106
Hình 2.76: Dạng tồng quát đặc tuyến biên độ tần số của bộ khuếch đại ghép điện
dung
Đố
i v
ớ
i t
ụ
Cp (h.2.75) thì h
ằ
ng s
ố
th
ờ
i gian τ = C
PL
(R
n
+ R
v1
) trong
đ
ó R
v1
là
đ
i
ệ
n tr
ở
vào c
ủ
a t
ầ
ng
đầ
u tiên. T
ươ
ng t
ự
nh
ư
v
ậ
y, ta xác
đị
nh
đượ
c h
ằ
ng s
ố
th
ờ
i gian cho
nh
ữ
ng t
ụ
khác trong s
ơ
đồ
.
T
ầ
n s
ố
th
ấ
p nh
ấ
t c
ủ
a d
ả
i thông s
ẽ
đượ
c ch
ọ
n làm s
ố
li
ệ
u ban
đầ
u khi tính b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
ở
mi
ề
n t
ầ
n th
ấ
p. H
ệ
s
ố
méo t
ầ
n s
ố
ứ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
th
ấ
p nh
ấ
t c
ủ
a d
ả
i thông
có giá tr
ị
tùy thu
ộ
c vào nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i, ví d
ụ
đố
i v
ớ
i b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i âm
thanh th
ườ
ng ch
ọ
n b
ằ
ng
2
.
Nh
ư
trên
đ
ã gi
ả
thi
ế
t
ở
mi
ề
n t
ầ
n s
ố
trung bình, các t
ụ
đ
i
ệ
n không gây
ả
nh h
ưở
ng gì
và s
ự
d
ị
ch pha c
ủ
a tín hi
ệ
u
đầ
u ra b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
đố
i v
ớ
i tín hi
ệ
u
đầ
u vào s
ẽ
là nπ,
ở
đ
áy n là s
ố
t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i làm
đả
o pha tín hi
ệ
u. T
ấ
t nhiên ch
ỉ
có t
ầ
ng EC ( hay SC ),
còn t
ầ
ng BC và CC (hay GC và DC) không làm
đ
ào pha tín hi
ệ
u.
107
Ở
mi
ề
n t
ầ
n th
ấ
p vì trong m
ạ
ch có t
ụ
đ
i
ệ
n nên
đ
òng
đ
i
ệ
n nhanh pha so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp.
Nh
ư
v
ậ
y s
ự
d
ị
ch pha c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i so v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp vào
ở
mi
ề
n t
ầ
n
th
ấ
p có
đặ
c tính v
ượ
t tr
ướ
c. Góc d
ị
ch pha c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i b
ằ
ng t
ố
ng góc d
ị
ch pha
c
ủ
a m
ỗ
i t
ụ
, và góc
đị
ch pha c
ủ
a m
ỗ
i t
ụ
là
tt
t
ω
1
arctg
τ
ϕ
= (2-186)
Đặ
c tuy
ế
n biên
độ
t
ầ
n s
ố
và pha t
ầ
n s
ố
c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
ở
mi
ề
n t
ầ
n th
ấ
p v
ẽ
trên
hình 2.77.
Đườ
ng nét li
ề
n là
đặ
c tuy
ế
n khi xét
đế
n
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a m
ộ
t t
ụ
còn
đườ
ng
cong nét
đứ
t trên hình 2.77 là
đặ
c tuy
ế
n khi xét
đế
n
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a t
ấ
t c
ả
các t
ụ
trong
b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i.
Hình 2.77: Ảnh hưởng của tụ nối tầng đến đặc tuyến
a) Biên độ - tần số b) Pha – tần số
Đặ
c
đ
i
ể
m công tác c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
ở
mi
ề
n t
ầ
n cao là s
ự
ph
ụ
thu
ộ
c h
ệ
s
ố
β c
ủ
a
tranzito vào t
ầ
n s
ố
và s
ự
t
ồ
n t
ạ
i
đ
i
ệ
n dung m
ặ
t ghép colect
ơ
C
C
(E) (
đố
i v
ớ
i t
ầ
ng EC)
nh
ữ
ng nhân t
ố
này
ả
nh h
ưở
ng
đế
n
đặ
c tuy
ế
n t
ầ
n s
ố
c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
ở
mi
ề
n t
ầ
n
cao.
Ở
mi
ề
n t
ầ
n cao, s
ự
gi
ả
m mô
đ
un h
ệ
s
ố
là c
ủ
a tranzito c
ũ
ng nh
ư
tác d
ụ
ng m
ắ
c r
ẽ
c
ủ
a
đ
i
ệ
n dung C
C
(E) s
ẽ
làm gi
ả
m h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i. Xét v
ề
m
ứ
c
độ
gi
ả
m h
ệ
s
ố
β
ng
ườ
i ta
đư
a ra khái ni
ệ
m v
ề
t
ầ
n s
ố
gi
ớ
i h
ạ
n f
β
t
ứ
c là t
ạ
i
đ
ó h
ệ
s
ố
β b
ị
gi
ả
m
2
l
ầ
n so
v
ớ
i giá tr
ị
β
o
ở
t
ầ
n s
ố
trung bình.
H
ệ
s
ố
méo
ở
t
ầ
n cao
( )
2
CC
ω
1M
τ
+= (2-187)
ở
đ
ây : τ
C
ác là h
ằ
ng s
ố
th
ờ
i gian t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a t
ầ
ng
ở
mi
ề
n t
ầ
n cao.
Góc d
ị
ch pha do m
ộ
t t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i gây ra là
cc
arctg
ω
τϕ
−= (2-188)
K
U0
f
f
φ
t
π
/2
π
/4
√
2
a)
b)
108
Đặ
c tuy
ế
n biên
độ
t
ầ
n s
ố
và pha t
ầ
n s
ố
ở
mi
ề
n t
ầ
n cao v
ẽ
trên hình 2.78. T
ừ
đồ
th
ị
ta th
ấ
y khi t
ầ
n s
ố
t
ă
ng thl h
ệ
s
ố
méo t
ầ
n s
ố
t
ă
ng và h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i gi
ả
m.
Đặ
c tuy
ế
n
biên
độ
t
ầ
n s
ố
và pha t
ầ
n s
ố
ở
mi
ề
n t
ầ
n cao c
ủ
a m
ộ
t t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i bi
ể
u th
ị
b
ằ
ng
đườ
ng nét li
ề
n trên hình 2.78, còn c
ủ
a c
ả
b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i thì
đượ
c bi
ể
u th
ị
b
ằ
ng
đườ
ng
nét
đứ
t v
ớ
i h
ệ
s
ố
méo t
ầ
n s
ố
ở
t
ầ
n cao b
ằ
ng tách h
ệ
s
ố
méo c
ủ
a m
ỗ
i t
ầ
ng :
M
c
= M
c1
. M
c2
…M
cn
(2-189)
Hình 2.78: Ảnh hưởng tính chất tần số của tranzito đến đặc tuyến
a) Biên độ - tần số; b) Pha – tần số
Còn góc d
ị
ch pha c
ũ
ng b
ằ
ng t
ầ
ng góc d
ị
ch pha c
ủ
a m
ỗ
i t
ầ
ng
cnc2c1c
ϕϕϕϕ
+++= (2-190)
Tính toán b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
ở
mi
ề
n t
ầ
n cao ph
ả
i
đả
m b
ả
o t
ầ
n s
ố
biên trên c
ủ
a d
ả
i
thông b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i (h.2.76a). V
ớ
i m
ộ
t d
ả
i thông cho tr
ướ
c, v
ề
nguyên t
ắ
c không b
ắ
t
bu
ộ
c ph
ả
i l
ấ
y hai h
ệ
s
ố
méo
ở
t
ầ
n s
ố
biên d
ướ
i và biên trên b
ằ
ng nhau. Tính toán d
ẫ
n
t
ớ
i vi
ệ
c ch
ọ
n lo
ạ
i tranzito theo t
ầ
n s
ố
f
β
và xác
đị
nh
β
τ
để
đả
m b
ả
o h
ệ
s
ố
méo c
ầ
n
thi
ế
t c
ủ
a t
ầ
ng.
Méo biên
độ
và pha c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i là lo
ạ
i méo tuy
ế
n tính vì nó không làm thay
đổ
i d
ạ
ng c
ủ
a tín hi
ệ
u hình sin
đượ
c khu
ế
ch
đạ
i. Khi tín hi
ệ
u c
ầ
n khu
ế
ch
đạ
i có d
ạ
ng
ph
ứ
c t
ạ
p
đặ
c tr
ư
ng b
ằ
ng ph
ổ
các thành ph
ầ
n
đ
i
ề
u hòa thì méo biên
độ
và pha c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i là do s
ự
phá v
ỡ
t
ươ
ng quan t
ỉ
l
ệ
gi
ữ
a các thành ph
ầ
n
đ
i
ề
u hòa v
ề
biên
độ
và pha c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra và vào.
D
ướ
i
đ
ây ta kh
ả
o sát
đặ
c tuy
ế
n biên
độ
c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i.
Đặ
c tuy
ế
n biên
độ
ph
ả
n ánh s
ự
ph
ụ
thu
ộ
c gi
ữ
a biên
độ
đ
i
ệ
n áp ra U
m
và s
ự
thay
đổ
i biên
độ
đ
i
ệ
n áp vào E
m
. D
ạ
ng
đ
i
ể
n hình c
ủ
a
đặ
c tuy
ế
n biên
độ
v
ẽ
trên hình 2.79
(v
ẽ
v
ớ
i tín hi
ệ
u vào là hình sin
ở
t
ầ
n s
ố
trung bình).
Đặ
c tuy
ế
n này cho bi
ế
t gi
ớ
i h
ạ
n có
th
ể
thay
đổ
i tín hi
ệ
u ra và vào c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i.
K
U
f
f
φ
c
-
π
/2
-
π
/4
a)
b)
109
Ph
ầ
n
đầ
u c
ủ
a
đồ
th
ị
ta th
ấ
y quan h
ệ
đ
i
ệ
n áp ra và vào là t
ỉ
l
ệ
thu
ậ
n.
Đặ
c tuy
ế
n biên
độ
không
đ
i qua g
ố
c t
ọ
a
độ
vì
ở
đầ
u ra có
đ
i
ệ
n áp nhi
ễ
u và
ồ
n c
ủ
a b
ả
n thân b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i.
Đ
o
ạ
n
đầ
u tiên c
ủ
a
đặ
c tuy
ế
n không dùng vì
ở
đ
ây tín hi
ệ
u có ích r
ấ
t khó
phân bi
ệ
t v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp nhi
ễ
u và
ồ
n b
ả
n thân c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i. D
ự
a vào tr
ị
s
ố
U
min
/K
o
ng
ườ
i ta
đ
ánh giá m
ứ
c
đ
i
ệ
n áp tín hi
ệ
u vào t
ố
i thi
ể
u (
độ
nh
ạ
y) c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i.
Khi
đ
ã
đạ
t
đượ
c giá tr
ị
tín hi
ệ
u vào E
m
nào
đ
ó,
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ể
m g
ầ
n
đỉ
nh, thì s
ự
ph
ụ
thu
ộ
c t
ỉ
l
ệ
gi
ữ
a
đ
i
ệ
n áp ra và vào b
ị
phá v
ỡ
. Nguyên nhân là s
ự
h
ạ
n ch
ế
đ
i
ệ
n áp c
ự
c
đạ
i c
ủ
a m
ộ
t ho
ặ
c c
ả
hai n
ử
a chu kì tín hi
ệ
u vào
ở
m
ộ
t m
ứ
c không
đổ
i. S
ự
h
ạ
n ch
ế
này th
ườ
ng
ở
t
ầ
ng cu
ố
i b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i làm vi
ệ
c v
ớ
i tín hi
ệ
u vào l
ớ
n nh
ấ
t. Mu
ố
n có
biên
độ
đ
i
ệ
n áp ra l
ớ
n nh
ấ
t thì ph
ả
i ch
ọ
n
đ
i
ể
m làm vi
ệ
c t
ĩ
nh c
ủ
a t
ầ
ng ra
ở
gi
ữ
a
đườ
ng
t
ả
i xoay chi
ề
u.
Hình 2.79: Đặc tuyến biên độ của bộ khuếch đại
T
ỷ
s
ố
gi
ữ
a biên
độ
đ
i
ệ
n áp ra cho phép c
ự
c
đạ
i và c
ự
c ti
ể
u g
ọ
i là d
ả
i
độ
ng c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i, và
đượ
c kí hi
ệ
u là :
D = U
max
/U
min
Khi tín hi
ệ
u vào là hình sin thì tín hi
ệ
u
ở
đầ
u ra b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i không th
ể
coi là hình
sin thu
ầ
n túy. Do tính không
đườ
ng th
ẳ
ng c
ủ
a
đặ
c tuy
ế
n V - A vào và ra c
ủ
a tranzito
s
ẽ
làm méo d
ạ
ng
đ
i
ệ
n áp ra, g
ọ
i là méo không
đườ
ng th
ẳ
ng, (xem 2.3.1).
b - Ghép tầng bàng bi
ế
n áp
(1)
Ở
ph
ầ
n trên ta
đ
ã trình bày b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i ghép t
ầ
ng b
ằ
ng
đ
i
ệ
n dung m
ộ
t cách chi
ti
ế
t và
đ
ó là tr
ườ
ng h
ợ
p chung nh
ấ
t
đượ
c s
ử
d
ụ
ng r
ộ
ng rãi nh
ấ
t.
Ở
ph
ầ
n này chúng ta
ch
ỉ
nêu lên nh
ữ
ng
đặ
c
đ
i
ể
m khác bi
ệ
t c
ủ
a t
ầ
ng ghép bi
ế
n áp so v
ớ
i t
ầ
ng ghép
đ
i
ệ
n
dung. H
ơ
n n
ữ
a v
ấ
n
đề
ghép bi
ế
n áp còn
đượ
c
đề
c
ậ
p t
ớ
i
ở
ph
ầ
n khu
ế
ch
đạ
i công
su
ấ
t. Hình 2.80a là s
ơ
đồ
b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i ghép bi
ế
n áp (linh ki
ệ
n ghép t
ầ
ng là bi
ế
n áp).
Cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p c
ủ
a nó (W
1
)
đượ
c m
ắ
c vào baz
ơ
tranzito T
2
qua t
ụ
C
p2
. Ghép t
ầ
ng b
ằ
ng
bi
ế
n áp không nh
ữ
ng cách li các t
ầ
ng v
ề
dòng m
ộ
t chi
ề
u, mà còn làm t
ă
ng h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i chung v
ề
đ
i
ệ
n áp (dòng
đ
i
ệ
n) tùy thu
ộ
c vào bi
ế
n áp t
ă
ng (hay gi
ả
m) áp.
Do
đ
i
ệ
n tr
ở
m
ộ
t chi
ề
u c
ủ
a cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p bi
ế
n áp nh
ỏ
, h
ạ
áp 1 chi
ề
u trên nó nh
ỏ
,
ngh
ĩ
a là h
ầ
u nh
ư
toàn b
ộ
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n cung c
ấ
p
đượ
c
đư
a t
ớ
i colect
ơ
c
ủ
a tranzito.
Đ
i
ề
u
đ
ó cho phép dùng ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n áp th
ấ
p, ngoài ra t
ầ
ng ghép bi
ế
n áp d
ễ
dàng th
ự
c
hi
ệ
n ph
ố
i h
ợ
p tr
ở
kháng và thay
đố
i c
ự
c tính c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp tín hi
ệ
u trên các cu
ộ
n dây.
Tuy nhiên nó có nh
ượ
c
đ
i
ể
m là
đặ
c tuy
ế
n t
ầ
n s
ố
không b
ằ
ng ph
ẳ
ng trong d
ả
i t
ầ
n.
Trong ch
ế
độ
ph
ố
i h
ợ
p tr
ở
kháng gi
ữ
a các t
ầ
ng thì t
ả
i xoay chi
ề
u c
ủ
a t
ầ
ng
đượ
c
tính theo:
110
R
’
t
= R
r1
(2-191)
có tính thu
ầ
n tr
ở
trong khi
đ
ó c
ả
m kháng c
ủ
a cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p
ở
t
ầ
n s
ố
tín hi
ệ
u là ωL
1
>>R
’
t
(
ở
đ
ây L
1
là
đ
i
ệ
n c
ả
m cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p).
Méo t
ầ
n s
ố
trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i ghép bi
ế
n áp và do cu
ộ
n dây bi
ế
n áp các t
ụ
C
p1
C
p2
, C
E
, C
CE
gây ra.
S
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i v
ẽ
trên hình 2.80b
ả
nh h
ưở
ng t
ầ
ng
đầ
u b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
đượ
c th
ể
hi
ệ
n trong s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng b
ằ
ng
đ
i
ệ
n dung C
CE
. Còn t
ầ
ng hai
đượ
c th
ể
hi
ệ
n b
ằ
ng R
t
’
đ
ó là t
ả
i ph
ả
n ánh t
ừ
th
ứ
c
ấ
p v
ề
s
ơ
c
ấ
p.
Hình 2.80c v
ẽ
đặ
c tuy
ế
n t
ầ
n s
ố
c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i ghép bi
ế
n áp.
Ở
mi
ề
n t
ầ
n s
ố
trung bình h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i th
ự
c t
ế
không ph
ụ
thu
ộ
c vào t
ầ
n s
ố
vì tr
ở
kháng c
ủ
a
đ
i
ệ
n
c
ả
m dò nh
ỏ
nên không
ả
nh h
ưở
ng
đế
n vi
ệ
c truy
ề
n tín hi
ệ
u ra t
ả
i. Ngoài ra dung kháng
C
CE
, C
2
c
ũ
ng nh
ư
c
ả
m kháng L
1
đủ
l
ớ
n, tác d
ụ
ng m
ắ
c r
ẽ
c
ủ
a chúng
đố
i v
ớ
i m
ạ
ch ra
c
ủ
a t
ầ
ng
đầ
u và t
ả
i không
đ
áng k
ể
, vì v
ậ
y có th
ể
không tính
đế
n chúng.
Hình 2.80: Tầng khuếch đại ghép biến áp
Sơ đồ nguyên lí, sơ đồ tương đương và đặc tuyến tần số
V
ớ
i nh
ữ
ng gi
ả
thuy
ế
t nh
ư
trên, ta có th
ể
chia s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a m
ạ
ch ghép
t
ầ
ng thành ba s
ơ
đồ
ứ
ng v
ớ
i ba kho
ả
ng t
ầ
n s
ố
trung bình, t
ầ
n s
ố
th
ấ
p và t
ầ
n s
ố
cao
(h.2.81).
Theo s
ơ
đồ
hình 2.81a thì
ở
t
ầ
n s
ố
trung bình t
ổ
ng tr
ở
t
ả
i
R
T
= R
’
t
+ r
1
+ r
2
(2-192)
Ở
mi
ề
n t
ầ
n s
ố
th
ấ
p c
ả
m kháng c
ủ
a L
1
b
ị
gi
ả
m s
ẽ
gây tác d
ụ
ng m
ắ
c r
ẽ
đ
áng k
ể
v
ớ
i R
’
t
và làm cho h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i gi
ả
m. Ngoài ra dung kháng c
ủ
a C
CE
và C
’
2
l
ớ
n h
ơ
n
và c
ả
m kháng c
ủ
a L
s1
và L
’
s2
nh
ỏ
h
ơ
n so v
ớ
i tr
ị
s
ố
t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a chúng
ở
mi
ề
n t
ầ
n
|K|
f
K
0
∆
f
111
s
ố
trung bình. Cho nên s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a m
ạ
ch ghép có d
ạ
ng nh
ư
hình 2.81b.
V
ớ
i m
ộ
t M
t
và ω
t
cho tr
ướ
c, ta có th
ể
tìm
đượ
c
đ
i
ệ
n c
ả
m L
1
t
ố
i thi
ề
u theo
−≥ 1M
ω
/RL
2
tt01
(2-193)
ở
đ
ây :
R
0
= [(R
r1
+ r
1
)(r'
2
+ R'
t
)/(R
r1
+ r
1
+ r'
2
+ R'
t
)]
Hình 2.81 : Sơ đồ tương đương của tầng khuếch đại ghép biến áp
a) t
ầ
n số trung bình; b) tần thấp ; c) tần cao.
Ở
mi
ề
n t
ầ
n cao
đ
i
ệ
n c
ả
m dò t
ă
ng, nên
đ
i
ệ
n áp tín hi
ệ
u
đư
a ra t
ả
i R'
t
b
ị
gi
ả
m. Ngoài
ra t
ầ
n cao s
ẽ
làm gi
ả
m
đ
áng k
ể
dung kháng c
ủ
a C
CE
và C'
2
do
đ
ó làm gi
ả
m
đ
i
ệ
n áp
xoay chi
ề
u trên eolect
ơ
T
1
và R'
t
và h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i gi
ả
m.
Ở
mi
ề
n t
ầ
n cao s
ơ
đồ
t
ươ
ng
đươ
ng c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i v
ẽ
trên hình 2.81c. V
ớ
i m
ộ
t M
c
và ω
c
đ
ã cho, thì
đ
i
ệ
n
c
ả
m dò t
ổ
ng xác
đị
nh theo.
1M.
ω
RrrR
L
2
c
c
'
t
'
21r1
s
−
+++
≤ (2-194)
C
ầ
n chú ý r
ằ
ng trong t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i ghép bi
ế
n áp có R
’
t
l
ớ
n thì
ở
m
ộ
t t
ầ
n s
ố
nào
đ
ó
ở
mi
ề
n t
ầ
n cao có th
ể
xu
ấ
t hi
ệ
n c
ộ
ng h
ưở
ng (
đườ
ng 2 hình 2.80c) do m
ạ
ch L
S
C'
2
quy
ế
t
đị
nh, làm
đặ
c tuy
ế
n v
ồ
ng lên.
2.3.5. Khuếch đại công suất
T
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i công su
ấ
t là t
ầ
ng cu
ố
i cùng m
ắ
c v
ớ
i t
ả
i ngoài và
để
nh
ậ
n
đượ
c
công su
ấ
t t
ố
i
ư
u theo yêu c
ầ
u trên t
ả
i c
ầ
n ph
ả
i
đặ
c bi
ệ
t chú ý
đế
n ch
ỉ
tiêu n
ă
ng l
ượ
ng.
T
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i công su
ấ
t có th
ể
dùng tranzito l
ưỡ
ng c
ự
c ho
ặ
c IC khu
ế
ch
đạ
i
công su
ấ
t. Theo cách m
ắ
c t
ả
i, ng
ườ
i ta chia thành t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i có bi
ế
n áp ra và
t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i không bi
ế
n áp ra.
Ba ch
ế
độ
làm vi
ệ
c th
ườ
ng dùng trong t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i công su
ấ
t là: ch
ế
độ
A, ch
ế
độ
B và ch
ế
độ
AB (xem 2.3.1). Hình 2.82 dùng
để
minh h
ọ
a
đặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a các ch
ế
độ
b
ằ
ng ví d
ụ
trên
đặ
c tuy
ế
n ra c
ủ
a tranzito theo s
ơ
đồ
EC.
Ch
ế
độ
A
đượ
c dùng trong t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i công su
ấ
t
đơ
n,
đả
m b
ả
o tín hi
ệ
u ra
méo ít nh
ấ
t nh
ư
ng hi
ệ
u su
ấ
t nh
ỏ
nh
ấ
t kho
ả
ng 20%, và công su
ấ
t
ở
t
ả
i không v
ượ
t quá
vài W
Trong ch
ế
độ
B
đ
i
ể
m làm vi
ệ
c t
ĩ
nh ch
ọ
n
ở
đ
i
ể
m mút ph
ả
i
đườ
ng tài m
ộ
t chi
ề
u. Ch
ế
độ
t
ĩ
nh t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp U
BE
= 0. Khi có tín hi
ệ
u vào, dòng colect
ơ
ch
ỉ
xu
ấ
t hi
ệ
n
ứ
ng v
ớ
i n
ử
a chu kì, còn n
ử
a chu kì sau tranzito
ở
ch
ế
độ
khóa. Khi
đ
ó hi
ệ
u su
ấ
t n
ă
ng
112
l
ượ
ng c
ủ
a t
ầ
ng ra cao (60 ÷ 70%) và có kh
ả
n
ă
ng cho 1 công su
ấ
t ra t
ả
i l
ớ
n, tuy nhiên
méo γ v
ớ
i ch
ế
độ
này l
ớ
n c
ầ
n kh
ắ
c ph
ụ
c b
ằ
ng cách m
ắ
c tranzito thích h
ợ
p.
Ch
ế
độ
AB là trung gian gi
ữ
a ch
ế
độ
A và B
đạ
t
đượ
c b
ằ
ng cách
đị
ch chuy
ể
n
đ
i
ế
m
t
ĩ
nh lên phía trên
đ
i
ể
m B (h.2.82). Méo không
đườ
ng th
ả
ng s
ẽ
gi
ả
m khác nhi
ễ
u so v
ớ
i
ch
ế
độ
B.
Hình 2. 82: Vị trí điểm làm việc tĩnh trên đặc tuyến ra trong chế độ A, B, AB
a- Tầng khuếch đại công suất có biến áp ra làm việc ở chế độ A (h.2.83)
Dòng
đ
i
ệ
n
ở
m
ạ
ch ra khá l
ớ
n vì th
ế
ph
ả
i l
ư
u ý khi ch
ọ
n
đ
i
ệ
n tr
ở
R
E
.
Đ
i
ệ
n tr
ở
R
E
th
ườ
ng không v
ượ
t quá vài ch
ụ
c Ω nên khó kh
ă
n trong vi
ệ
c ch
ọ
n C
E
để
kh
ử
h
ồ
i ti
ế
p
âm dòng xoay chi
ề
u. Ta s
ẽ
kh
ả
o sát t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i khi R
E
= 0.
Ph
ươ
ng pháp
đồ
th
ị
gi
ả
i tích
đượ
c dùng
để
tính toán t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i công su
ấ
t.
S
ố
li
ệ
u ban
đầ
u
để
tính toán là công su
ấ
t ra P
t
và
đ
i
ệ
n tr
ở
t
ả
i R
t
.
Hình 2.83: Tầng công suất làm việc ở chế độ A ghép biến áp
I
B
=
0
I
B0
I
Bmax
E
C
U
CE
V
I
C
mA
P
A
•
•
•
I
C
P
AB
P
B