Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Toán 5 - Tuần 34 (Công)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.26 KB, 13 trang )

Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
Tn 34
Ngµy so¹n: 15/5/2010
Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 17 th¸ng 5 n¨m 2010
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và kó năng giải một số bài toán có dạng đặc
biệt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc bài toán.
- Gợi ý HS : Bài toán dạng “Tìm hai số
biết hiệu và tỉ của hai số đó”
- Gọi HS tóm tắt bài toán.
- Yêu cầu HS làm bài dựa vào tóm tắt.
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và
chấm điểm một số vở.
- 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm trong SGK.
- 1 HS lên bảng tóm tắt, HS khác tóm tắt
vào nháp.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng quay.
Bài giải


Theo sơ đồ, diện tích hình tam giác
BEC là :
13,6 : (3 - 2)
×
2 = 27,2 (cm
2
)
Diện tích hình tứ giác ABED là :
27,2 + 13,6 = 40,8 (cm
2
)
Diện tích hình tứ giác ABCD là :
40,8 + 27,2 = 68 (cm
2
)
Đáp số : 68cm
2
.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
13,6cm
2
Diện tích hình tam giác BEC :
Diện tích hình tứ giác ABED :
A
B
C
D
E
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
Bài 2 :

- GV yêu cầu HS đọc đề toán và hỏi
dạng toá gì.
- Cho HS tóm tắt dạng toán này.
- Cho HS tự giải bài toán dựa vào tóm
tắt.
Tóm tắt
- GV nhận xét bài làm của HS trên
bảng lớp, sau đó cho điểm HS.
Bài 3 :
- GV hướng HS giải bài toán theo cách
rút đơn vò.
- Gọi HS tóm tắt bài toán và giải.
Tóm tắt
100km : 12 l
75km : l ?
- GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét.
Bài 4 :
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS quan sát biểu đồ và tự
làm.
kiểm tra.
- 1 HS đọc bài toán và nêu : Dạng toán
“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số
đó”.
- 1 HS lên bảng tóm tắt, HS khác tóm tắt
vào nháp.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng quay.
Bài giải
Theo sơ đồ, số HS nam trong lớp là :

35 : (4 + 3)
×
3 = 15 (HS)
Số học sinh nữ trong lớp là :
35 - 15 = 20 (HS)
Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là :
20 - 15 = 5 (HS)
Đáp số : 5 học sinh.
- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV và
tự kiểm tra lại bài của mình.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng quay.
Bài giải
Ô tô đi 75km thì tiêu thụ số lít xăng :
12 : 100
×
75 = 9 (l)
Đáp số : 9 lít xăng.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.
- 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm trong SGK.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm
trên bảng quay.
Bài giải
Tỉ số phần trăm HS khá là :
100% - 25% - 15% = 60%
Mà 60% HS khá là 120 học sinh.
Số học sinh khối 5 của trường là :
Nam :
Nữ :

35 HS
Giỏi
25%
Trung bình
15%
Khá
? %
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và
chấm điểm một số vở.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập.
120 : 60
×
100 = 200 (học sinh)
Số học sinh giỏi là :
200 : 100
×
25 = 50 (học sinh)
Số học sinh trung bình là :
200 : 100
×
15 = 30 (học sinh)
Đáp số : 50 HS giỏi ;
30 HS trung bình.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.
****************************&**************************
Ngµy so¹n: 16/5/2010

Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 18 th¸ng 5 n¨m 2010
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kó năng giải toán về chuyển động
đều.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV cho HS tự làm bài.
- 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm trong
SGK.
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và
chấm điểm một số vở.
Bài 2 :
- GV yêu cầu HS đọc đề toán, cho HS
tự làm. GV hướng dẫn HS còn yếu như
sau :
+ Để tính được thời gian xe máy đi hết
quãng đường AB chúng ta phải tính
được gì ?
+ Tính vận tốc của xe máy bằng cách

gì ?
+ Sau khi tính được vận tốc xe máy, ta
tính thời gian xe máy đi và tính hiệu
thời gian hai xe đi, đó chính là khoảng
thời gian ô tô đến trước xe máy.
- GV nhận xét bài làm của HS trên
bảng lớp, sau đó cho điểm HS.
Bài 3 :
- GV hướng HS :
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em
làm trên bảng quay.
Bài giải
a) 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.
Vận tốc của ô tô là :
120 : 2,5 = 48 (km/giờ)
b) Nửa giờ = 0,5 giờ. Quãng đường từ
nhà Bình đến bến xe là :
15
×
0,5 = 7,5 (km)
c) Thời gian người đó đi bộ là :
6 : 5 = 1,2 (giờ) hay 1 giờ 12
phút.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.
- 1 HS đọc bài toán.
- HS làm vào vở. 1HS khá làm bảng
phụ.
+ Chúng ta phải tính được vận tốc của
xe máy.

+ Lấy vận tốc của ô tô chia 2 vì vận
tốc ô tô gấp đôi vận tốc xe máy.
Bài giải
Vận tốc của ô tô là :
90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
Vận tốc của xe máy là :
60 : 2 = 30 (km/giờ)
Thời gian xe máy đi quãng đường
AB :
90 : 30 = 3 (giờ)
Ôtô đến B trước xe máy một
khoảng thời gian là :
3 - 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số : 1,5 giờ.
- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV
và tự kiểm tra lại bài của mình.
A
B
V
B
V
A
C
Gặp nhau
180km
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
+ Biết quãng đường 2 xe đã đi, biết
thời gian cần để hai xe được gặp nhau,
biết hai xe ngược chiều, ta có thể tính
được gì ?

+ Chúng ta biết được tổng và tỉ số vận
tốc của 2 xe, dựa vào bài toán tìm hai
số khi biết tổng và tỉ của hai số đó để
tính vận tốc của mỗi xe.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập.
+ Tính được tổng vận tốc của 2 xe là :
180 : 2 = 90 (km/giờ)
+ Dựa vào bài toán Tìm hai số khi
biết tổng và tỉ của hai số đó để tính
vận tốc của ô tô đi từ A và ô tô đi từ
B :
Vận tốc của ô tô đi từ B là :
90 : (2 + 3)
×
3 = 54 (km/giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ A là :
90 - 54 = 36 (km/giờ).
*********************&*********************
Ngày soạn:17/5
Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 5 năm 2010
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức và rèn luyện kó năng giải toán có nội dung hình
học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
90 km/giờ
? km/giờ
V
A
:
V
B
:
? km/giờ
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS yếu :
+ Đã biết giá tiền của một viên gạch,
vậy để tính số tiền mua gạch chúng ta
phải biết được gì nữa ?
+ Em đã biết gì về mỗi viên gạch ?
+ Ta có thể tìm được số viên gạch cần
dùng bằng cách nào ?
+ Vậy có thể giải bài toán theo các
bước như thế nào ?
- Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 em làm
bảng quay.
- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và
chấm điểm một số vở.

Bài 2 :
- GV yêu cầu HS đọc đề toán, cho HS
làm như bài 1.
- 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm trong
SGK.
+ Biết được số viên gạch.
+ Biết cạnh của mỗi viên gạch là 4dm.
+ Lấy diện tích nền nhà chia cho diện
tích của mỗi viên gạch.
+ Tính chiều rộng của nhà ; tính diện
tích của nhà ; tính diện tích mỗi viên
gạch ; tính số viên gạch ; tính tiền
mua gạch.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em
làm trên bảng quay.
Bài giải
Chiều rộng nền nhà là :
8
×
3
4
= 6 (m)
Diện tích của nền nhà là :
6
×
8 = 48 (m
2
) hay 4800dm
2
Mỗi viên gạch có diện tích là :

4
×
4 = 16 (dm
2
)
Số viên gạch dùng để lát nền
nhà :
4800 : 16 = 300 (viên)
Số tiền dùng để mua gạch là :
20000
×
300 = 6000000 (đồng)
Đáp số : 6000000 đồng.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
a) + Nêu công thức tính diện tích hình
thang ?
+ Dựa vào công thức tính diện tích, hãy
viết công thức tính chiều cao ?
+ Dựa vào công thức trên chúng ta cần
tìm những gì để tính chiều cao của
mảnh đất ?
b) Yêu cầu HS dựa vào cách tìm hai số
biết tổng và hiệu của hai số để tìm hai
đáy.
- GV nhận xét bài làm của HS trên
bảng lớp, sau đó cho điểm HS.
Bài 3 :
- GV hướng HS :

+ Phần a) và b) dựa vào công thức tính
chu vi hình chữ nhật và diện tích hình
thang để làm.
+ Phần c), trước hết tính diện tích các
hình tam giác vuông EBM và MDC
(theo hai cạnh của mỗi tam giác đó),
sau đó lấy diện tích hình thang EBCD
- HS thực hiện như bài 1.
+ S
hình thang
= (a + b)
×
h : 2
+ h = S
hình thang

×
2 : (a + b)
* Tính tổng của hai đáy bằng cách
lấy số trung bình cộng nhân 2.
* Tính diện tích hình thang vì nó bằng
diện tích hình vuông có chu vi là
96m.
Bài giải
a) Cạnh của mảnh đất hình vuông là :
96 : 4 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông (hay
diện tích mảnh đất hình thang) là :
24
×

24 = 576 (m
2
)
Chiều cao của mảnh đất hình
thang :
576 : 36 = 16 (m)
b) Tổng hai đáy hình thang là :
36
×
2 = 72 (m)
Độ dài đáy lớn của hình thang là :
(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Độ dài đáy bé của hình thang là :
72 - 41 = 31 (m)
Đáp số : a) Chiều cao : 16m ;
b) Đáy lớn : 41m , Đáy bé : 31m.
- HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV
và tự kiểm tra lại bài của mình.
+ HS thực hiện vào vở, sau đó đứng
trước lớp đọc kết quả, HS khác nhận
xét, thống nhất kết quả đúng :
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(28 + 84)
×
2 = 224 (cm)
b) Diện tích hình thang EBCD là :
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
trừ đi tổng diện tích hai hình tam giác
EBM và MDC ta được diện tích hình
tam giác EDM.

C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau Ôn tập về biểu đồ.
(84 + 28)
×
28 : 2 = 1568 (cm
2
)
+ HS thực hiện như phần a) và b).
Ta có : BM = MC = 28cm : 2 = 14cm
Diện tích hình tam giác EBM là :
28
×
14 : 2 = 196 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác MDC là :
84
×
14 : 2 = 588 (cm
2
)
Diện tích hình tam giác EDM là :
1568 - 196 - 588 = 784 (cm
2
).
*************************&************************
Ngày soạn: 16/5/2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010
Tốn

ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng kó năng đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng
thống kê số liệu,
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV chuẩn bò sẵn biểu đồ như Bài 1 SGK.
- GV chuẩn bò sẵn biểu đồ như Bài 2, phần a) và b) SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 :
A E
B
M
CD
84cm
28cm
28cm
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
- GV treo biểu đồ to như SGK rồi yêu
cầu HS quan sát, tự làm bài, sau đó nêu
kết quả.
- HS làm bài vào vở, sau đó lần lượt 5
HS lên bảng trình bày trên biểu đồ.
(Số cây)
8

7
6
5
4
3
2
1
0
SỐ CÂY DO NHÓM CÂY XANH
TRỒNG TRONG VƯỜN TRƯỜNG
Lan Hoà Liên Mai
Dũng
Chẳng hạn :
b) Hoà trồng ít cây nhất (2 cây)
c) Mai trồng nhiều cây nhất (8 cây)
d) Mai, Liên trồng được nhiều cây
hơn bạn Dũng.
e) Hoà và Lan trồng được ít cây
hơn bạn Liên.
(Học sinh)
Bài 2 :
- GV treo biểu đồ to như SGK rồi yêu
cầu HS quan sát, tự làm bài, sau đó nêu
kết quả.
- HS thực hiện vào SGK bằng viết chì,
sau đó 2 HS lên bảng trình bày trên biểu
đồ.
a) Kết quả :
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA VỀ Ý THÍCH ĂN CÁC LOẠI QUẢ CỦA HS LỚP 5A
Loại quả Cách ghi số học sinh trong khi điều tra Số học sinh

Cam 5
Táo 8
Nhãn 3
Chuối 16
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
b) Kết quả :
Bài 3 :
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
- Gọi HS nêu kết quả và giải thích tại
sao em chọn.
- GV gọi HS nhận xét và GV chốt lại.
- HS suy nghó , quan sát biểu đồ và làm
làm vào SGK.
- Khoanh vào C. Vì một nửa hình tròn
biểu thò là 20 học sinh, phần hình tròn chỉ
số lượng học sinh thích đá bóng lớn hơn
một nửa hình tròn nên khoanh vào C là
hợp lí.
- 1 HS nhận xét cách làm của bạn.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập chung.
(Số học sinh)
16
14
12
10
8
6
4

2
0
Nhãn
Cam
Táo Chuối Xoài (Loại quả)
Đá
bóng
Chạy
Đá cầu
Bơi
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
************************&***********************
Ngày soạn: 19/5/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 5 năm 2010
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS tiếp tục củng cố các kó năng thực hành tính cộng, trừ ; vận dụng để tính
giá trò của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán về
chuyển động cùng chiều.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ :
B. DẠY BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 : Tính
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa.

- GV gọi HS nhận xét, GV nhận xét và
chấm điểm một số vở.
Bài 2 : Tìm x
- GV cho HS tự làm bài rồi chữa.
- GV nhận xét bài làm của HS trên
bảng lớp, sau đó cho điểm HS.
- HS làm bài cá nhân vào vở, sau đó 3
HS lên bảng sửa bài.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.
- HS làm bài cá nhân vào vở, sau đó 2
HS lên bảng sửa bài.
- HS nhận xét và thống nhất kết quả :
a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28
x + 3,5 = 7
x = 7 - 3,5
x = 3,5
b) x - 7,2 = 3,9 + 2,5
x - 7,2 = 6,4
x = 6,4 + 7,2
x = 13,6
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
Bài 3 :
- Gọi HS đọc đề toán, nêu tóm tắt bài
toán và tự giải.
- GV nhận xét bài làm của HS trên
bảng lớp, sau đó cho điểm HS.
Bài 4 :
Thực hiện như bài 3.
- GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét và

chấm điểm.
- HS thực hiện vào vở, 1 em làm bảng
phụ.
Bài giải
Độ dài đáy lớn của mảnh đất hình
thang là :
150
×
5 : 3 = 250 (m)
Chiều cao của mảnh đất hình thang là
250
×

2
5
= 100 (m)
Diện tích mảnh đất hình thang là :
(150 + 250)
×
100 : 2 = 20000 (m
2
)
20000m
2
= 2ha
Đáp số : 20 000m
2
; 2ha.
- HS nhận xét và trao đổi vở nhau để
kiểm tra.

Bài giải
Thời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du
lòch là :
8 - 6 = 2 (giờ)
Quãng đường ô tô chở hàng đi trong 2
giờ là :
45
×
2 = 90 (km)
Sau mỗi giờ ô tô du lòch đến gần ô tô chở
hàng là :
60 - 45 = 15 (km)
Thời gian ô tô du lòch đi để đuổi kòp ô tô
chở hàng là :
90 : 15 = 6 (giờ)
Ô tô du dòch đuổi kòp ô tô chở hàng lúc :
8 + 6 = 14 (giờ)
Đáp số : 14 giờ hay 2 giờ chiều.
- HS nhận xét bài làm trên bảng, sau đó
tự kiểm tra lại bài của mình và sửa chữa
nếu cần thiết.
Gi¸o ¸n To¸n 5 Nguyễn Thành Cơng trêng th x· ®Çm hµ
Bài 5 : Tìm số tự nhiên thích hợp của x
sao cho :
4 1
5x
=
Bài này cho HS về nhà tự làm.
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :
- GV tổng kết tiết học.

- Chuẩn bò tiết sau Luyện tập chung.
****************************&*************************
Sinh ho¹t
NhËn xÐt Tn 34
I. Mơc tiªu
- NhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung t×nh h×nh tn 34.
- §Ị ra ph¬ng híng kÕ ho¹ch tn 35.
II. Néi Dung.
1. C¸c tỉ trëng b¸o c¸o.
2. Líp trëng sinh ho¹t.
3. GV chđ nhiƯm nhËn xÐt
- KiĨm tra ®¹t kÕt qu¶ tèt.
- Nh×n chung ®· cã nhiỊu cè g¾ng, thi ®ua trong häc tËp. Häc vµ lµm bµi tríc khi ®Õn
líp. Trong giê h¨ng h¸i ph¸t biĨu x©y dùng bµi, cã cè g¾ng, nh: Ng¸t, §µo Trang,
Qnh, KiỊu
- Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha chÞu khã häc bµi, lµm bµi ë nhµ, cã lµm bµi còng chØ
lµ chèng ®èi nªn chÊt lỵng cha cao, trong giê häc hay nãi chun như : Tó, S¬n,
4. Ph¬ng híng tn tíi:
- Kh¾c phơc tån t¹i tn 34.
*************************&************************
HÕt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×