NHÀ HÀNG THỰC PHẨM CHAY CAO CẤP
CHAY VIỆT
DỰ ÁN
DỰ ÁN : CỬA HÀNG THỰC PHẨM CHAY CAO CẤP
– CHAY VIỆT
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Phước Minh Hiệp
Nhóm thực hiện: Nhóm 9
SƠ ĐỒ GANTT
BẢNG PHÂN TÍCH LIỆT KÊ CÁC PHẦN CÔNG VIỆC CỦA DỰ ÁN
Stt Tên công việc Thời gian
(tháng)
Ghi chú
1 Góp vốn, tìm nguồn tài trợ 5 Bắt đầu
01/12/2007
2 Thuê mặt bằng, trang trí sửa chữa 3 Tiếp theo 1
3 Mua trang thiết bị ( bàn, dĩa ) 1 Tiếp theo 2
4 Chọn nguồn cung cấp nguyên vật liệu 1 Tiếp theo 1
5 Tuyển nhân viên 1 Tiếp theo 2
6 Xin cấp giấy phép các loại 2 Tiếp theo 1
7 Khai trương, khuyến mãi 3 Tiếp theo 5
8 Hoạt động ổn định 36 Tiếp theo 7
SƠ ĐỒ GANTT
2007 2008
12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1
2
3
4
5
6
7
8
SƠ ĐỒ CÔNG TY
GIÁM ĐỐC
TRƯỞNG BỘ PHẬN
KINH DOANH
TRƯỞNG BỘ PHẬN
PHỤC VỤ
TRƯỞNG BỘ PHẬN
BẾP
TRỢ LÝ GIÁM ĐỐC
NHÂN VIÊN KINH
DOANH
QUẢN LÝ CA
SÁNG
QUẢN LÝ CA TỐI
LỄ TÂN
THU NGÂN
PHỤC VỤ
TẠP VỤ
GIỮ XE
LỄ TÂN
THU NGÂN
PHỤC VỤ
TẠP VỤ
GIỮ XE
QUẢN LÝ CA
SÁNG
QUẢN LÝ CA TỐI
BẾP CHÍNH
BẾP PHỤ
BẾP CHÍNH
BẾP PHỤ
Lý do chọn đề tài
Các chế độ ăn có nguồn gốc từ động vật
ngày càng hạn chế do những căn bệnh phát
sinh như béo phì, tim mạch ngày càng cao
Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nhóm
khách hàng ăn chay cao cấp
Giới thiệu sự đa dang phóng phú của thực
phẩm chay mang phong cách Việt
Phân tích môi trường của dự án
Mưc sống của nguời dân ngày càng tăng
Yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm cao
Chính phủ khuyến khích việc thành lập các
doanh nghiệp mới
Hiện nay tại TP.HCM có rất nhiều doanh
nghiệp kinh doanh nhà hàng và theo dự báo
số lượng các nhà hàng mới ngày càng tăng
Phân tích kết quả nghiên cứu thị
trường
93% dùng các món chay hàng tháng trong
đó 73% ăn 2 lần/ tháng
87% cho rằng thưc phẩm chay tốt cho sức
khoẻ
36.7% ăn chay tại các tiệm lớn như Dìn Ký,
Âu lạc…
Phân tích kết quả nghiên cứu thị
trường
Biểu đồ thể hiện địa điểm ăn chay của khách hàng
+ Nhà hàng thực phẩm chay cao cấp : CHAY VIỆT
+ Địa điểm dự tính : nằm trên đường Paster quận 3
+ Mô tả sơ lược về nhà hàng:
a. Có bãi giữ xe phía trước sân nhà hàng: 48 m
2‑
b. Diện tích nhà hàng: 8 × 25 m
2
c. Ước tính số bàn : 48
d. Màu đặc trưng:
+ Tiêu chuẩn thực phẩm: giữ thực phẩm luôn tươi ngon và sạch sẽ
nhưng vẫn cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng.
+ Ngòai những món ăn chay quen thuộc, nhà hàng còn phục vụ những
món ăn chay mới, lạ và phong phú giúp cho việc phục vụ được đa dạng đối
tượng khách hơn.
+ Về phần thức uống: nhà hàng phục vụ các món thức uống phù hợp với
dung kèm các món chay: ngòai các lọai nứơc giải khát thông dụng trên thị
trường, nhà hàng còn phục vụ các lọai trà thơm, hấp dẫn nhằm kích thích vị
giác của thực khách .
+ Về sự khác biệt hóa giữa nhà hàng CHAY VIỆT và các nhà hàng khác:
về phong cách thiết kế, cách bài trí không gian, phương thức chế biến món
ăn , phong cách phục vụ… chúng tôi còn có những sự khác biệt khác nhằm
thu hút và tạo được lòng trung thành của khách hàng
Ma trận SWOT
Điểm mạnh
1. Địa điểm quán đặt ở vị trí trung tâm
của thành phố- quận 3, thuận lợi cho
kinh doanh ăn uống
2. Quán ăn gây chú ý bằng phong cách
trang trí nhẹ nhàng, yên tĩnh tạo cảm
giác thư thái, dễ chịu cho thực khách
3. Lấy được nguồn nguyên liệu
gốc.Mua tận nguồn bán tận ngọn
4. Món ăn được chế biến bởi những đầu
bếp danh tiếng, tay nghề cao
5. Các nhà quản lý trẻ có tư tưởng năng
động đổi mới, đầy sáng tạo
6. Phong cách phục vụ được đào tạo,
huấn luyện chuyên nghiệp
Điểm yếu
1. Ra đời sau nên chưa tạo được sự tín
nhiệm của khách hàng
2. Do muốn đảm bảo chất lượng món ăn
nên phải lấy nguyên liệu từ các nguồn có
giá thành cao, dẫn đến món ăn có giá cao
nên một số bộ phận khách hàng khó chấp
nhận.
3. Vì mới bắt đầu họat động nên việc ước
lượng số lượng nguyên vật liệu chưa chính
xác ( có thể thiếu hoặc tồn quá nhiều trong
ngày)
Ma trận SWOT
Cơ hội
1.Nhiều ngân hàng có dịch vụ cho vay tốt
2.Mối quan tâm về thức ăn dinh dưỡng và
chay ngày càng tăng cao
3.Nhiều hình thức quảng cáo hiệu quả và
nhanh chóng
4.Chính sách mở cửa, thông thóang trong
việc đầu tư kinh doanh
5.Du lịch phát triển, lượng du khách nước
ngòai đến du lịch ngày càng nhiều
6.Thu nhập người dân ngày càng
tăng,tầng lớp khá giả sẵn sang chi trả cho
những dịch vụ cao cấp.
7.Hầu như chưa có nhà hàng cao cấp
phục vụ riêng các món ăn chay
Đe doạ
1.Các đối thủ cạnh tranh đã xuất hiện
trước đã có một lượng khách hàng trung
thành ổn định
2.Các món ăn thay thế, các sản phẩm
chay chế bíến sẵn, đóng gói trong siêu thị,
chợ
3.Giá hàng tiêu dùng, rau củ quả ngày
càng tăng
Bảng phối hợp Ma trận SWOT
Cơ hội Thách thức
Điể
m
mạn
h
SO
S1+O3: nguồn tài chính dồi dào đầu tư
vào các chiến lược quảng cáo, tiếp thị
mạnh mẽ, tạo hiệu quả sâu và rộng hơn
S1235+O256: tập trung vào đối tượng
khách hàng trung lưu,cao cấp, khách
nước ngòai, giới sành ăn… nhờ vào phục
vụ hòan hảo tập trung vào chất lượng
ST
S2+T1: địa điểm đặt ngay trung tâm
thành phố, khách hàng của đối thủ
cạnh tranh được so sánh sự khác bịêt
của nhà hàng và các đối thủ cạnh tranh.
S45+T2: các món chế biến tại chỗ, tươi
luôn tươi, ngon, phong phú hơn các sản
phẩm đóng gói
S3+T4: do lấy tận gốc
Điể
m
yếu
WO
W1+O2356: tuy ra đời sau nhưng được
đầu tư quảng cáo, sự quan tâm của người
tiêu dùng, du khách…sẽ được chú ý
nhanh chóng.
W2+O56: giá thành cao nhưng do nhắm
vào đối tượng cao cấp nên sẽ vẫn có
lượng khách hàng riêng ( yêu cầu cao)
WT
W1+T1: tuy có nhiều đối thủ cạnh
tranh nhưng nhà hàng có những điểm
nổi bật riêng, thu hút thị phần riêng
W3+T3: hạn chế việc tồn hàng, bằng
việc dự đóan sát lượng tiêu thụ thực tế
qua thời gian đầu, khảo sát giá trên thị
trường.
Bảng 1: Nhu cầu vốn và nguồn vốn
ĐVT: Triệu đồng
STT Khoản mục Tiền Ghi chú
I Nhu cầu vốn 3,000.00 Đầu tư năm 0
1 Mặt bằng thuê 1,440.00
2 Chi phí sửa chữa cải tạo, trang trí 1,115.08
3 Trang thiết bị 444.92
4 Tài sản cố định khác
II Nguồn vốn 3,000.00
1 Vốn chủ sở hữu 2,100.00 70.00%
2 Vốn vay 900.00 30.00%
Stt nguồn vốn lượng tiền lãi suất(%) tiền lãi
A B Ci ri Ci* ri
1 vốn tự có 2,100.00 8.4 176.4
2 vốn vay 900.00 11.4 102.6
tổng 3,000.00 9.3 279
r = 9,3%
Bảng hoạch toán lãi lỗ của dự án
ST
T KHOẢN MỤC Năm 1 Năm 2 Năm 3 năm 4
1 Doanh thu 2,205.00 2,709.00 4,032.00 5,229.00
2 Chi phí hoạt động 1,146.60 1,408.68 2,096.64 2,719.08
3 Khấu hao TSCĐ 234.00 234.00 234.00 0.00
4
Lợi nhuận trước thuế và
lãi vay phải trả (EBIT) 824.40 1,066.32 1,701.36 2,509.92
5 Lãi vay 108.00 72.00 36.00 0.00
6
Lợi nhuận trước thuế
(EBT) 716.40 994.32 1,665.36 2,509.92
7
Thuế thu nhập doanh
nghiệp 200.59 278.41 466.30 702.78
8 Lợi nhuận sau thuế 515.81 715.91 1,199.06 1,807.14
Bảng tổng chi phí, định phí và biến phí
Stt chỉ tiêu năm 1 năm 2 năm 3 năm 4-năm 10
1 Tổng chi phí 5,304.77 4,932.19 5,148.09 5,136.44
a Định phí 3,897.60 3,422.80 3,370.40 3,116.00
b Biến phí 1,407.17 1,509.39 1,777.69 2,020.44
2 Doanh thu - biến phí 797.83 1,199.61 2,254.31 3,208.56
3 Nợ gốc dài hạn 300.00 300.00 300.00 0.00
4 Thuế TNDN 200.59 278.41 466.30 702.78
5 Khấu hao TS cố định 234.00 234.00 234.00 0.00
6 Đ- KH 3,663.60 3,188.80 3,136.40 3,116.00
7 Đ- KH+ Ng+Ttn 4,164.19 3,767.21 3,902.70 3,818.78
Tổng chi phí, định phí và biến
phí
stt chỉ tiêu
số tiền(triệu đồng)
năm 1 năm 2 năm 3 năm 4- 10
1 Biến phí 1,407.17 1,509.39 1,777.69 2,020.44
a Chi phí điện nước 960.00 960.00 960.00 960.00
b Nguyên vật liệu 447.17 549.39 817.69 1,060.44
2 Định phí 3,897.60 3,422.80 3,370.40 3,116.00
a KHTSCD 234.00 234.00 234.00 0.00
b Mặt bằng 1,440.00 1,152.00 1,152.00 1,152.00
c lương 1,815.60 1,864.80 1,898.40 1,914
d Lãi vay 108 72 36 0
e Chi phí quảng cáo 300.00 100.00 50.00 50.00
3 Tổng chi phí 5,304.77 4,932.19 5,148.09 5,136.44
Stt Loại lao động
Số Người
năm 1 năm 2 năm 3 năm 4 - 10
1 Giám đốc 144 144 144 144
2 Trợ lý giám đốc 36 36 36 36
3 Trưởng bộ phận 216 216 216 216
4
Quản lý ca bộ phận phục
vụ 60 60 60 60
5 Quản lý ca bộ phận bếp 240 240 240 240
6 Nhân viên kinh doanh 24 24 24 24
7 Lễ tân 72 72 72 72
8 Thu ngân 43.2 43.2 43.2 43.2
9 Phục vụ 374.4 405.6 421.2 436.8
10 Tạp vụ 72 72 72 72
11 Giữ xe 84 84 84 84
12 Bếp chính 324 324 324 324
13 Bếp phụ 126 144 162 162
14 tổng cộng 1815.6 1864.8 1898.4 1914
Bảng: Điểm hòa vốn
năm 1 năm 2 năm 3
năm 4
-10
Điểm hòa vốn lý thuyết 4.885 2.853 1.495 0.971
Điểm hòa vốn tiền tệ 4.592 2.658 1.391 0.971
Điểm hòa vốn trả nợ 5.219 3.14 1.731 1.19
STT Vốn đầu tư TNR Lũy kế Chênh lệch
(Co) (LR+De) TNR
(TC-
LKTNR
)
(1) (2) (5) (6) (7)
0 3,000.00
1 515.810 515.810 2,484.190
2 715.910 1,231.720 1,768.280
3 1,199.060 2,430.780 569.220
4 1,807.140 4,237.920 -1,237.920
5 1,807.140 6,045.060 -3,045.060
6 1,807.140 7,852.200 -4,852.200
7 1,807.140 9,659.340 -6,659.340
8 1,807.140 11,466.480 -8,466.480
9 1,807.140 13,273.620 -10,273.620
10 2,665.140 15,938.760 -12,938.760
Tổng 3,000.00 15,938.760
Thời gian hoàn vốn không chiết
khấu = 3 năm + 3,779 tháng
3 năm 3 tháng 23 ngày
BẢNG TÍNH THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU
(Co)
1/(1+r)
i
(LR+De) PV
T(FC+PC)-LKPV
(1) (2) (3) (4) (5) (8) (9) (10)
0 3,000.00 1.000 3,000.000
1 0.00 0.915 0.000 1,327.970 1214.977 1214.977 1,785.023
2 0.837 1,844.640 1544.085 2759.062 240.938
3 0.766 2,938.390 2250.344 5009.407 -2,009.407
4 0.701 4,354.560 3051.151 8060.557 -5,060.557
5 0.641 4,354.560 2791.538 10852.095 -7,852.095
6 0.587 4,354.560 2554.014 13406.109 -10,406.109
7 0.537 4,354.560 2336.701 15742.810 -12,742.810
8 0.491 4,354.560 2137.878 17880.688 -14,880.688
9 0.449 4,354.560 1955.973 19836.661 -16,836.661
10 0.411 4,904.560 2015.573 21852.234 -18,852.234
Tổng 3,000.00 3,000.000 37,142.920 21852.234
Thời gian hồn vốn có CK =
2 năm 20 ngày
NPV = 18,852.234 BCR = 7.284
9 0
PC
1
o PC
2
o TNR PV1 PV2
0
1/(1+r
1
)
i
(Ứng với r
1
)
1/(1+r
2
)
i
(Ứng với r
2
)
(LR+De)
-1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -9
0 3000 1 3,000.00 1 3,000.00
1 0 0.746 0 0.73 0 515.81 384.933 376.504
2 0.557 0.533 715.91 398.702 381.432
3 0.416 0.389 1,199.06 498.341 466.315
4 0.31 0.284 1,807.14 560.496 512.991
5 0.231 0.207 1,807.14 418.281 374.446
6 0.173 0.151 1,807.14 312.15 273.318
7 0.129 0.11 1,807.14 232.948 199.502
8 0.096 0.081 1,807.14 173.841 145.622
9 0.072 0.059 1,807.14 129.732 106.293
10 0.054 0.043 2,665.14 142.782 114.423
tổng 3000 3,000.00 3,000.00 15,938.76 3,252.21 2,950.85
NPV
1
= 252.206 r1 (%) = 34
NPV
2
= -49.154 r2 (%) = 37
IRR (%) = 36.511
BẢNG TỶ SUẤT DOANH LI NỘI BỘ
đvt: triệu đồng
STT CHỈ TIÊU NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4-10
1 Doanh thu 4,320.00 5,760.00 9,000.00 12,600.00
2 Tổng chi phí 5,304.77 4,932.19 5,148.09 5,136.44
a Định phí 3,897.60 3,422.80 3,370.40 3,116.00
b Biến phí 1,407.17 1,509.39 1,777.69 2,020.44
3 Thuế TNDN 200.59 278.41 466.30 702.78
4 Nợ gốc dài hạn 300.00 300.00 300.00 0.00
5 Lợi nhuận sau thuế 1,384.99 1,882.66 3,002.40 4,354.56
6 Khấu hao TS cố định 234.00 234.00 234.00 0.00
7 Lợi nhuận ròng 1,327.97 1,844.64 2,983.39 4,354.56
9 Điểm hoàn vốn
ĐHVlt 4.89 2.85 1.50 0.97
ĐHVtt 4.59 2.66 1.39 0.97
ĐHVtn 5.22 3.14 1.73 1.19
10 Thời gian hoàn vốn
a Không chiết khấu 3 năm 3 tháng 23 ngày
b Có chiết khấu
2 naêm 20 ngaøy
11 Hiện giá thuần (NPV) 18,852.234
12 Tỷ suất lợi phí (BCR) 7.284
13 NPV1 252.206
14 NPV2 -49.154
15 Tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) 36 51
Thank you for listening