Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE THI THU DH co da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.29 KB, 8 trang )

. THI TH I HC, CAO NG NM 2010
Mụn: Toỏn A. Thi gian: 180 phỳt ( Khụng k giao ).
PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (7 im)
Cõu I (2 im) Cho hàm số
1
12
+

=
x
x
y

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
2. Tìm tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm
)2;1(I
tới tiếp tuyến của (C) tại M là lớn nhất .
Cõu II (2 im) :
1. Gii h phng trỡnh:





=++
=++
0222
0964
22
224
yxyx


yyxx

2.Gii phng trỡnh :
01cossin2sinsin2
2
=++ xxxx
.
Cõu III (1 im): Tớnh tớch phõn
( ) ( )
3
2
2 2
0
1 1 2 1
x
I dx
x x
=
+ + + +


Cõu IV (1 im) Cho hỡnh chúp t giỏc u S.ABCD, bit khong cỏch gia AB v mt phng
(SCD) bng 2. Gúc gia mt bờn v mt ỏy bng 60
0
.Tớnh th tớch hỡnh chúp S.ABCD
Cõu V (1 im) Tìm m để phơng trình sau có 2 nghiệm phân biệt :

x10
1).12(48
22

++=++ xxmx
.
PHN RIấNG (3 im): Thớ sinh ch lm mt trong hai phn (Phn 1 hoc phn 2)
1. Theo chng trỡnh chun.
Cõu VI.a (2 im)
1. Cho

ABC cú nh A(1;2), ng trung tuyn BM:
2 1 0x y+ + =
v phõn giỏc trong CD:
1 0x y+ =
. Vit phng trỡnh ng thng BC.
2. Cho ng thng (D) cú phng trỡnh:
2
2
2 2
x t
y t
z t
= +


=


= +

.Gi

l ng thng qua im A(4;0;-1)

song song vi (D) v I(-2;0;2) l hỡnh chiu vuụng gúc ca A trờn (D). Trong cỏc mt phng qua

, hóy
vit phng trỡnh ca mt phng cú khong cỏch n (D) l ln nht.
Cõu VII.a (1 im) Với x,y là các số thực thuộc đoạn
[ ]
0;1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
( )
1 1 2 9
3
2 1 1
1
xy
P
xy x y xy
x y
+
= + + +
+ + + +
+ +
2. Theo chng trỡnh nõng cao.
Cõu VI.b (2 im) 1) Trong mt phng vi h ta Oxy cho ng trũn hai ng trũn
2 2
( ): 2 2 1 0,C x y x y+ + =
2 2
( ') : 4 5 0C x y x+ + =
cựng i qua M(1; 0). Vit phng trỡnh
ng thng qua M ct hai ng trũn
( ), ( ')C C

ln lt ti A, B sao cho MA= 2MB.
2)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đờng thẳng d và d lần lợt có phơng trình : d :
z
y
x =


=
1
2
và d :
1
5
3
2
2

+
==
z
y
x
.
Viết phơng trình mặt phẳng
)(

đi qua d và tạo với d một góc
0
30
Cõu VII.b (1 im) Cho

0 x y z<
: Chng minh rng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
3
2 2 2 2 2 4 2 2
2 4 2
2
2
z y z x y z x z x z z x y xy x y
z z x y xy
x y
x y

+ + + + + + + +


+ + +

+ +
+
Ht
Kỳ thi thử đại học- cao đẳng
năm 2010
Hớng dẫn chấm môn toán
Cõu Phn Ni dung
I

(2,0) 1(1,0)
Lm ỳng, cỏc bc theo S kho sỏt hm s cho im ti a.
2(1,0)
. Tập xác định :
1

x
.

1
3
2
1
12
+
=
+

=
xx
x
y
,
2
)1(
3
'
+
=
x

y
,
Bảng biến thiên:
Tiệm cận đứng :
1=x
, tiệm cận ngang
2=y
2. Nếu
)(
1
3
2;
0
0
C
x
xM








+

thì tiếp tuyến tại M có phơng trình
)(
)1(

3
1
3
2
0
2
00
xx
xx
y
+
=
+
+
hay
0)1(3)2()1()(3
0
2
00
=++ xyxxx
. Khoảng cách từ
)2;1(I
tới tiếp tuyến là
( )
2
0
2
0
4
0

0
4
0
00
)1(
)1(
9
6
)1(9
16
19
)1(3)1(3
++
+
=
++
+
=
++
+
=
x
x
x
x
x
xx
d
. Theo bất đẳng thức
Côsi

692)1(
)1(
9
2
0
2
0
=++
+
x
x
, vây
6d
. Khoảng cách d lớn nhất bằng
6
khi
( )
3131)1(
)1(
9
0
2
0
2
0
2
0
==++=
+
xxx

x
.
Vậy có hai điểm M :
( )
32;31
+
M
hoặc
( )
32;31
+
M
Cõu í
1
1) CõuII:2. Gii phng trỡnh:
01cossin)1cos2(sin201cossin2sinsin2
22
=+=++ xxxxxxxx
.

22
)3cos2()1(cos8)1cos2( == xxx
. Vậy
5,0sin =x
hoặc
1cossin
=
xx
.
Với

5,0sin =x
ta có


kx 2
6
+=
hoặc


kx 2
6
5
+=
Với
1cossin
=
xx
ta có






==







=
4
sin
2
2
4
sin1cossin

xxx
, suy ra


kx 2
=
hoặc


kx 2
2
3
+=
2
Giải hệ phơng trình:







=++
=++
0222
0964
22
224
yxyx
yyxx

* Hệ phơng trình tơng đơng với





=++
=+
022)2(
4)3()2(
22
222
xyx
yx
2 2 2
2 2
( 2) ( 3) 4
( 2 4)( 3 3) 2 20 0
x y
x y x


+ =


+ + + =


Dat
2
2
3
x u
y v

=

=

* Thay vào hệ phơng trình ta có:
2 2
4
. 4( ) 8
u v
u v u v

+ =

+ + =



2
0
u
v
=


=

hoặc
0
2
u
v
=


=

thế vào cách đặt ta đợc các nghiệm của hệ là :
2
3
x
y
=


=

;

2
3
x
y
=


=

;
2
5
x
y

=


=


;
2
5
x
y

=



=


;
Cõu Phn
III
(1,0)
t
2 1 x t+ + =
x =(t-2)
2
-1, dx = 2(t-2)dt ; x =0 t =3, x = 3 t = 4
a v
4
2
3
42 36
2 16I t dt
t t

= +



Tớnh ra c I = -12+ 42ln
4
3
IV
+ Goij I, J ln lt l trung im ca AB v CD, H l hỡnh chiu ca I trờn SJ.
Chng t c IH = 2 v gúc

0
60SJI =
+ Gi O l tõm ỏy, chng minh c SO = 2,
4
IJ=
3

+ Tớnh c V
S.ABCD
=
32
9
( vtt)
V
Nhận xét : 10x
48
2
++ x
= 2(2x+1)
2
+2(x
2
+1)
Phơng trình tơng đơng với :
2
(
02)
1
12
()

1
12
2
2
2
=+
+
+

+
+
x
x
m
x
x
.
Đặt
t
x
x
=
+
+
1
12
2
Điều kiện : -2< t
5
. Rút m ta có: m=

t
t 22
2
+
Lập bảng biến thiên của hàm số trên
(
]
5,2
, ta có kết quả của m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt là:
hoặc -5 <
4<m
VIa
1
im
( )
: 1 0 ;1C CD x y C t t + =
.
Suy ra trung im M ca AC l
1 3
;
2 2
t t
M
+



.
S
A

B
C
D
I
J
60
0
O
H
Điểm
( )
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
+ −
 
∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ −
 ÷
 
Từ A(1;2), kẻ
: 1 0AK CD x y⊥ + − =
tại I (điểm
K BC

).
Suy ra
( ) ( )
: 1 2 0 1 0AK x y x y− − − = ⇔ − + =

.
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
( )
1 0
0;1
1 0
x y
I
x y
+ − =



− + =

.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK

tọa độ của
( )
1;0K −
.
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y
+
= ⇔ + + =

− +

2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng

, thì
( ) //( )P D
hoặc
( ) ( )P D⊃
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có
IH AH⊥
.
Mặt khác
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
, ,d D P d I P IH
H P

= =





Trong mặt phẳng
( )
P

,
IH IA≤
; do đó
axIH = IA H Am
⇔ ≡
. Lúc này (P) ở vị trí (P
0
) vuông góc với IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P
0
) là
( )
6;0; 3n IA= = −
r uur
, cùng phương với
( )
2;0; 1v = −
r
.
Phương trình của mặt phẳng (P
0
) là:
( ) ( )
2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0x z− − + =
.
VIIa
+ Ta cã :
1
(*)
2 1

xy x y
xy x y
+ +

+ + +
.
ThËt vËy:
( ) ( ) ( ) ( )
(*) 1 1 2xy x y x y xy⇔ + + + ≥ + +
( ) ( )
1 1 0x y⇔ − − ≥

§óng víi x,y thuéc
[ ]
0;1
Khi ®ã
1 1 1
1(1)
2 1 1 1
xy x y
xy x y x y x y
+ +
+ ≥ + =
+ + + + + + +
+ V×
[ ]
; 0;1 0 1x y xy∈ ⇒ ≤ ≤
2
1 2 1(2)
1

xy
xy
⇒ + ≤ ⇒ ≥
+
+Tong tù:
( )
( )
3
3
9
0 2 1 9 1(3)
1
x y x y
x y
≤ + ≤ ⇒ + + ≤ ⇒ ≥
+ +
Từ (1);(2);(3) Ta có :
3P
Vậy , MinP=3 khi x=y=1
VIb
1)
+ Gi tõm v bỏn kớnh ca (C), (C) ln lt l I(1; 1) , I(-2; 0) v
1, ' 3R R= =
, ng thng (
2 2
( 1) ( 0) 0 0, ( 0)(*)a x b y ax by a a b + = + = +
.
+ Gi H, H ln lt l trung im ca AM, BM.
Khi ú ta cú:
2 2 2 2

2 2 ' ' 'MA MB IA IH I A I H= =
( ) ( )
2 2
1 ( ; ) 4[9 ( '; ) ]d I d d I d =
,
.IA IH
>
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
9
4 ( '; ) ( ; ) 35 4. 35
a b
d I d d I d
a b a b
= =
+ +
2 2
2 2
2 2
36
35 36
a b
a b
a b

= =
+
D thy

0b

nờn chn
6
1
6
=

=

=

a
b
a
.
Kim tra iu kin
IA IH>
ri thay vo (*) ta cú hai ng thng tho món.
2
.Đờng thẳng d đi qua điểm
)0;2;0(M
và có vectơ chỉ phơng
)1;1;1( u
Đờng thẳng d đi qua điểm
)5;3;2(' M
và có vectơ chỉ phơng
)1;1;2(' u
.
Mp

)(

phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến
n
vuông góc với
u

2
1
60cos)';cos(
0
==un
. Bởi vậy nếu đặt





=
++
+
=+
2
1
6
2
0
222
CBA
CBA

CBA






=
+=






+++=
+=
02
)(632
22
222
CACA
CAB
CCAAA
CAB
Ta có
0)2)((02
22
=+= CACACACA
. Vậy

CA =
hoặc
CA =2
.
Nếu
CA =
,ta có thể chọn A=C=1, khi đó
2=B
, tức là
)1;2;1(=n

)(

mp
có phơng trình
0)2(2 =++ zyx
hay
042
=++
zyx
Nếu
CA =2
ta có thể chọn
2,1 == CA
, khi đó
1=B
, tức là
)2;1;1( =n

)(


mp
có phơng trình
02)2( = zyx
VIIb 1,00
Cho
0 x y z< ≤ ≤
: Chứng minh rằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
3
2 2 2 2 2 4 2 2
2 4 2
2
2
z y z x y z x z x z z x y xy x y
z z x y xy
x y
x y
 
+ − − + + − + + + + +
 
 
+ + +
 
≤ + +
+

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
3
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2
z y z x x y z x z y x y
z y z x
z y z x x y x y
x y
⇔ + + − + + + + − + +
+ +
+ + + ≤ + +
+
(1)
Đặt a=(2z+y); b=2z+x; c=2x+y
Từ (1)
3
2
2
ab
a b c b a c abc c
c
⇔ − + − + ≤ +

( ) ( )
2

2 2a c b c b c a c c ab ab c⇔ − + − + ≤ +
(2)
Ta có:

2 2
(3)
2
b c c b
c b c
ab
a c b c
− +
− ≤ =
⇔ − ≤
Tương tự:
( )
4
2
ab
b c a c− ≤

( )
2
2 5c ab c ab≤ +
Cộng (3); (4); (5) ta được:
( ) ( )
2
2 2a c b c b c a c c ab ab c− + − + ≤ +
đpcm
Dấu bằng xảy ra khi: a=b=2c

a. 2z+y=2z+x=4x+2y
b. x=y=
2
5
z
0,25
0,25
0,25
0,25
Cho
0 x y z< ≤ ≤
: Chứng minh rằng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
3
2 2 2 2 2 4 2 2
2 4 2
2
2
z y z x y z x z x z z x y xy x y
z z x y xy
x y
x y
 
+ − − + + − + + + + +
 
 

+ + +
 
≤ + +
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
3
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2
2
z y z x x y z x z y x y
z y z x
z y z x x y x y
x y
⇔ + + − + + + + − + +
+ +
+ + + ≤ + +
+
(1)
Đặt a=(2z+y); b=2z+x; c=2x+y
Từ (1)
3
2
2
ab
a b c b a c abc c
c

⇔ − + − + ≤ +

( ) ( )
2
2 2a c b c b c a c c ab ab c⇔ − + − + ≤ +
(2)
Ta có:

2 2
(3)
2
b c c b
c b c
ab
a c b c
− +
− ≤ =
⇔ − ≤
Tương tự:
( )
4
2
ab
b c a c− ≤

( )
2
2 5c ab c ab≤ +
Cộng (3); (4); (5) ta được:
( ) ( )

2
2 2a c b c b c a c c ab ab c− + − + ≤ +
đpcm
Dấu bằng xảy ra khi: a=b=2c
c. 2z+y=2z+x=4x+2y
d. x=y=
2
5
z
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×