Cấp phát sử dụng địa chỉ IP (v4,
v6)
Thông tin
Lĩnh vực thống kê:
Viễn thông và Internet
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có):
Trung tâm Internet Việt Nam.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Trung tâm Internet Việt Nam.
Cách thức thực hiện:
Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính
Thời hạn giải quyết:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện:
Tổ chức
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
Tên phí
Mức phí Văn bản qui định
1.
Lệ phí
đăng ký
Mức 1: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký Vang địa chỉ IPv4 từ 256 đến 1024
địa chỉ: 1 triệu đồng
Mức 2: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 1025 đến 2048
địa chỉ: 2 triệu đồng
Mức 3: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 2049 đến 4096
địa chỉ: 3 triệu đồng
Mức 4: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 4097 đến 8192
địa chỉ: 5 triệu đồng
Mức 5: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 8193 đến 16384
địa chỉ: 7 triệu đồng
Mức 6: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 16385 đến
32768 địa chỉ: 10 triệu đồng
Mức 7: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 32769 đến
Quyết định số
28/2005/QĐ-BTC
Tên phí
Mức phí Văn bản qui định
65536 địa chỉ: 13 triệu đồng
Mức 8: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 65537 đến
131072 địa chỉ: 18 triệu đồng
Mức 9: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 131073 đến
262144 địa chỉ: 23 triệu đồng
Mức 10: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 262145 đến
524288 địa chỉ: 29,5triệu đồng
2.
Phí duy
trì
Mức 1: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký Vang địa chỉ IPv4 từ 256 đến 1024
địa chỉ: 8 triệu đồng/năm.
Mức 2: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 1025 đến 2048
địa chỉ: 16 triệu đồng/năm.
Mức 3: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 2049 đến 4096
địa chỉ: 32 triệu đồng/năm.
Mức 4: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 4097 đến 8192
địa chỉ: 41 triệu đồng/năm.
Mức 5: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 8193 đến 16384
Quyết định số
28/2005/QĐ-BTC
Tên phí
Mức phí Văn bản qui định
địa chỉ: 72 triệu đồng/năm.
Mức 6: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 16385 đến
32768 địa chỉ: 80 triệu đồng/năm.
Mức 7: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 32769 đến
65536 địa chỉ: 88 triệu đồng/năm.
Mức 8: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 65537 đến
131072 địa chỉ: 206 triệu đồng/năm.
Mức 9: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 131073 đến
262144 địa chỉ: 238 triệu đồng/năm.
Mức 10: Áp dụng cho các yêu cầu đăng
ký vùng địa chỉ IPv4 từ 262145 đến
524288 địa chỉ: 285 triệu đồng/năm
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Quyết định hành chính
Các bước
Tên bước
Mô tả bước
1.
Chuẩn bị
hồ sơ
Các nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) hoặc các tổ chức cần
thiết lập mạng nội bộ (ngân hàng, công ty chứng khoán, trường
đại học, vv…) có nhu cầu đăng ký tài nguyên địa chỉ IP hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
2.
Nộp hồ sơ
Gửi hồ sơ đến Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) tại địa
chỉ 18 Nguyễn Du, Hà Nội.
3.
Thẩm định
hồ sơ
VNNIC thẩm định hồ sơ.
Hồ sơ đủ yêu cầu, VNNIC ra thông báo nộp phí gửi tổ chức
Tổ chức nộp phí.
4.
Trả lời kết
quả
VNNIC ra quyết định cấp phát tài nguyên địa chỉ IP cho tổ
chức.
Hồ sơ
Thành phần hồ sơ
Thành phần hồ sơ
1.
Đơn xin cấp địa chỉ IP (v4, v6)
2.
Giấy phép cung cấp dịch vụ Internet (nếu tổ chức là ISP)
3.
Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản gốc
hoặc bản sao có công chứng).
4.
Giải trình nhu cầu và kế hoạch sử dụng tài nguyên (v4, v6) sau khi được cấp
phát.
5.
Bản vẽ mô phỏng sơ đồ mạng lưới, mạng cung cấp dịch vụ của tổ chức.
Số bộ hồ sơ:
01 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
1.
Đơn xin cấp địa chỉ IPv4 Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
2.
Đơn xin cấp địa chỉ IPv6 Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT
Yêu cầu
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
Không