. Tần số của bức
xạ mà nguyên tử phát ra là:
A.
6,54.10
12
Hz
B.
4,58.10
14
Hz
C.
2,18.10
13
Hz


D.
5,34.10
13
Hz
Câu 19. Gọi






lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch H

và H

trong dãy
Banme. Gọi
1

là bước sóng của vạch đầu tiên

trong dãy Pasen. Xác định mối liên
hệ

 ,


,
1

A.
1
1

=



1
+


1
B.

1
=


-



C.

1
1

=


1
-


1


D.

1
=


+



Câu 20. Gọi
1
 và
2
 lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và
thứ hai trong dãy Lai man. Gọi

 là bước sóng của vạch H


trong dãy Banme.
Xác định mối liên hệ

 ,
1
 ,
2

A.



1
=
1
1

+
2
1

B.


1
=
1
1

-
2
1


C.



1
=
2

1

-
1
1


D.


=

1
+

2

Câu 21. Trong quang phổ của hidro vạch thứ nhất của dãy Laiman  = 0,1216µm;
vạch H
α
của dãy Banme


=0,6560µm; vạch đầu tiên của dãy Pasen

1
=1,8751µm. Bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman bằng
A. 0,1026µm B. 0,0973µm
C. 1,1250µm D. 0,1975µm
Câu 22. Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ

của nguyên tử hidro có bước sóng lần lượt là 0,656µm và 1,875µm. Bước sóng của
vạch quang phổ thứ hai của dãy Banme là
A. 0,286µm B. 0,093µm
C. 0,486µm D. 0,103µm
Câu 23. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là 0,103 µm,
bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 µm và
0,486 µm. Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman là
A. 0,0224 µm B. 0,4324 µm
C. 0,0976 µm D. 0,3627 µm
Câu 24. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 0,122 µm,
bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2 trong dãy Banme là 0,656 µm và
0,486 µm. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là
A. 1,8754 µm B. 1,3627 µm.
C. 0,9672 µm D. 0,7645 µm.
Câu 25. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang
phổ Hydro là 
1
=0,122 µm và 
2
= 0,103 µm. Bước sóng của vạch H
α
trong quang
phổ nhìn thấy của nguyên tử Hydro bằng
A. 0,46 µm B. 0,625 µm
C. 0,66 µm D. 0,76 µm
Câu 26. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong
quang phổ hidrô có bước sóng 
1
=0,1218µm và 
2

= 0,3653µm. Năng lượng ion
hóa (theo đơn vị eV) của nguyên tử hidro khi ở trạng thái cơ bản
A. 3,6eV B. 26,2eV
C. 13,6eV D. 10,4eV
Câu 27. Vạch thứ hai của dãy Laiman có bước sóng  =0,1026 µm.Cho biết năng
lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hidrô từ trạng thái cơ
bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen bằng
A. 0,482 µm C. 0,725 µm
B. 0,832 µm D. 0,866 µm
Câu 28. Cho giá trị các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô là E
1
= -13,6eV; E
2
=
-3,4 eV; E
3
= -1,5 eV. Cho h=6,625.10
–34
Js; c = 3.10
8
m/s. Bước sóng dài nhất của
bức xạ trong dãy Laiman là:A. 0,12µm B. 0,09µmC. 0,65µm D. 0,45µm

×