Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi nghe tin 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.24 KB, 5 trang )

Kiểm tra học kì II
Môn: Nghề Tin học văn phòng
Trên Microsoft Excel, lập bảng tính BAN_HANG gồm các nội dung sau
STT Tên hàng Số lợng Đơn giá Thành
tiền
Thuế Nhận xét
1 quạt 2 200.000
2 tủ 4 1.500.000
3 ti vi 2 2.500.000
4 xe máy 1 16.000.000
5 máy tính 12 7000.000
6 xe đạp 15 1000.000
7 đèn 8 300.000
8 bàn ghế 10 5.400.000
9 giá sách 7 150.000
Tổng ? ?
Hoàn thành cột Thành tiền, thuế, nhận xét theo hớng dẫn sau:
- Thành tiền = Số lợng * Đơn giá
- Thuế = 10% của cột thành tiền (tính cho mỗi mặt hàng)
- Điền cột nhận xét:
+ Nếu số lợng từ 1 đến 5 là nhập nhiều
+ Nếu số lợng từ 5 đến 10 là nhập bình thờng
+ Nếu số lợng từ 10 trở lên là nhập ít
Hết
Kiểm tra học kì II
Môn: Nghề Tin học văn phòng
Trên Microsoft Excel, lập bảng tính BAN_LUONG gồm các nội dung sau:
STT Họ và tên Ngày
công
Xếp loại Lơng Tạm ứng Thởng Thực lĩnh
1 Trần Tuấn 21 1.300.000


2 Mai Hoa 15 975.000
3 Nguyễn An 20 1.170.000
4 Trần Hà 34 1.600.000
5 Nguyễn
Thuỷ
27 1.700.000
6 Phạm Yến 50 1.200.000
Hoàn thành cột Xếp loại, Tạm ứng, Thởng và thực lĩnh theo hớng dẫn:
- Nếu ngày công 26 thì xếp loại A; nếu 20 ngày công 26 thì xếp loại B; Nếu ngày công <20
thì xếp loại C
- Tạm ứng = 2/3 Lơng
- Thởng = Nếu xếp loại A thởng 5% lơng, nếu xếp loại B thì thởng 3% lơng, nếu xếp loại C thì
không thởng
- Thực lĩnh = (Lơng + Thởng)- Tạm ứng
- Tổng: Tính tổng lơng thực lĩnh của toàn cơ quan
Hết.
Kiểm tra học kì II
Môn: Nghề Tin học văn phòng
Trên Microsoft Excel, lập bảng tính Bảng tổng hợp gồm các nội dung sau:
STT Ngày nhập Ngày bán Số lợng t/g lu kho Đơn giá Tiền thuế Phải trả Nhận xét
1 15/02/2008 12/07/2008 100
2 01/07/2008 04/08/2008 200
3 30/07/2008 28/09/2008 120
4 02/01/2008 12/01/2008 300
5 07/03/2008 28/09/2008 120
6 12/05/2008 12/05/2008 100
A
B
C
Hoàn thành cột t/g lu kho, đơn giá, tiền thuế, phải trả, nhận xét theo hớng dẫn:

- t/g lu kho = ngày bán- ngày nhập
- Điền cột đơn giá: nếu mã là A: 20.000, nếu mã B: 15.000, nếu mã C: 10.000
- Tiền thuế = 10% * số lợng * đơn giá
- Phải trả = số lợng * đơn giá + tiền thuế
- Điền thông tin vào cột nhận xét: nếu t/g lu kho 30 ghi nhận xét bán chạy; nếu 30< t/g lu kho < 90
ghi nhận xét bán đợc; nếu t/g lu kho 30 ghi nhận xét bán chậm
Hết.
Kiểm tra học kì II
Môn: Nghề Tin học văn phòng
Trên Microsoft Excel, lập bảng tính Bảng LƯƠNG gồm các nội dung sau:
STT Họ và tên Ngày công Xếp loại Lơng Tạm ứng Thởng Thực lĩnh
1 Trần Anh 20 1.300.000
2 Lê Hùng 19 1.250.000
3 Trần Lụa 24 1.500.000
4 Lê Minh 22 1.400.000
5 Trần Vũ 26 1.600.000
6 Lê Hoàng 23 1.400.000
Tổng ?
Hoàn thành cột Xếp loại, tạm ứng, thởng, thực lĩnh theo hớng dẫn sau:
- Nếu ngày công 26 thì xếp loại A; nếu 20 ngày công 26 thì xếp loại B; Nếu ngày công <20
thì xếp loại C
- Tạm ứng = 2/3 lơng
- Thởng: nếu xếp loại A thì thởng 5% lơng, nếu xếp loại B thì thởng 3% lơng, nếu xếp loại C thì
không thởng
- Thực lĩnh = (Lơng + thởng)- tạm ứng
- Tổng: tính tổng lơng thực lĩnh của toàn cơ quan
hết.
Kiểm tra học kì II
Môn: Nghề Tin học văn phòng
Trên Microsoft Excel, lập bảng tính Bảng Điểm gồm các nội dung sau:

STT Tên Ngày sinh Toán Văn Ngoại
ngữ
ĐTB Xếp loại Học
bổng
1 Lan Anh 30/10/1992 4 5 9
2 Mai Hoa 30/08/1992 5 5 8
3 Lê Anh 21/10/1992 7 9 8
4 Trần
Mai
19/11/1992 8 9 7
5 Lê Vân 23/10/1992 4 7 6
6 Trần Nụ 16/11/1992 5 7 4
?
Tính điểm trung bình, Học bổng, xếp loại theo hớng dẫn:
- ĐTB = (Điểm toán * 2 + điểm văn + điểm ngoại ngữ)/4
- Xếp loại học lực:
+ Nếu ĐTB < 5 thì xếp loại yếu
+ Nếu 5 ĐTB < 6.5 thì xếp loại trung bình
+ Nếu 6.5 ĐTB < 8.0 thì xếp loại khá
+ Nếu ĐTB 8.0 thì xếp loại Giỏi
- Điền dữ liệu vào cột học bổng biết
+ Loại khá học bổng = 200.000
+ Loại Giỏi học bổng = 300.000
- Tính tổng tiền học bổng của các học sinh
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×