Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

giao an quyen 1 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.24 KB, 118 trang )

Tuần 6: Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009

Học vần Bài 22: p, ph, nh
I. Mục tiêu:
Kiến thức: HS đọc và viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc đợc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã( Luyện nói 2, 3 câu)
Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá
- Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
- Luyện nói: chợ, phố, thị xã
2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định : Sĩ số
- Hát
2. Kiểm tra - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở
lò, phá cỡ
- 1 em đọc câu ứng dụng:
3. bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài
b. dạy chữ ghi âm
+ HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p
- Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét
móc hai đầu
- So sánh p với n
- Giống nhau: nét móc hai đầu
- khác nhau: p có nét xiên phải và


nét sổ
+ HĐ2: Phát âm
- Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lỡi về
phía vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có
tiếng thanh.
- Nhìn bảng phát âm
- Sửa phát âm cho h/s
* Chữ ph
+ Nhận diện chữ:
- Chữ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h
- So sánh p và ph - Giống nhau: p
- Khác nhau: ph có thêm h
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm ph ( môi trên và răng dới tạo thành
một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có
- Nhìn bảng phát âm
1
tiếng thanh)
- Sửa lỗi phát âm
- Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong
tiếng khoá phố.
- Đánh vần:
- Đọc trơn
- Sửa phát âm và nhịp đọc của học sinh.
HĐGG
- HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:
+ Viết mẫu: p, ph
+ Nhận xét và sửa cho h/s
- Tiếng phố:có ph đứng trớc, ô
đứng sau dấu sắc trên ô.

- Phờ - ô - phô - sắc - phố
- Phố
- Phố xá
- Viết bảng con p,ph
- Viết tiếng phố ( lu ý p, h,ô và
dấu sắc)
* nh:
+ HĐ1: Nhận diện chữ nh
- Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h
- So sánh nh với ph (ch, th, kh)
- Giống nhau: h
- Khác nhau: nh bắt đầu bằng n,
ph bắt đầu bằng p
+ HĐ2: phát âm (nh) mặt lỡi nâng lên chạm
vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi
+ HĐ3: Viết nh
nhà ( nét n, h, a dấu huyền)
nhà lá
- Viết bảng con
- Tự nhận xét bài của nhau
+ HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu
4. Củng cố, dặn dò.
Học bài chuẩn bị tiết 2
- 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng
Tiết 2: Luyện tập
1.ổn định
2.Kiểm tra
3.Bài mới
a. HĐ1.

- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Lần lợt phát âm p, ph, phố, phố
xá, nh, nhà, nhà lá
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm
cá nhân
*Luyện đọc bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Sửa lỗi cho h/s
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Lớp đọc
- Đọc: lớp, nhóm, cá nhân.
b. HĐ2: Luyện viết:
cho h/s mở vở tập viết
GV thu bài chấm chữa
HĐGG
- Viết vào vở p, ph, nh, phố xá,
nhà lá( HS K G viết đủ số dòng
quy định)
c. HĐ3: Luyện nói
- Đặt câu hỏi
- Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố,
thị xã.
- Trong tranh vẽ những cảnh gì? HS thảo luận câu hỏi
- Chợ có gần nhà em không? Luyện nói trớc lớp
- Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ?
ở phố em có gì (em biết hoặc nghe ngời nhà
nói hoặc mọi ngời nói)
2
- Thµnh phè, thÞ x· n¬i em ë tªn lµ g×?
- Em ®ang sèng ë ®©u?

- Gv nghe nhËn xÐt
4. Cđng cè. GV hƯ thèng bµi
GV ®¸nh gi¸ giê häc
5.DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi .
…………………………………………………………
§¹o ®øc: Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 2).
I-Mục tiêu:
Hs biết được: Trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
Biết giữ sách vở, đồ dùng học tập.
Có ý thức tự giác giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để học tập tốt.
II-Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh BT1, BT3; bài hát “Sách bút thân yêu ơi ”.
- Điều 28 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III-Hoạt động d-học:
1.ỉn ®Þnh
2.Kiểm tra “Sách bút thân yêu ơi”
-Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cho tốt?
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới: Gv giíi thiƯu bµi
Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
a.Hoạt động 1: “ Thi s¸ch vë ai ®Đp nhÊt ”
+Mục tiêu: Thi “Sách vở ai đẹp nhất”
+Cách tiến hành: C¶ líp ®Ĩ s¸ch vë lªn bµn.
Vòng 1: thi ở tổ, Ban giám khảo thực hiện vòng sơ
tuyển sách vở ai đẹp nhất của từng tổ, rồi sau đó
cho vào vòng 2(mỗi tổ chọn ra 2bộ).
Vòng 2: Thi ở lớp Ban giám khảo chọn ra những

bộ sách vở và đồ dùng học tập đẹp nhất, đầy đủ
nhất (cả lớp chọn ra 3 bộ: nhất, nhì, ba).
-Tiêu chuẩn đánh giá:
Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo qui
đònh.
.Sách vở được giữ gìn cẩn thận, không bò bẩn, quăn
Hs xếp tất cả đồ dùng
học tập và sách vở của
mình lên bàn.
-Hs trật tự cho BGK làm
viƯc
3
góc,xộc xệch, được bao bộc cẩn thận và có nhãn.
.Đồ dùng học tập được bảo quản cẩn thận, sạch sẽ
và ngăn nắp trong hộp.
b.Hoạt động 2: C¶ líp h¸t bµi s¸ch bót th©n yªu ¬i.
c.Hoạt động 3:HS ®äc c©u th¬ ci bµi
* KL chung: SGV ( 22)
4.Củng cố, dỈn dß. Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
Thực hiện bài vừa học.
-Xem bài mới “Gia đình em”
KL.Cần giữ gìn sách vở,
đồ dùng học tập vì
chúng giúp các em thực
hiện tốt quyền được học
hành của mình.
Thø ba ngµy 6 th¸ng 10 n¨m 2009
To¸n: TiÕt 21: Sè 10
I. Mơc tiªu :
- Gióp HS cã kh¸i niƯm ban ®Çu vỊ sè 10 .

- BiÕt ®äc , viÕt sè 10 biÕt 9 thªm 1 b»ng 10. ®Õm vµ so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi
10; nhËn biÕt sè 10 ; vÞ trÝ cđa sè 10 trong d·y sè tõ 0 ®Õn 10.
RÌn kÜ n¨ng lµm bµi tËp nhanh ®óng
GD häc sinh yªu q m«n häc
II. §å dïng d¹y häc :
1. GV - 11 miÕng b×a nhá , viÕt c¸c ch÷ sè tõ 0 ®Õn 10 trªn tõng miÕng b×a
2. HS : VBT to¸n vµ bé ®å dïng to¸n .
II. C¸c H§ d¹y häc chđ u :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1 ỉn ®Þnh tỉ chøc :
2. KiĨm tra bµi cò :
- Cho HS nªu ®Õm xu«i tõ 0 ®Õn 9 vµ
ngỵc l¹i tõ 9 ®Õn 0
3. Bµi míi :
a. Giíi thiƯu sè 9:
**B íc 1 : LËp sè 10
- Nªu : cã 9 h×nh vu«ng , lÊy 1 h×nh
vu«ng n÷a .Cã tÊt c¶ mÊy h×nh vu«ng ?
- Nªu : 9 h×nh vu«ng thªm 1 h×nh vu«ng
lµ 10 h×nh vu«ng
- Cho HS nh¾c l¹i .
(T¬ng tù víi 9 b¹n ch¬i rång r¾n , thªm
1 b¹n lµm thÇy thc n÷a th× cã tÊt c¶
bao nhiªu b¹n ? ) . …
- Cho HS nh¾c l¹i : cã 10 em , 10
H.vu«ng .
B íc 2 : GT c¸ch ghi sè 10
- HS h¸t 1 bµi .
- §Õm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9; 9 ,
8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.

- NhËn xÐt
- Nªu : cã tÊt c¶ 10 h×nh vu«ng.
- Nh¾c l¹i :Cã tÊt c¶ 10 h×nh vu«ng
- Nh¾c : cã 10 b¹n ®ang ch¬i.
- Nh¾c l¹i : cã 10 h×nh vu«ng , cã 10 b¹n
- Nªu l¹i c¸ch viÕt sè 10.
- §äc 10
4
- GV nêu : số mời đợc viết bằng chữ số
1 và chữ số 0. Số 1 viết trớc , số 0 viết
sau rồi cho HS đọc : mời .
B ớc 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong
dãy số từ : 0 đến 10
- Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngợc
lại từ 10 đến 0.
- Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau
của số 9 trong dãy số : từ 0 10
HĐGG
b. Thực hành :
Bài 1 : GV cho HS viết số 10
- Giúp HS yếu viết đúng số 10
Bài2, 3 ( Dành cho học sinh K,G)
Viết số thích hợp vào ô trống
- Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ?
- Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1
Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống
GV quan sát nhận xét
Bài 5. Khoanh vào số lớn nhất
GV thu bài chấm chữa
4.Củng cố: GV NX giờ

5.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .

- Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngợc lại từ 10
đến 0.
- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9
- Viết 1 dòng số 10
- Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh :
- Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
- Điền số vào ô trống nêu kết quả .
Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1
HS làm bài, chữa bài
HS làm vào vở
a. 4, 2, 7
b. 8, 10, 9
c. 6, 3, 5


Học vần: Bài 23: g, gh
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
-HS đọc và viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô ( nói đợc 2, 3 câu theo chủ
đề)
Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV Bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá
- Câu ứng dụng
5

- Luyện nói
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: phở bò, phá
cỗ, nho khô, nhổ cỏ
- 1 em đọc câu ứng dụng: nhà dì
na ở phố
3. Giảng bài mới
Tiết 1
1. Giới thiệu bài
2. dạy chữ ghi âm
HĐ1: Nhận diện chữ
*G: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét
khuyết dới
so sánh g với a - Giống nhau: nét cong hở phải
- Khác nhau: g có nét khuyết dới
HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm g: (gốc lỡi nhích về phía ngạc
mềm, hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh)
- Phát âm
- Sửa phát âm
- Nhìn bảng, phát âm: k (ca)
- Đánh vần: tiếng gà
- Sửa phát âm cho h/s
HĐGG
- gờ - a ga - huyền - gà
- đọc trơn : gà

HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:
- viết mẫu g
- hớng dẫn viết chữ gà
- nhận xét sửa lỗi
- Viết vào bảng con: g
gà ( lu ý nét nối và dấu thanh)
*Gh: Nhận diện chữ: gh gồm hai chữ g và h (
gờ kép)
So sánh gh và h - Giống nhau: chữ g
- Khác nhau: gh có thêm h
Phát âmphát âm nh g
Đánh vần: gờ ê ghê sắc ghế
HD viết bảng: viết mẫu giảng quy trình
GV quan sát uốn nắn
HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu
- Nhận xét
HS viết bảng con g, gh, gà ri, ghế
gỗ.
- 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng
dụng.
6
4. Củng cố. GV hệ thống bài
5. Dặn dò . Học bài chuẩn bị tiết 2
Tiết 2:
1. ổn định
2. Tổ chức
3. Bài mới
. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
- Lần lợt phát âm g, gà, gà ri, và

gh, ghế , ghế gỗ
- Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm,
cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho hs đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
- Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
b. HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết
GV quan sát thu bài chấm chữa
HĐGG
- Viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
c. HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà
gô?
- Nêu câu hỏi Thảo luận trả lời
Luyện nói trớc lớp
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thờng sống ở đâu? em đã nghe ,nhìn
thấy cha?
- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết. Nhà
em có loại gà gì?
- Gà thờng ăn gì?
- Con gà ri vẽ trong tranh này là con gà
sống hay là gà mái?
- GV nghe nhận xét
4.Củng cố. GV hệ thống nội dung bài
Trò chơi: Tìm chữ vừa đọc trên bảng nhanh

GV đánh giá giờ học
5.Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Toán Tiết 22: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10, so sánh các
số trong phạm vi 10 , cấu tạo số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Rèn kĩ năng làm bài tập nhanh đúng
GD học sinh yêu quý môn học
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
7
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngợc
lại từ 10 đến 0
3. Bài mới :
a. HD HS lần lợt làm các BT - SGK
**Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích
hợp .
- Hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS
làm bài này .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
**Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn .
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên

phải sao cho cả 2 cột có đủ chấm tròn .
- Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo của
số 10.
**Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS chữa bài .
- Nêu lại cấu tạo của số 10.
**Bài 4 : So sánh các số :
- Cho HS điền dấu < , > , = vào ô trống
- Nêu kết quả .
** Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô
trống( Dành cho HS K,G)
- Cho HS quan sát mẫu
- Cho HS nêu kết quả .
- Nhận xét .
4.Củng cố. GVhệ thống bài
- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng
thứ tự các số sau
( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 0 , 5 , 4
5. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài .
- Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10;
10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét
- Nêu : có 8 con mèo nối với số 8 .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho
có đủ 10 chấm tròn .
- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1

đứng trớc và số 0 đứng sau
- Nêu : có 10 hình tam giác , gồm 5 tam
giác xanh và 5 hình tam giác trắng ( a ) .
- Nêu lại cấu tạo số 10.
- Nêu : số 10 là số liền sau của số 9
- Nêu miệng .
- Nêu nêu kết quả - nhận xét
- Nêu : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 8 và 2 .
- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé
đến lớn : 0 , 4 , 5, 8.
- Nhận xét

Học vần Bài 24: q, qu, gi
I. Mục tiêu:
Kiến thức: HS đọc và viết đợc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
Đọc đợc câu ứng dụng: Chú t ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê( Nói đợc 2, 3 câu theo chủ đề)
Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
8
II.Đồ dùng dạy học:
1. GV bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: Chợ quê, cụ già
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú t
- Luyện nói: Quà quê
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, gà

gô, gỗ ghế
- 1 em đọc câu ứng dụng: nhà bà
có tủ gỗ, ghế gỗ
3. bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài
dạy chữ ghi âm
HĐ1: Nhận diện chữ
*Q: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét sổ Q
so sánh q với a - Giống nhau: nét cong hở phải
- Khác nhau: q có nét sổ dài, a có
nét móc
* Nhận diện chữ qu:
- Chữ qu là chữ ghép từ hai chữ q và u
- So sánh q và qu - Giống nhau: q
- Khác nhau: qu có thêm u
HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm qu ( môi tròn lại, gốc lỡi nhích về
phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ).
- Sửa lỗi
- Nhìn bảng phát âm
- Đánh vần:
- Quê: ( qu đứng trớc, ê đứng sau)
- Đánh vần: quờ ê quê
- Chỉnh sửa phát âm cho h/s
HĐGG
- Đánh vần: quờ - ê - quê
- Đọc trơn: quê
Chợ quê
HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:

- Viết mẫu qu
HS viết qu
tiếng qu ( lu ý nét nối)
- Nhận xét sửa sai
*Gi: chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
đọc là di
So sánh gi với g
- Giống nhau: chữ g
- Khác nhau: gi có thêm i
Phát âm : gi ( di) - Đọc
Đánh vần: di a gia huyền già
Viết tiếng già: Lu ý nét nối giữa gi và a, dấu
- Đánh vần
- Viết: Cụ già
9
huyền trên a
HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu
4. Củng cố GV hệ thống bài
5. Dặn dò . Học bài chuẩn bị tiết 2
- 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng
dụng.
Tiết 2
1. ổn định
2. Kiểm tra
3. Bài mới
HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
- Lần lợt phát âm q, qu, quê, chợ
quê, , gi, già, cụ già
- Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm,

cá nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho hs đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
- Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết
GV quan sát uốn nắn, chấm chữa bài
- Viết : q, qu, gi, già, cụ già, chợ
quê
HĐ3: Luyện nói
- Theo chủ đề: quà quê
- Nêu câu hỏi
- Trong tranh vẽ gì? - Nêu các loại quà từ quê.
Luyện nói trớc lớp
- Những thứ quà chỉ có từ làng quê?
- Em thích thứ gì nhất?
- Ai hay cho em quà?
- Đợc quà em có chia cho mọi ngời không?
- Mùa nào thờng có nhiều quà từ làng quê? - HS nêu
4. Củng cố.
Trò chơi: Thi theo nhóm (đọc nhanh)
GV đánh giá giờ học.
5.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .

Thủ công: Tiết 6 Xé, dán hình quả cam ( Tiết 1)
I - Mục tiêu :

- Học sinh biét cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông.
- Xé, dán đợc hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối ( Đờng xé có thể bị răng c-
a)
Rèn đôi tay khéo léo óc thẩm mĩ
10
GD học sinh yêu quý môn học
II - Chuẩn bị :
- Giáo viên : Bài mẫu
- Học sinh : Giấy màu, hồ dán
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
- HS hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh - Học sinh mở sự chuẩn bị
3. Bài mới :
* Quan sát nhận xét
- Quả cam có hình gì? màu gì?
- Quả cam giống hình quả gì?
HS trả lời
* Gv hớng dẫn mẫu
- Xé, hình quả cam
Đánh dấu cạnh HV 8 ô, xé dời tờ giấy rồi xé
4 góc
- HS đánh dấu theo GV
- Thực hiện xé
- Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ
nhật cạnh dài 400, ngán 2 ô, xé HCN dời tờ
giấy màu xé 4 góc của HCN
* Xé hình cuống lá - HS thao tác theo GV
- Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1

HCN cạnh dài 4 ô ngắn 1 ô -> xé
b) Hớng dẫn dán :
- Bôi hồ hớng dẫn HS Trình bày sản phẩm - HS TB sản phẩm
4. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài sau

Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Học vần Bài 25: ng, ngh
11
I. Mục tiêu:
Kiến thức: HS đọc và viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc đợc câu ứng dụng: Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ( Nói đợc 2, 3 câu)
Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II.Đồ dùng dạy học:
1. GV - bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: cá ngừ, củ nghệ
- Câu ứng dụng: nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga
- Luyện nói: Bê, nghé, bé
2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: Sĩ số
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 h/s đọc và viết: Quả thị, qua đò,
giỏ cá, giã
- 1 em đọc câu ứng dụng: chú T ghé
qua nhà
3. Giảng bài mới:

Tiết 1
Giới thiệu bài
dạy chữ ghi âm
* HĐ1: Nhận diện chữ
- Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g - Nhìn bảng
so sánh ng với n - Giống nhau: có chữ n
- Khác nhau: ng có thêm g
HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : Gv phát âm ( gốc lỡi nhích về
phía vòm miện, hơi thoát ra qua cả 2 đờng
mũi và miệng)
- Phát âm
- Sửa phát âm
- Nhìn bảng, phát âm: k (ca)
- Đánh vần: Ngờ ng huyền ngừ
- GV sửa phát âm cho h/s
HĐGG
- Đọc trơn: - ngừ
- cá ngừ
HĐ3: Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu ng
ngừ
- Nhận xét sửa lỗi
- Viết ng
ngừ ( lu ý nét nối)
*Ngh: Ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g, h
(gọi là ngờ kép)
So sánh ng và ngh
- Giống nhau: chữ ng
- Khác nhau: ngh có thêm h

Phát âm : ngờ
12
Đánh vần: nghờ ê nghê nặng nghệ
- Viết: ngh, nghệ
HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giải thích từ này, đọc và nhận xét
- GV nghe nhận xét
4.Củng cố, dặn dò: GV hệ thống bài
Chuẩn bị tiết 2
- 2,3 học sinh đọc mẫu
Tiết 2
1.ổn định
2. Kiểm tra
3.Bài mới
HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
- Lần lợt phát âm: ng, ngh, ngừ, củ
nghệ
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
- Sửa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
- Nhận xét tranh minh hoạ
- Đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết
Gv quan sát uốn nắn thu bài chấm chữa
- Viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé
- Nêu câu hỏi - HS thảo luận, nói trớc lớp
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Đều còn bé
- Bê là con của gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của gì? Nó có màu gì? - Hs nêu
- Quê em còn gọi tên bê, nghé là gì? - 1 em hát về bài bê nghé cho các bạn
cùng nghe
GV nghe nhận xét
4. Củng cố:
Trò chơi: Thi đọc nhanh
GV đánh giá giờ học
5.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
.
Toán: Tiết 23: Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10,
thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
13
- Rèn kĩ năng làm bài tập nhanh đúng
- GD học sinh yêu quý môn học
II. Đồ dùng dạy học :
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
II. Các HĐ dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10

và ngợc lại từ 10 đến 0
3. Bài mới :
HD HS lần lợt làm các BT - SGK
*Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích
hợp .
- Hớng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS
làm bài này .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
*Bài 2: Viết số
- Hớng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10
rồi đọc các số đó .
*Bài 3 : Viết số thích hợp
- Cho HS viết số trên toa tàu theo thứ tự
từ 10 đến 1 ( a ) và từ 10 đến 1 ( b )
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập
- Cho HS chữa bài .
- Nêu lại cấu tạo của số 10.
*Bài 4 : viết các số :6 , 1 , 3, 7, 10 theo
thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn
- Cho HS thực hiện
- Nêu kết quả .
* Bài 5 : Cho HS xếp hình theo mẫu .
( Dành cho HS K,G)
- Cho HS quan sát mẫu
- Cho HS thực hiện nêu kết quả .
- Nhận xét .
4 Củng cố. GV hệ thống bài
- GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng
thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến
lớn ): 8 , 10 ,9 , 5 , 0

5.Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài .
- HS đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9,
10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu kết quả - nhận xét
- Viết : 0 , 1 , 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8, 9 , 10
= HS đọc các số này .
- HS viết :1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, ,9 , 10
- HS viết : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 ,5 , 4 ,3 ,2 , 1
- Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có
số 1 đứng trớc và số 0 đứng sau
10, 7, 6, 3, 1
- Viết : 1 , 3, 6, 7, 10
- Nêu kết quả - nhận xét
- Xếp nêu kết quả - nhận xét .
- Nhận xét


14

Thể dục: Tiết 6: Đội hình đội ngũ Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản
nhanh , đúng trật tự và kỷ luật.
- Học dồn hàng , dàn hàng
- Ôn trò chơi : Qua đờng lội .
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học

II. Đồ dùng dạy và học:
- Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ
- Phơng tiện: còi
III.Các hoạt động dạy và học:
Nội dung Định lợng HĐ.Thầy HĐ. Trò
1.Phần mở đầu
- Nhận lớp phổ biến
yêu cầu giờ học
- Khởi động: đứng
tại chỗ vỗ tay và hát
2. Phần cơ bản
- Ôn : Tập hợp hàng
dọc , dóng hàng
đứng nghiêm , nghỉ .
- Quay phải , trái
- Học : dồn hàng ,
dàn hàng
- Ôn trò chơi : Qua
đờng lội
3.Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ vỗ
tay, hát
- Hệ thống bài .
- Giao bài về nhà
5 phút


20 phút
5 phút
- Nêu yêu cầu nội dung

giờ học .
- Cho HS ôn lại cách
tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, quay phải , trái
- GV điều khiển cho
HS tập
- Nhận xét
- GV giải thích cách
làm , làm mẫu
- Chia nhóm thực hiện
- Hớng dẫn thực hiện
theo nhóm
- Nhắc lại tên trò chơi
- Tuyên dơng tổ nhóm
tập tốt, nhận xét
- Hệ thống bài
- Nhắc ôn lại cách dồn
hàng , dàn hàng .
- Đứng vỗ tay và hát 1
bài

- Tập theo đơn vị tổ
dới sự điều khiển của
giáoviên
- Lắng nghe
- Làm thử
- Chia 4 nhóm
- Tập dới sự điều
khiển của lớp trởng .
- Chơi trò chơi dới sự

điều khiển của cán sự
- Đứng tại chỗ vỗ tay
và hát 1 bài .
- Về nhà ôn lại bài
15
Th sáu ngày 9 tháng 9 năm 2009
Toán: Tiết 24: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
- So sánh các số trong PV 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; sắp xếp
các số theo thứ tự đã xác định, biết đợc cấu tạo số 10
- Nhận biết hình đã học.
- Rèn kĩ năng làm bài tập nhanh đúng
GV học sinh yêu quý môn học
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV - 11 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa
2. HS: VBT toán và bộ đồ dùng toán.
II. Các HĐ dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 ổn định tổ chức: Sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngợc lại
từ 10 đến 0
3. Bài mới:
HD HS lần lợt làm các BT - SGK
*Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS
nêu yêu cầu
- Nêu kết quả - nhận xét.
*Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Hớng dẫn HS điền dấu thích hợp vào ô trống

rồi đọc kết quả.
GV nhận xét
*Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho HS viết số thích hợp vào ô trống
- Cho HS chữa bài.
Gv nhận xét
*Bài 4: viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và
từ lớn đến bé
- Cho HS thực hiện
- Nêu kết quả.
Gv nhận xét
- HS hát 1 bài.
- Đếm: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- 10, 9, 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0.
- Nhận xét
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả - nhận xét
- Nêu kết quả: 4 < 5 , 6 < 8
9 > 7, 10 > 8, .
- Nhận xét
- Viết vào SGK nêu kết quả
- Nhận xét
- Nêu kết quả: 2, 5 , 6, 8, 9
9, 8, 6, 5, 2
- Nhận xét
16
* Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình TG
( Dành cho HS K,G)
- Cho HS quan sát hình SGK
- Cho HS thực hiện nêu kết quả.

- Nhận xét.
4. Củng cố:GV hệ thống bài
- GV cho HS chơi trò chơi: thi xếp đúng thứ tự
các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn): 7, 10, 8,
6, 0
- GV nhận xét giờ.
5. Dặn dò: về nhà ôn lại bài
- Nêu kết quả: có 3 hình tam giác
- Nnhận xét.
- HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ
bé đến lớn: 0, 6,7, 8, 10.
- Nhận xét
.

Học vần: Bài 26: y, tr
I. Mục tiêu:
Kiến thức: HS đọc và viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà
Đọc đợc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
( Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề )
Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc
II.Đồ dùng dạy học:
GV bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà.
- Câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- Luyện nói: nhà trẻ
HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức

- Hát
2. Kiểm tra bài cũ - 2/4 h/s đọc và viết: ngã t, ngõ nhỏ,
nghệ sỹ, nghé ọ
- 1 em đọc câu ứng dụng: nghỉ hè, chị
kha
3. Giảng bài mới
Tiết 1
Giới thiệu bài
dạy chữ ghi âm Y
- QST
HĐ1: Nhận diện chữ
- Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngợc, nét
khuyết dới.
17
so sánh y, u
- Giống nhau: Phần trên dòng kẻ giống
nhau
- Khác nhau: y có nét khuyết dới
HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm : Gv phát âm mẫu
- sửa phát âm - nhìn bảng, phát âm
- Đánh vần: y (i)
đọc trơn
GV sửa đọc trơn
HĐGG
* Dạy âm tr ( Quy trình tơng tự)
- đánh vần: Y (i)
- đọc trơn: - y, y tá

HĐ3: Hớng dẫn viết chữ: GV viết: y, tr

GV quan sát uốn nắn sửa sai
- viết bảng con
Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r
So sánh y và tr - Giống nhau: chữ t
- Khác nhau: chữ tr có thêm r
Phát âm : tr ( đầu lỡi chạm vào vòm cứng,
bật ra, không có tiếng thanh)
Đánh vần: trờ e tre
- Cho h/s viết vào bảng
- GV quan sát nhận xét sửa sai
HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng: GV đọc mẫu
GV giải nghĩa từ
4. Củng cố, dặn dò. GV hệ thống bài
Chuẩn bị tiết 2
- tre
- 2,3 học sinh đọc mẫu
Tiết 2
1. ổn định
2. Kiểm tra
3. Bài mới
HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1
- lần lợt phát âm: y, y tá
- tre, tre ngà
- đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá
nhân, cả lớp.
* Đọc câu ứng dụng:
- cho hs đọc câu ứng dụng:
- sửa lỗi phát âm
- đọc mẫu
HĐGG

- nhận xét tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng
- 2,3 h/s đọc câu ứng dụng
HĐ2: Luyện viết
* Cho h.s mở vở tập viết
GV quan sát uốn nắn thu bài chấm chữa
- viết : y, y tá, tr, tre ngà
HĐ3: Luyện nói - đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
* nêu câu hỏi HS thảo luận nói trớc lớp
- Trong tranh vẽ gì?
- Các em bé đang làm gì? - Đều còn bé
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Ngời lớn duy nhất trong tranh đợc gọi là
gì?
- Cô trông trẻ
18
- Nhµ trỴ kh¸c líp 1 ®ang häc ë chç nµo?
- Em cßn nhí bµi h¸t nµo håi ®ang häc
líp 1. Em h¸t bµi ®ã:
- GV nghe nhËn xÐt
4. Cđng cè
Trß ch¬i: Thi®äc bµi nhanh
GV ®¸nh gi¸ giê.
5. dỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi.
.………………………………………………………………
Tù nhiªn x· héi: TiÕt 6: Chăm sóc và bảo vệ răng
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS hiểu cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng
trắng đẹp
Kỹ năng: Chăm sóc răng đúng cách

Thái độ: Tự giác súc miệng hàng ngày
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bµn ch¶i ®¸nh r¨ng , m« h×nh hµm r¨ng
- HS: Bµn ch¶i
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. ỉn đònh tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ - Muốn cho cơ thể sạch sẽ con làm gì?(Tắm, gội, rửa chân tay…)
- GV nhận xét bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới
HĐ1: Trò chơi: Ai nhanh – Ai khéo
Mục tiêu: Rèn tính nhanh nhẹn, khéo léo.
Cách tiến hành
19
- GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS chơi
Theo dõi HS chơi
- Kết thúc trò chơi, GV công bố đội thắng nêu rõ
lý do (chú ý vai trò của răng). Vậy để hàm răng
trắng chắc như thế nào chúng ta cùng học bài:
“Chăm sóc răng miệng”
HĐ2: Quan sát răng
Mục tiêu: HS biết thế nào là răng khoẻ, trắng,
đều.
Cách tiến hành: Từng người quan sát hàm răng
của nhau
- GV theo dõi:
- Bước 2: Hoạt động chung
+ Đại diện nhóm nào cho cô biết: Răng bạn nào
trắng và đều

+ GV gọi 3 em lên phỏng vấn: Con có bí quyết
gì mà răng trắng như vậy?
+ Trong lớp bạn nào răng sún?
+ Vì sao răng con lại sún?
+ Răng của bạn đang trong thời kỳ thay răng chứ
không phải răng bò sâu.
+ GV kết luận: Hàm răng trẻ em có 20 chiếc
gọi là răng sửa. Đến 6-7 tuổi răng sửa được
thay răng mới gọi là răng vónh viễn. Nếu răng
vónh viễn này bò sâu không bao giờ mọc lại, vì
vậy
các con phải biết chăm sóc và bảo vệ răng.
+ Giới thiệu bộ răng: Bàn chải người lớn, trẻ em,
nước muối, nước súc miệng để chăm sóc răng.
HĐ3: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS biết nên và không nên làm gì để
bảo vệ răng.
Cách tiến hành: Hướng dẫn HS quan sát các
hình 14-15 SGK những việc làm nào đúng?
Những việc làm nào sai?
- GV cho lớp thảo luận chung
- GV treo tranh lớn
- GV chốt lại nội dung từng tranh
- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm
1 que bằng giấy, em đầu hàng có
1 vòng tròn bằng tre. GV cho HS
chuyển vòng tròn đó cho bạn thứ
2…
HS tiến hành chơi
- HS làm việc theo cặp

- HS quay mặt vào nhau, lần lượt
- Xem răng bạn như thế nào?
- HS tiến hành quan sát
- Đại diện nêu 3 em răng
trắngnhất lên.
- Mời 2 em lên cười cho cả lớp
thấy.

- Vì con thay răng.
HS nghe
- Thực hiện quan sát cá nhân:
- Đại diện 1 số HS lên trình bày
theo nội dung từng tranh.
20
- Vậy qua nội dung 4 bức tranh này ta nên và
không nên làm cái gì?
- GV kết luận: Nên đánh răng, súc miệng, đến
bác só khám đúng đònh kỳ.
4.Củng cố
Vừa rồi các con học bài gì?
- Mỗi ngày các con đánh răng ít nhất mấy lần?
- Muốn cho răng chắc khoẻ con phải ăn uống
như
5. DỈn dß: VỊ nhµ häc bµi
-HS đọc không nên ăn các đồ
cứng

.……………………………………………………

Ho¹t ®éng tËp thĨ:

Sinh ho¹t líp
I. Mơc tiªu:
- Häc sinh thÊy ®ỵc nh÷ng u khut ®iĨm cđa c¸ nh©n, tËp thĨ trong tn vµ c¸ch kh¾c
phơc nh÷ng nhỵc ®iĨm
- XÕp lo¹i thi ®ua gi÷a c¸c tỉ vµ c¸c c¸ nh©n.
- Ph¬ng híng, nhiƯm vơ tn tíi.
II. Chn bÞ:
1. Líp trëng vµ c¸c tỉ trëng tỉng kÕt thi ®ua trong tn.
2. GV chn bÞ mét sè nhËn xÐt cơ thĨ vỊ nh÷ng u khut ®iĨm cđa c¸ nh©n, tËp thĨ trong
tn vµ c¸ch kh¾c phơc.
III. Sinh ho¹t líp: NhËn xÐt tn 6 .
1. Tỉng kÕt thi ®ua gi÷a c¸c tỉ
- C¸c tỉ trëng vµ líp trëng b¸o c¸o kÕt qu¶ thi ®ua trong tn võa qua.
2. Gi¸o viªn nhËn xÐt bỉ sung:
- NỊ nÕp:

- VƯ sinh:

- Häc tËp:

- C¸c ho¹t ®éng kh¸c:

* Tuyªn d¬ng:

3.Ph¬ng híng thi ®ua tn tíi

21





Tuần 7 Thứ hai ngày12 tháng 10 năm 2009
Học vần Bài 27: ôn tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
-HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p, ph, nh, g, gh, q,
qu,ng, ngh, y, tr
- Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng: từ bài 22 đến bài 27
Kĩ năng: Nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh tre ngà
Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt
II. Đồ dùng dạy học:
GV Bảng ôn, bộ chữ mẫu
HS: - SGK, vở BTTV
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới
Tiết 1
*Giới thiệu bài ôn tập:
*GV kẻ bảng ôn tập lên bảng ( 54SGK) HS quan sát
a. HĐ1: Các chữ và âm vừa học - lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần
- đọc âm
- chỉ chữ và âm ( đọc)
b. HĐ2: Ghép chữ thành tiếng
sửa phát âm cho h/s
HĐGG
- đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với
chữ ở dòng ngang (B1)

- đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với
dấu thanh ở dòng ngang. (B2)
c HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- sửa phát âm cho h/s
- đọc các từ ứng dụng theo nhóm cá nhân,
lớp
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
- sửa cho h/s
Gv quan sát uốn nắn sửa sai
4.Củng cố dặn dò :
- viết bảng con: Tre ngà
(lu ý dấu thanh)
22
Học bài chuẩn bị tiết 2
Tiết 2: Luyện tập
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Giảng bài mới
a. Luyện đọc.
GV giải thích câu ứng dụng
GV nghe nhận xét
- Nhắc lại bài ôn tiết trớc
- lần lợt đọc các tiếng trong bảng ôn và từ
ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân, cả
lớp.
- thảo luận nhóm về cảnh làm việc trong
tranh minh hoạ
- đọc câu ứng dụng: bàn, nhóm, lớp
b Luyện viết
GV quan sát uốn nắn

GV thu bài chấm chữa
- Viết nốt vở tập viết
c. HĐ3: kể chuyện Tre ngà - đọc tên của câu chuyện
- kể lại chuyện diễn cảm
GV nghe nhận xét
- thảo luận theo nhóm (theo 5 tranh ở SGK)
+ tranh 6 ( lu ý nhất)
Tranh 1 : có1 em bé lên 3 tuổi cha biết nói,
cha biết cời
Tranh 2: Bỗng một hôm có ngời rao: vua
đang cần ngời đánh giặc
Tranh 3 : Từ đó chú lớn nhanh nh thổi
Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết
nh dạ
Tranh 5: Gạy sắt gãy chú nhổ cụm tre bên đ-
ờng đánh giặc
Tranh 6: đất nớc yên bình chú bay thẳng
về trời
HS kể chuyện theo đoạn( HSK,G kể 2, 3
đoạn theo tranh)
- ý nghĩa truyện:
4. Củng cố dặn dò :
Trò chơi: HS ghép chữ theo bộ thực hành
Tiếng Việt .
GV đánh giá giờ học.
về nhà ôn lại bài .
Truyền thống đánh giặc cứu nớc của trẻ nớc
Nam.
.
Đạo đức: Baứi4: GIA ẹèNH EM (tieỏt 1).

23
I-Mục tiêu:
Hs hiểu: Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc,
trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông ba, ø cha mẹ, anh chò.
Biết yêu q gia đình của mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ,
anh chò.
Tỏ ra ngoan ngoãn, q trọng gia đình của mình và học tập những tấm gương tốt về
yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ, anh chò.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Điều 5,7,9,10,18,20,21,27 trong công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
- Đồ dùng hoá trang, Bộ tranh về quyền có gia đình.
- 1 số bài hát: Mẹ yêu không nào; Cả nhà thương nhau; Gia đình…
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động d-học:
1. Hát
2. Kiểm tra
-Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
- Em phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở cho tốt ? Vì sao?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Ai sinh ra các em? Gia đình em gồm những ai?
Em có yêu q gia đình của mình không? Vì
sao?
Hoạt động2:
+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs kể về gia đình mình.
+Cách tiến hành: Chia Hs thành từng nhóm &
hướng dẫn cách kể: G/thiệu về cha mẹ, anh chò,


Gv sửa bài .
+Kếùt luận: chúng ta ai cũng có một gia đình.
Hoạt động 3:
+Mục tiêu: Hướng dẫn các em kể chuyện theo
tranh.
+Cách tiến hành:
Gv chia Hs thành từng nhóm nhỏ và giao
nhiệm vụ.
Cho Hs thảo luận theo nhóm về nội dung tranh.
-Hs làm theo Y/c của Gv
G/thiệu về cha mẹ, anh chò,…
.
-Hs xem tranh BT2 và tập kể
theo tranh.
-Đại diện nhóm lên kể theo
tranh.
Hs khác cho nhận xét & bổ
xung.
24
Gọi đại diện nhóm lên kể.
Gọi Hs nhận xét bổ xung.
Chốt nội dung.
Cho Hs làm hội thoại theo câu hỏi.
+Kếùt luận: Các em thật hạnh phúc, sung
sướng khi sống cùng gia đình, được gia đình
yêu thương chăm sóc. Chúng ta cần phải cảm
thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi, không có
gia đình và không ai chăm sóc.
H§GG
Hoạt động 4: Bài tập3

+Mục tiêu: Tổ chức Hs “đóng vai theo tình
huống”.
+Cách tiến hành:
Yêu cầu Hs đọc Y/c BT3 hướng dẫn Hs làm
BT:
Chia Hs thành nhóm và giao nhiệm vụ.
Cho Hs đóng vai các nhân vật trong bài tập.
Gv quan sát, giúp đỡ các em hoàn thành tốt
BT.
Gv nhận xét bài làm và dẫn dắt Hs đi đến kết
luận.
Kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình
huống.
+Kếùt luận: Các em phải có bổn phận kính
trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.
4. Củng cố:
Các em học được gì qua bài này?
Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
5.Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này.
Về nhà chuẩn bò đồ hoá trang để tiết sau .
- Hs đọc Y/c BT.
- Hs làm BTđóng vai.
-Theo sự h/dẫn của Gv.
-Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của
Gv để đi đến kết luận bài.
Tổng kết các ý của phần kiến
thức & các kết luận vừa học để
trả lời cho câu hỏi này.
Hä vµ tªn: ……………………………………
Líp: .……

KiĨm tra 1 tiÕt
M«n: To¸n
Thêi gian lµm bµi: 35 phót
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×