Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ sở ĐIện học - Thiết Bị Lập Trình part 16 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.52 KB, 8 trang )

8/13/2007
25

Cấu hình đầu vào đầu ra
)
Đầu vo:
)
Nút nhấn khởi động (NO) M: I0.0
)
Nút nhấn dừng D (NO): I0.1
)
Cảm biến phát hiện mức cao (NO) Max:
I0.2
)
Cảm biến phát hiện mức thấp (NO) Min :
I0.3
)
Cặp nhiệt ngẫu vùng 1: AIW0
)
Cặp nhiệt ngẫu vùng 2: AIW2
)
Cặp nhiệt ngẫu vùng 3: AIW4
)
Cặp nhiệt ngẫu vùng 4: AIW6
)
Cặp nhiệt ngẫu vùng 5: AIW8
)
Đầu ra:
)
Động cơ đùn nhựa: Q0.0
8/13/2007


26

CÊu h×nh ®Çu vµo ®Çu ra
)
§Çu ra:
)
BÕp nhiÖt vïng 1: Q0.2
)
BÕp nhiÖt vïng 2: Q0.3
)
BÕp nhiÖt vïng 3: Q0.4
)
BÕp nhiÖt vïng 4: Q0.5
)
BÕp nhiÖt vïng 5: Q0.6
8/13/2007
27
11.2 Bài toán cánh tay máy trờng hợp 2
A
B(to)
HC
Tr
HC
d
HC
t
HC
p
M
Pd

C(nho)

Cấu hình đầu vào đầu ra
)
Đầu vo:
Nút nhấn khởi động (NO) M: I0.0
Vật có kích thớc lớn: PDt * PDn: I0.1*I0.2
Vật có kích thớc nhỏ: PDn: I0.2
Hạn chế hành trình hạ (NO) t
B
: I0.3
Hạn chế hành trình nâng (NO) t
A
: I0.4
Hạn chế hành trình chạy phải tới B (NO) t
D
: I0.5
Hạn chế hành trình chạy phải tới C (NO) t
E
: I0.6
Hạn chế hành trình chạy trái (NO) t
C
: I0.7
8/13/2007
28
§Çu ra:
C«ng t¾c t¬ h¹ tay m¸y CTH: Q0.0
C«ng t¾c t¬ n©ng tay m¸y CTN: Q0.1
C«ng t¾c t¬ ch¹y ph¶i CTP: Q0.2
C«ng t¾c t¬ ch¹y tr¸i CTT : Q0.3

KÝch khÝ nÐn KKN: Q0.4

Nèi d©y PLC CPU 226 AC/DC/RLY
~ ~
CTH CTN CTP CTT
KKN
1L 0.0 0.1
0.2 0.3
2L
0.5
0.4
1M
0.0 0.1 0.2 0.3
0.4 0.5
0.6 0.7
M
PDt
t
B
t
A
t
D
t
E
PDn
t
C
PDt
PDn

H−íng chuyÓn ®éng cña
®èi t−îng
8/13/2007
29
0
2
S Q0.4
R Q0.0
L T33 =
5s
T33/2/5s*I0.1*I0.2
1 Q0.0
(I0.1*I0.2+I0.2)*I0.0*I0.7*I0.4
3 S Q0.1
I0.3*I0.7
4 S Q0.2
R Q0.1
I0.4*I0.7
I0.4*I0.5
T33/2/5s*I0.2
9 S Q0.1
10 S Q0.2
R Q0.1
I0.4*I0.7
I0.4*
I0.6
7 S Q0.1
5 S Q0.0
R Q0.2
I0.4*I0.5

I0.3*I0.5
13 S Q0.1
11 S Q0.0
R Q0.2
I0.4*I0.6
I0.3*
I0.6
6 R Q0.4
L T34=1s
T34/6/1s
12 R Q0.4
L T34=1s
T34/
6/1s
8 R Q0.1
S Q0.3
I0.7*I0.4
14 R Q0.1
S Q0.3
I0.7*
I0.4
=1
8/13/2007
30

Ch−¬ng tr×nh PLC (Ng«n ng÷ STL)
LD I0.1 LD T33
A I0.2 A I0.1
O I0.2 A I0.2
A I0.0 S V0.0, 1

A I0.4 LD V0.0
A I0.7 CALL Object_Large:SBR0, V0.0
S Q0.0, 1 LD T33
LD I0.3 A I0.2
A I0.7 S V0.1, 1
TON T33, 500 LD V0.1
R Q0.0, 1 CALL Object_Small:SBR1, V0.1
S Q0.4, 1

Object_Large: SBR0
LD I0.1 R Q0.2, 1
A I0.2 S Q0.0, 1
S Q0.1, 1 LD I0.3
LD I0.4 A I0.5
A I0.7 TON T34, +100
A Q0.1 R Q0.0, 1
R Q0.1, 1 R Q0.4, 1
S Q0.2, 1 LD T34
LD I0.5 S Q0.1, 1
A I0.4 LD I0.4
A Q0.2 A I0.5
L0.0 Erase_bit IN-OUT BOOL
8/13/2007
31
A Q0.1 LD I0.2
R Q0.1, 1 S Q0.1, 1
S Q0.3, 1 LD I0.4
LD I0.7 A I0.7
A I0.4 A Q0.1
A Q0.3 R Q0.1, 1

R Q0.3, 1 S Q0.2, 1
R L0.0, 1 LD I0.6
A I0.4

Object_Small: SBR1 A Q0.2
R Q0.2, 1
S Q0.0, 1
L0.0 Erase_bit IN-OUT BOOL
LD I0.3 S Q0.3, 1
A I0.6 LD I0.7
TON T34, +100 A I0.4
R Q0.0, 1 A Q0.3
R Q0.4, 1 R Q0.3, 1
LD T34 R L0.0, 1
S Q0.1, 1
LD I0.4
A I0.6
A Q0.1
R Q0.1, 1
8/13/2007
1
Tập lệnh liên quan đến Byte,
word, Double word
1/Xử lý toán học, tăng giảm thanh ghi
2/Tập lệnh lôgíc với Byte, Word, Double Word
3/Tập lệnh dịch chuyển nội dung thanh ghi, ô nhớ
4/Tập lệnh xoay và lật thanh ghi
5/Tập lệnh so sánh nội dung thanh ghi, ô nhớ
6/ Tập lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu
7/Lệnh nhẩy

8/Lệnh For-Next
Các lệnh toán học, tăng giảm thanh ghi

Các lệnh cộng, trừ, nhân,
căn bậc hai
, lợng
giác, tăng, giảm thanh ghi tác động lên 3 cờ
nhớ:
SM1.0: Cờ không
SM1.1: Cờ tràn
SM1.2: Cờ âm

Các lệnh chia tác động lên 4 cờ nhớ:
SM1.0; SM1.1; SM1.2;
SM1.3: Cờ chia không

×