Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập cấu hình e và bảng tuần hoàn.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.42 KB, 2 trang )

BT TRẮC NGHIỆM : CẤU HÌNH ELECTRON - BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1. Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó là:
A. 10 B. 12 C. 14 D. 12
Câu 2 : . Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s


2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
Câu 3 : Các Ion và nguyên tử: S

2-
, Ca
2+
, Ar chắc chắn có.
A. Số electron bằng nhau. B. Số proton bằng nhau.
C. Số nơtron bằng nhau. D. Số khối bằng nhau
Câu 4. Chọn cấu hình electron không đúng.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 5 :. Số hạt p, n e trong Ion
+356
26
Fe
lần lượt là
A. 29 ,26,30 B. 23 ,23,30 C. 26 ,23,30 D. 26,30,23
Câu 6 : Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí pauli:
A. 1s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
3
D. 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 7 : Số hạt p,n,e trong Ion
+
4
NH
? biết
1
1
H và
N
14
7
A. 7,15,7 B. 8,15,7. C. 8,16,8 D. 8,15,8.
Câu 8 : . Anion X
2-
và Y
2+
đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p
6

; X, Y là 2 nguyên tử:
A. S và Ca B. S và Mg C. O và Mg D. S và K
Câu 9 : . Anion X
2-
có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
A. 18 B. 16 C. 14 D. 17
Câu 10 : Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong Ion
−2
4
SO
? Biết
S
32
16

O
16
8
A. 46, 48 C. 50, 48 B. 48, 48 D. 48, 50
Câu 11 : Một Ion R
3+
có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d
5
. Cấu hình electron của nguyên tử R
là:
A. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
2
4s
2
3d
8
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
3
.
Câu 12 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.
A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f.
Câu 13. Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các
nguyên tố sau?
A. Lưu huỳnh (z = 16) C. Flo (z = 9) B. Clo (z = 17) D. Kali (z = 19)

Câu 14. Ion S
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s
2
3p
6
. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S có số electron
độc thân là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 15. 3 nguyên tố X, Y, Z có z lần lượt là: 17; 18; 19. X; Y, Z lần lượt là là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim B. Phi kim, phi kim, kim loạ
C. Kim loại, khí hiếm, phi kim D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Câu 16 : Cấu hình e của ion nào dưới đây giống khí hiếm
a. Cu
+
b. Fe
2+
c. K
+
d. Cr
3+
Câu 17 : Ion nào dưới đây có cấu hình e của khí hiếm Ne ?
a. Be
2+
b. Cl
-
c. Mg
2+
d. Ca
2+

B : Cấu hình e nào dưới đây không phải là cấu hình e của Fe hoặc Fe
2+
hoặc Fe
3+
a. 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
6
4S
2
b. 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
6


c. 1S
2
2S
2
3P
6
3S
2
3P
6
3d
4
4S
2
d. 1S
2
2S
2
2P
6
3P
6
3d
5
Câu 19 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số e độc thân là :
a. 2 b. 6 c. 4 d. 8
Câu 20 : Ion O
2-
không có cùng số e với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây ?

a. F
-
b. Cl
-
c. Ne d. Mg
2+
Câu 21 : Ion nào dưới đây không có cấu hình e của khí hiếm.
A. Na
+
b. Fe
2+
c. Al
3+
d. Cl
-
Câu 22 : Ba nguyên tử X , Y , Z có tổng số đthn bằng 16. Hiệu đthn X và Y là 1. Tổng số e trong (X
3
Y)
-
là 32
. X , Y , Z lần lượt là :
a. O , S , H b. C , H , F c. O , N , H d. N , C , H
Câu 23 : Cation X
3+
và anion Y
2-
đều có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p
6
. Số hiệu của các nguyên tố X , Y lần
lượt là :

a. 10 , 8 b. 10, 10 c. 13 , 10 d. 13 , 8
Câu 24 : Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26 . Vị trí của X là :
a. Chu kỳ 4, nhóm VIB b. Chu kỳ 4, nhóm VIIIB
c. Chu kỳ 4, nhóm IIA d. Chu kỳ 3, nhóm IIB
Câu 23: Cation M
+
có cấu hình e là : 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
. Trong bảng tuần hoàn M thuộc
a. Chu kỳ 3 , nhóm VIIA b. Chu kỳ 3 , nhóm VIA
c. Chu kỳ 3 , nhóm IA d. Chu kỳ 4 , nhóm IA
Câu 23: anion X
-
có cấu hình e là 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P

6
. X thuộc :
a. Chu kỳ 3 , nhóm IVA b. Chu kỳ 4 , nhóm IVA
c.Chu kỳ 3 , nhóm VIIA d. Chu kỳ 3 , nhóm VIIIA
Câu 27 : A , B là 2 nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm trong bảng tuần hoàn và thuộc hai chu liên tiếp. Z
A
+ Z
B
=
32. Số p trong nguyên tử A, B lầnd lượt là :
a. 7, 25 b. 12 , 20 c. 15 , 17 d. 18 , 14
Câu 28 : A , B , C là 3 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kỳ. Tổng số hạt mang điện của 3 nguyên tử A ,
B , C là 96. A , B , C thuộc
a. Chu kỳ 2 b. Chu kỳ 3 c. Chu kỳ 4 d. Chu kỳ 5
Câu 29 : điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố A là 2,4.10
-18-
(C) . A thuộc nhóm.
a. VIIA b. VIA c. VA d. IVA
Câu 30 : R
2+
và X
-
và Y đều có cấu hình : 1S
2
2S
2
2P
6
. R , X , Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là :
a. 8 , 11 , 10 b. 12 , 9 , 10 c. 11 , 9 , 10 d. 12 , 8 , 10

Câu 31 : Cation M
+
và anion X
2-
có tổng số e bằng nhau. Tổng số hiệu nguyên tử của M và X là 19. Số hiệu
nguyên tử của M và X lần lượt là :
a. 10 , 9 b. 9 , 10 c. 11 , 8 d. 8 , 11
Câu 32 : Cấu hình e của nguyên tử các nguyên tố :
A : 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
B. 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
4S
2
C : 1S
2

2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
3d
6
4S
2
D : 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
2
Các nguyên tố thuộc cùng 1 nhóm A là :
a. A , B , C b. A , B c. B , C d. A , C
Câu 33 : Cation M
n+
có cấu hình e phân lớp ngoài là 2p
6
. Cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của M không thể
là :

a. 3S
1
b. 3S
2
c. 3P
1
d. 3P
5
Câu 34 : Tổng số hạt p , n , e trong ion X
2-
là 27. Trong đó MĐ lớn hơn không MĐ là 9. Ký hiệu của X
2-
là :
a.
−216
18
O
b.
−217
18
O
c.
−218
10
O
d.
−217
18
O
Câu 35 ; Nguyên tử của nguyên tố B ở trạng thái cơ bản có số e độc thân trên phân lớp 3d cực đại, có bao

nhiêu nguyên tố thoả tính chất trên.
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 36 : X có cấu hình e lớp NC là 4S
2
.Có thể có n cấu hình phù hợp với X, n là :
a. 11 b. 10 c. 1 d. 9
Câu 37 : Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e và có số e độc thân cực đại (ở trạng thái cơ bản) R là :
a. Si b. Al c. P d. S
Câu 38 : Khi chuyển từ M sang M
n+
số e giảm đi 10% so với ban đầu . M thuộc nhóm A. M là :
a. K b. Ca c. Zn d. Na
Câu 39 : Kết luận nào sau đây đúng
a. Số AO tối đa trong phân lớp p bằng 7 b. Số AÔ tối đa trong lớp n bằng n
2

c. Số e trong phân lớp thứ 3 bằng 18 d. Số e tối đa trong phân lớp d là 10
Câu 40 : Nguyên tử nguyên tố B có Z = 9. Kết luận nào sau đây không đúng
a. B là phi kim b. B có 7e lớp ngoài cùng
c. Ở trạng thái cơ bản có 1 e độc thân, trạng thái kích thích có thể có 3, 5 , 7 e độc thân.
d. Là phi kim mạnh nhất trong các nguyên tố.

×