Tải bản đầy đủ (.pdf) (291 trang)

TCVN 6259 - 7a : 2003 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.96 MB, 291 trang )


tiu chuán viẻt nam tcvn 6259 - 7a : 2003

qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 7A Vt liẻu

Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
part 7A Materials


Chừỗng 1 Qui ẵnh chung

1.1 Quy ẵnh chung

1.1.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng quy ẵnh ca Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho vt liẻu dùng ẵè chặ to cc kặt cảu hoc cc chi tiặt qui ẵnh
trong cc phãn kặt cảu thàn tĂu, trang thiặt b vĂ hẻ thõng my tĂu.
2 Vt liẻu cĩ ẵc tẽnh khc so vối cc qui ẵnh ca Phãn nĂy cĩ thè ẵừỡc phắp sứ dũng, nặu cc sõ liẻu thiặt kặ
chi tiặt, qui trệnh chặ to vĂ ửng dũng ca cc vt liẻu ẵĩ ẵừỡc ng kièm chảp thun. Trong trừộng hỡp nĂy,
cc sõ liẻu chi tiặt vậ qui trệnh chặ to, thĂnh phãn hĩa hc, tẽnh chảt cỗ hc, v.v , ca vt liẻu phăi ẵừỡc
trệnh cho ng kièm duyẻt.

1.2
1.3
Qui trệnh chặ to vĂ ph duyẻt qui trệnh chặ to

1.2.1 Qui trệnh chặ to
1 Nặu ng kièm khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, vt liẻu qui ẵnh trong Phãn nĂy phăi ẵừỡc chặ to ti cc nhĂ
my cĩ qui trệnh chặ to vt liẻu ẵơ ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
2 Vt liẻu thắp qui ẵnh trong Phãn nĂy phăi ẵừỡc luyẻn trong lí thọi ỏxy, lí ẵiẻn hoc theo nhựng qui trệnh ẵc
biẻt ẵừỡc ng kièm duyẻt.


3 Nhựng vt liẻu sỗ chặ nhừ vt liẻu dng thịi, tảm hoc phỏi cung cảp cho cc nhĂ my săn xuảt khc hoc cc
phàn xừờng khc nhau trong cùng mổt nhĂ my, phăi ẵừỡc chặ to theo qui trệnh chặ to vt liẻu ẵơ ẵừỡc
ng kièm cỏng nhn.
4 Cc vt liẻu khc vối cc qui ẵnh trong phãn nĂy phăi phù hỡp vối cc yu cãu nhừ qui ẵnh ờ -1 trn, nặu
ng kièm xắt thảy cãn thiặt.

1.2 2 Duyẻt qui trệnh chặ to
1 Qui trệnh chặ to qui ẵnh trong 1.2.1 phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt vĂ ph duyẻt.
2 Cc chừỗng trệnh cn ẵơ lp trệnh phăi ẵừỡc ng kièm xem xắt, nặu vt liẻu ẵừỡc cn cĩ kièm sot (CR) vĂ
cn cĩ kièm sot cỗ nhiẻt (TM) cĩ hoc khỏng thỳc hiẻn viẻc tng tõc ẵổ lĂm nguổi.

Kièm sot qu trệnh chặ to vt liẻu

1.3.1 Thỳc hiẻn viẻc kièm sot qu trệnh chặ to
1 NhĂ chặ to phăi cĩ trch nhiẻm ẵè ẵăm băo rng qui trệnh chặ to lĂ cĩ hiẻu lỳc vĂ viẻc kièm sot qu trệnh
săn xuảt ẵừỡc tuàn th mổt cch nghim ngt. NhĂ chặ to phăi tuyẻt ẵõi tuàn th cc yu cãu sau:
11
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 1
(1) Nặu viẻc kièm sot sai xăy ra vĂ hoc tón ti cc săn phám khỏng ẵt chảt lừỡng, nhĂ chặ to phăi bo
co tĩm tt viẻc nĂy cho ng kièm vin. Trong trừộng hỡp nĂy, mồi phãn khỏng ẵt phăi ẵừỡc thứ vĂ
kièm tra theo yu cãu ca ng kièm vin.
(2) Nặu cn cĩ kièm sot (CR) vĂ cn cĩ kièm sot cỗ nhiẻt (TM) cĩ hoc khỏng thỳc hiẻn viẻc tng tõc
ẵổ lĂm nguổi (AcC), nhĂ chặ to phăi kièm sot thẽch ửng cc chừỗng trệnh cn ẵơ ẵừỡc lp trệnh phù
hỡp vối ẵiậu kiẻn ph duyẻt vĂ phăi xem xắt hiẻu lỳc ca viẻc kièm sot thỏng qua viẻc ẵiậu tra cc
bo co ca qu trệnh cn thỳc tặ.
2 NhĂ chặ to phăi ẵừa ra cc tiu chuán ẵnh gi phù hỡp ẵè nhn biặt cc vt liẻu dng thịi, tảm, vt ẵợc, vt
rn vĂ cc chi tiặt hoĂn thiẻn, v.v , mĂ cc vt liẻu ẵĩ cĩ thè phăi ẵừỡc xc ẵnh trong cc qu trệnh cũ thè
nhừ nĩng chăy, cn, rn, nhiẻt luyẻn, v.v , ti tảt că cc cỏng ẵon trong qu trệnh chặ to.
1.3.2 Thám tra viẻc kièm sot
1 Nặu ng kièm vin xắt thảy cãn thiặt hoc qui ẵnh trong 1.3.1-1(1) ẵừỡc bo co, viẻc thám tra phăi ẵừỡc

thỳc hiẻn ẵè chửng tị rng qui trệnh ẵơ ph duyẻt ẵừỡc tuàn th mổt cch cht ch vĂ viẻc kièm sot qu trệnh
chặ to lĂ cĩ hiẻu quă. Trong trừộng hỡp nĂy nhĂ chặ to phăi cung cảp cho ng kièm vin tảt că cc phừỗng
tiẻn cãn thiặt vĂ to mi ẵiậu kiẻn ẵè ng kièm vin cĩ thè ẵặn ẵừỡc tảt că cc nỗi săn xuảt ca nhĂ my.
2 Nặu ng kièm vin pht hiẻn thảy cĩ sỳ sai lẻch ca viẻc kièm sot trong qu trệnh thám tra nhừ qui ẵnh ờ -
1 trn, ng kièm vin cĩ thè yu cãu nhĂ chặ to cung cảp mổt băn bo co ẵiậu tra vậ nguyn nhàn chẽnh
ca sỳ sai lẻch vĂ yu cãu gia tng tãn sõ thỳc hiẻn viẻc thứ vĂ kièm tra.

1.4 Thứ vĂ kièm tra

1.4.1 Tiặn hĂnh thứ vĂ kièm tra
1 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, vt liẻu qui ẵnh trong phãn nĂy phăi ẵừỡc thứ vĂ kièm tra dừối sỳ chửng
kiặn ca ng kièm vin ti cc nhĂ my trừốc khi chuyèn hĂng. Viẻc thứ vĂ kièm tra phăi phù hỡp vối cc yu
cãu qui ẵnh tữ Chừỗng 3 ẵặn Chừỗng 8 ờ Phãn nĂy.
2 NhĂ chặ to phăi trệnh cc tĂi liẻu sau cho ng kièm vin trừốc khi thứ vĂ kièm tra vt liẻu:
(1) Cc tẽnh nng kỵ thut ca vt liẻu (bao góm că cc yu cãu ẵc biẻt, v.v )
(2) Chửng chì vt liẻu, mĂ trong chửng chì ẵừa ra tn ca NhĂ chặ to cung cảp vt liẻu sỗ chặ, m nảu, ẵợc
vĂ cc qu trệnh chặ t
o khc, sõ m ẵợc vĂ thĂnh phãn hĩa hc (phàn tẽch mồi gĂu ẵợc) (chì trong trừộng
hỡp khi cc vt liẻu sỗ chặ dng thịi, tảm hoc phỏi ẵừỡc chặ to ti NhĂ my mĂ nĩ ẵừỡc cn, kắo hoc
rn).
3 ThĂnh phãn hĩa hc phăi ẵừỡc phàn tẽch ti phíng thẽ nghiẻm cĩ trang thiặt b vĂ cĩ cn bổ chuyn mỏn thẽch
hỡp. My sứ dũng cho viẻc thứ cỗ tẽnh ca vt liẻu phăi cĩ chửng chì cín hiẻu lỳc, do ng kièm hoc cc tọ
chửc khc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn cảp hoc phù hỡp vối cc tiu chuán khc nặu thịa mơn yu cãu ca
ng kièm.
4 ng kièm cĩ thè min viẻc thứ vĂ kièm tra ẵõi vối cc vt liẻu cĩ Giảy chửng nhn phù hỡp.
5 ng kièm vin cĩ thè khỏng tham gia ờ nhựng cỏng ẵon nhảt ẵnh ẵè kièm tra vĂ thứ vt liẻu nặu xắt thảy
chảt lừỡng vt liẻu vĂ hẻ thõng kièm tra chảt lừỡng ca NhĂ chặ to thịa mơn yu cãu ca ng kièm.

1.4.2 Tiu chuán thứ vĂ kièm tra
1 Cc vt liẻu phăi phù hỡp vối cc yu cãu tữ Chừỗng 3 tối Chừỗng 8 ờ Phãn nĂy.

2 ThĂnh phãn hĩa hc ca vt liẻu ẵừỡc phàn tẽch trn cc mạu lảy tữ mồi m luyẻn. ng kièm cĩ thè yu cãu
kièm tra li kặt quă phàn tẽch, nặu cãn thiặt.
3 Cc vt liẻu khc vối qui ẵnh ca phãn nĂy phăi ẵừỡc thứ vĂ kièm tra theo yu cãu kỵ thut hoc tiu chuán
ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt.

12
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 1
4 Tùy theo ẵiậu kiẻn lĂm viẻc dỳ kiặn ca vt liẻu, ng kièm cĩ thè yu cãu thứ ờ cc ẵiậu kiẻn khc nhau
hoc cc kièu thứ khc nhau.

1.4.3 Chảt lừỡng vĂ sứa chựa khuyặt tt
1 Tảt că vt liẻu phăi khỏng cĩ cc khuyặt tt cĩ hi. Khỏng ẵừỡc sứa chựa khuyặt tt bng phừỗng php hĂn
hoc phừỗng php khc, nặu mửc ẵổ vĂ phừỗng php sứa chựa (kè că qui trệnh hĂn vĂ qui trệnh xứ lỷ nhiẻt)
chừa ẵừỡc ng kièm duyẻt.
2 Trong qu trệnh sứ dũng, bảt kỹ vt liẻu nĂo cĩ trng thi kỵ thut khỏng thịa mơn vĂ nặu ng kièm vin
thảy cãn thiặt thệ phăi ẵừỡc loi bị, cho dù vt liẻu ẵĩ ẵơ ẵừỡc ng kièm cảp Giảy chửng nhn thứ vĂ kièm
tra.

1.4.4 Thứ bọ sung trừốc khi loi bị
1 Trong bảt kỹ cuổc thứ tẽnh chảt cỗ hc nĂo, trữ thứ ẵổ dai va ẵp, nặu mổt phãn kặt quă thứ khỏng ẵt yu
cãu, nhừng nhựng phãn khc ẵậu thịa mơn, thệ hai mạu thứ bọ sung cĩ thè ẵừỡc ct ra tữ cùng vt liẻu ẵơ lảy
mạu thứ ẵè thứ li. Trong trừộng hỡp thứ li nhừ vy, tảt că cc mạu thứ phăi thịa mơn yu cãu Qui phm.
2 Nặu kặt quă thứ ẵổ dai va ẵp khỏng ẵt yu cãu, thệ phăi tiặn hĂnh thứ bọ sung theo quy ẵnh ca tững
Chừỗng.
3 Nặu vt liẻu ẵơ ẵừỡc nhiẻt luyẻn khỏng ẵt yu cãu thệ cho phắp thứ li sau khi ẵơ nhiẻt luyẻn li. Nặu toĂn bổ
cc cuổc thứ li ẵậu khỏng thịa mơn yu cãu thệ vt liẻu ẵĩ ẵừỡc coi lĂ khỏng thịa mơn.
4 Khi thứ kắo, nặu ẵổ giơn dĂi ca mổt mạu bảt kỹ nhị hỗn qui ẵnh vĂ cĩ xuảt hiẻn bảt kỹ vặt nửt nĂo nm
ngoĂi phm vi 1/4 chiậu dĂi ẵo, tẽnh tữ trung ẵièm chiậu dĂi ẵĩ, thệ mạu thứ ẵừỡc coi lĂ khỏng ẵt, vĂ cho
phắp tiặn hĂnh thứ bọ sung bng mổt mạu khc lảy tữ cùng vt liẻu ẵơ ct lảy mạu thứ.


1.5 ĩng dảu mc thắp vĂ giảy chợng nhn thứ

1.5.1 ĩng dảu mc thắp
1 Tảt că cc vt liẻu thịa mơn yu cãu ẵậu phăi ẵừỡc ẵĩng dảu "VR", kè că nhựng dảu vĂ cảp ca vt liẻu, nặu
ng kièm thảy phù hỡp vĂ NhĂ chặ to phăi ẵĩng mc km cc ẵc trừng sau ẵày vĂo ẽt nhảt mổt v trẽ ca
vt liẻu.
(1) Tn hoc mc ca NhĂ my chặ to ;
(2) Sõ hoc kỷ hiẻu ca săn phám ;
(3) Tn, sõ hiẻu ca ẵỗn ẵt hĂng hoc kỷ hiẻu ca ngừội mua (nặu ngừội mua yu cãu).
2 Nặu khỏng thè ẵĩng ẵừỡc dảu chệm vĂo vt liẻu thệ cĩ thè ẵĩng nhơn, ẵĩng dảu nim phong hoc bng
phừỗng php thẽch hỡp khc.
3 Nặu vt liẻu cĩ kẽch thừốc qu nhị khỏng thè ẵĩng dảu chệm, ẵĩng nhơn hoc ẵĩng dảu nim phong nhừ qui
ẵnh ờ -1 vĂ -2
trn thệ cĩ thè ẵừỡc ẵĩng gổp vĂo mổt miặng nhơn hiẻu.

1.5.2 Giảy chửng nhn thứ vt liẻu
1 Nặu cc vt liẻu thắp cn ẵt ẵừỡc yu cãu vậ thứ vĂ kièm tra theo qui ẵnh ẵõi vối mồi loi vt liẻu thệ NhĂ
chặ to phăi trệnh Giảy chửng nhn thứ vt liẻu cho ng kièm kỷ. Tuy nhin cĩ thè sứ dũng phừỗng php
khc thay cho chự kỷ ca ng kièm vin nặu ng kièm thảy phù hỡp.
2 Giảy chửng nhn thứ vt liẻu qui ẵnh ờ -1 trn, ngoĂi kẽch thừốc, khõi lừỡng, v.v ca thắp, cín phăi ghi ẽt
nhảt cc mũc tữ (1) ẵặn (9) sau ẵày :
(1) Sõ hiẻu ẵỗn ẵt hĂng vĂ tn tĂu dùng vt liẻu ẵĩ, nặu cĩ ;
(2) Sõ hiẻu hoc nhơn hiẻu ;
(3) Nhơn hiẻu NhĂ my chặ to ;

13
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 1
(4) Kỷ hiẻu cảp ca vt liẻu ;
(5) ThĂnh phãn hĩa hc (phàn tẽch gĂu mợc vậ thĂnh phãn cc nguyn tõ ẵừỡc qui ẵnh theo yu cãu vĂ bọ
sung khi cãn thiặt).

(6) HĂm lừỡng cc bon từỗng ẵừỗng (
C
eq
) hoc ẵổ căm nhn nửt nguổi (cold cracking susceptibility) (P
cm
)
ẵừỡc xc ẵnh theo cỏng thửc sau (chì p dũng cho nhựng trừộng hỡp qui ẵnh trong Phãn nĂy) :
CC
Mn Cr Mo V Ni Cu
eq
=+ +
++
+
+
65 15
(%)
P
cm
C
Si Mn Cu Ni Cr Mo V
B=+ + + + + + + +
30 20 20 60 20 15 10
5(%)
(7) Kặt quă thứ tẽnh chảt cỗ hc ;
(8) Phừỗng php nhiẻt luyẻn (thẽ dũ : thừộng hĩa hoc cn cĩ kièm sot, trữ cn nguổi) ;
(9) Phăi ghi rò qui trệnh khứ ỏxy (chì ẵõi vối thắp sỏi).
3 NhĂ chặ to phăi ghi vĂo Giảy chửng nhn vt liẻu kặt quă ca qu trệnh săn xuảt ẵè chửng tị rng vt liẻu
thắp ẵơ ẵừỡc chặ to theo ẵợng qui trệnh ẵơ ẵừỡc duyẻt, kặt quă nĂy phăi ẵừỡc cn bổ kièm sot hoc cn bổ
kièm tra chảt lừỡng săn phám ca nhĂ my chặ to kỷ xc nhn. Tuy nhin cĩ thè sứ dũng phừỗng php khc
thay cho chự kỷ ca cn bổ kièm sot hoc cn bổ kièm tra chảt lừỡng săn phám, nặu ng kièm thảy phù

hỡp.
(Thẽ dũ : Chợng tỏi chửng nhn rng vt liẻu ẵơ ẵừỡc chặ to theo ẵợng qui trệnh ẵơ duyẻt vĂ ẵơ tiặn hĂnh
thứ thịa mơn cc yu cãu ca ng kièm Viẻt Nam).
4 Nhựng qui ẵnh ờ tữ -1 ẵặn -3 trn phăi ẵừỡc p dũng cho cc loi vt liẻu ẵừa ra trong Phãn nĂy, trữ vt liẻu
thắp cn.




14
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 Mạu thứ vĂ quy trệnh thứ tẽnh chảt cỗ hc

2.1 Qui ẵnh chung

2.1.1 Phm vi p dũng
1 Mạu thứ vĂ qui trệnh thứ tẽnh chảt cỗ hc ca vt liẻu phăi phù hỡp vối qui ẵnh ờ Chừỗng nĂy, nặu trong
Chừỗng 3 vĂ Chừỗng 4 khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc.
2 Nặu sứ dũng mạu thứ vĂ qui trệnh thứ tẽnh chảt cỗ hc khc so vối yu cãu ca Phãn nĂy thệ phăi ẵừỡc ng
kièm chảp nhn.
3 Mạu thứ phăi ẵừỡc ct ra tữ vt mạu vĂ ẵừỡc chn phù hỡp vối tững qui ẵnh trong Chừỗng 3 vĂ Chừỗng 4.

2.2 Mạu thứ

2.2.1 Chuán b mạu thứ
1 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh khc hoc chừa ẵừỡc ng kièm vin chảp nhn, vt mạu ẵè lảy mạu thứ khỏng ẵừỡc
ct ra khịi vt liẻu khi chừa ẵừỡc ng kièm vin ẵĩng dảu.
2 Nặu vt mạu ẵừỡc ct ra tữ vt liẻu bng mị ct hỗi hoc bng my ct thệ phăi ẵè li lừỡng dừ thẽch hỡp vĂ
lừỡng dừ nĂy s ẵừỡc ct bị khi gia cỏng lãn cuõi.
3 Viẻc gia cỏng mạu thứ phăi ẵừỡc tiặn hĂnh sao cho mạu thứ khỏng b ănh hừờng nhiậu ca sửc cng co dơn

do lnh hoc nĩng.
4 Nặu bảt kỹ mạu thứ nĂo gia cỏng b hịng hoc b khuyặt tt cĩ lin quan ẵặn tẽnh chảt cỗ băn ca vt liẻu, thệ
nĩ b loi bị vĂ ẵừỡc thay bng mạu thứ khc.

2.2.2 Mạu thứ kắo
1 Mạu thứ kắo phăi cĩ quy cch vĂ kẽch thừốc nhừ qui ẵnh ờ Băng 7A/ 2.1. Hai ẵãu ca mạu thứ cĩ thè ẵừỡc
gia cỏng sao cho cĩ hệnh dng phù hỡp vối ẵãu ngĂm ca my thứ.
2 NgoĂi nhựng mạu ẵừa ra ờ Băng 7A/ 2.1, NhĂ chặ to cĩ thè dùng nhựng mạu thứ ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt.
Trong trừộng hỡp nĂy, ẵổ giơn dĂi ẵo ti lãn thứ kắo ẵừỡc ẵiậu chình theo cỏng thửc sau :
naE
A
L
b
=









Trong ẵĩ :
n : ổ giơn dĂi yu cãu ca mạu thứ ;

E : ổ giơn dĂi yu cãu ca mạu thứ tý lẻ vối mạu thứ qui ẵnh ờ Băng 7A/ 2.1 ;
A :
Diẻn tẽch mt ct thỳc ca mạu thứ ;
L :

Chiậu dĂi ẵo thỳc ca mạu thứ ;
a vĂ b : Hng sõ phũ thuổc vĂo loi vt liẻu ẵừỡc qui ẵnh ờ Băng 7A/ 2.2.
3 Sai sõ cho phắp (sỳ khc nhau giựa gi tr lốn nhảt vĂ nhị nhảt) ti nhựng phãn song song ca mạu thứ ẵơ gia
cỏng phăi theo quy ẵnh ờ Băng 7A/ 2.3.

2.2.3 Mạu thứ uõn
Tùy theo loi vt liẻu, mạu thứ uõn phăi cĩ quy cch vĂ kẽch thừốc nhừ quy ẵnh ờ Băng 7A/ 2.4.

2.2.4 Mạu thứ ẵổ dai va ẵp
1 Mổt bổ mạu thứ ẵổ dai va ẵp phăi góm ba mạu.

15
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 2

2 Mạu thứ ẵổ dai va ẵp phăi cĩ qui cch vĂ kẽch thừốc nhừ ờ Hệnh 7A/ 2.1 vĂ Băng 7A/ 2.5. Rơnh khẽa phăi
ẵừỡc ct ờ trn mt phng vuỏng gĩc vối mt cn ca mạu thứ.

Băng 7A/ 2.1 Qui cch vĂ kẽch thừốc mạu thứ kắo
(ỗn v : mm)
Loi Qui cch mạu thứ Kẽch thừốc Vt liẻu thứ



U14A

L = 70, d = 14, P = 85, R 10
(õi vối săn phám gang ẵợc
graphit cũc hoc tỳa cãu, R 20).
Nĩi chung ngừội ta hay dùng mạu
trn. Tuy nhin củng cĩ thè dùng

mạu cĩ kẽch thừốc sau ẵày :
L = 5d, P L + d, R 10
(õi vối săn phám gang ẵợc
graphit cũc hoc tỳa cãu, R 20)
Thắp cn (Chừỗng 3)
õng thắp (Chừỗng 4)
Thắp ẵợc vĂ cc săn phám
gang ẵợc graphit cũc hoc
tỳa cãu
(Chừỗng 5)
Thắp rn (Chừỗng 6)
Hỡp kim ẵóng (Chừỗng 7)
Hỡp kim nhỏm (Chừỗng 8)

L = 5,65
A
, a = t, W 12
P L + 2W, R 25

õng thắp (Chừỗng 4)
õng ẵóng (Chừỗng 7)
R
d
A
P

L

L
A

D
P

U14B


L = 5,65
A
, a = t, W = 25
P L + 2
A
, R 25
U1

L = 200, a = t, W = 25
P 225, R 25
Thắp cn cĩ chiậu dĂy tữ 3
mm trờ ln (Chừỗng 3)
Hỡp kim nhỏm (Chừỗng 8)
U13B

L = 50, a = t, W = 12,5
P 75, R 25
Thắp cn cĩ chiậu dĂy tữ 3,0
mm trờ ln (Chừỗng 3)



U14C




L = 5,65
A
, P L + D
Trong ẵĩ P lĂ khoăng cch giựa
hai ẵãu ngĂm kp




õng thắp (Chừỗng 4)
õng ẵóng (Chừỗng 7)



U8




d = 20, R = 25
Mạu thứ phăi ẵừỡc ct ra tữ vt
mạu, cĩ ẵừộng kẽnh 30 mm ẵừỡc
ẵợc ring

Vt ẵợc gang xm
(Chừỗng 5)
A


R
P

L
W

a
Chợ thẽch :
(1) Cc kỷ hiẻu sau ẵày ẵừỡc sứ dũng :
d : ừộng kẽnh
a : Chiậu dĂy
P : Chiậu dĂi phãn hệnh trũ
A : iẻn tẽch mt ct ngang
R : Bn kẽnh gĩc lừỡn
D : ừộng kẽnh ngoĂi ca õng
W : Chiậu rổng
L : Chiậu dĂi ẵo
t : Chiậu dĂy vt liẻu

(2) Mạu thứ ẵừỡc gi lĂ mạu thứ tý lẻ khi L = 5d hoc 5,65
A
. Chiậu dĂi ẵo cĩ thè lĂm trín ẵặn 5 mm gãn nhảt vối
ẵiậu kiẻn sỳ khc nhau giựa chiậu dĂi nĂy vối L phăi nhị hỗn 10% ca L.









R
d
Hệnh 7A/ 2.1 Mạu thứ ẵổ dai va ẵp
D
S
W
L
Tàm ca rơnh khẽa
T
R
W

R


16
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 2
Băng 7A/ 2.2 Gi tr ca
a vĂ b
Hng sõ
Vt liẻu
a b
Vt liẻu loi I 2,0 0,40
Vt liẻu loi II 2,6 0,55
Chợ thẽch:
(1) Vt liẻu loi I : Thắp cc bon vĂ thắp hỡp kim thảp cĩ giối hn bận kắo khỏng qu 600 N/mm
2
ờ trng thi cn
nĩng, , thừộng hĩa hoc thừộng hĩa vĂ ram.

(2) Vt liẻu loi II : Thắp cc bon vĂ thắp hỡp kim thảp ờ trng thi tỏi vĂ ram.
(3) Gi tr a vĂ b cho cc loi vt liẻu khỏng thuổc loi I vĂ II phăi do ng kièm quy ẵnh.

Băng 7A/ 2.3 Sai sõ cho phắp
Sai sõ cho phắp (mm)
ừộng kẽnh mạu thứ, nặu gia cỏng cĩ
mt ct trín hoc chiậu dĂy vĂ chiậu rổng,
nặu
g
ia cỏn
g
cĩ mt ct hệnh chự nht
(mm)
Trừộng hỡp mt ct trín Trừộng hỡp mt ct chự nht
Lốn hỗn 3 ẵặn 6
Lốn hỗn 6 ẵặn 16
Trn 16
0,03
0,04
0,05
0,06
0,08
0,10

Băng 7A/ 2.4 Qui cch vĂ kẽch thừốc mạu thứ uõn
(ỗn v : mm)
Loi Qui cch mạu thứ Kẽch thừốc mạu thứ
(1)
Vt liẻu thứ



U1A

a = t
W = 30
r = 1 ữ 2




(2)




U1B

a = 20
W = 25
r = 1 ữ 2


õng thắp nói hỗi (Chừỗng 4)




U2




a = d
Nặu ẵừộng kẽnh hoc chiậu
dĂy vt liẻu lốn hỗn 35 mm,
mạu cĩ thè ẵừỡc gia cỏng
cĩ mt ct trín ẵừộng kẽnh
khỏng qu 35 mm




(2)



11a hoc
9
a +
D

W

a
(Mt kắo)
a
D
r
a
a


Chợ thẽch : Cc kỷ hiẻu sau ẵày ẵừỡc sứ dũng :
(1) a : Chiậu dãy, ẵừộng kẽnh hoc chiậu rổng ca mạu thứ
r : Bn kẽnh mắp lừỡn ca mạu thứ
W : Chiậu rổng ca mạu thứ
d : ừộng kẽnh hoc chiậu rổng
D : ừộng kẽnh ca trũc
t : Chiậu dĂy ca vt liẻu
(2) Vt liẻu ng kièm cho lĂ cãn thiặt.

17
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 2

3 V trẽ ca rơnh khẽa khỏng ẵừỡc nm phẽa trong phm vi 25 mm kè tữ mắp ct bng my ct hoc mắp ct bng
mị ct hỗi.
4 Nặu mạu thứ ẵổ dai va ẵp loi U4 cĩ qui cch quy ẵnh ờ -2 trn khỏng thè lĂm ẵừỡc do ẵổ dãy vt liẻu thệ
chiậu rổng (W) ca mạu thứ cĩ thè ẵừỡc giăm xuõng theo qui ẵnh ờ (1) hoc (2) dừối ẵày, tùy theo chiậu dĂy
ca vt liẻu.
(1) Xem Băng 7A/ 2.6 cho vt liẻu thắp cn.
(2) Xem Băng 7A/ 2.7 cho vt liẻu õng thắp.

Băng 7A/ 2.5 Kẽch thừốc ca mạu thứ ẵổ dai va ẵp
Loi mạu thứ
U4 U5

Kẽch thừốc mạu thứ
Mạu thứ cĩ rơnh khẽa hệnh
chự V sàu 2 mm
Mạu thứ cĩ rơnh khẽa hệnh
chự U sàu 5 mm
Chiậu dĂi (mm) L 55 0,6 55 0,6

Chiậu rổng (mm) W 10 0,11 10 0,11
Chiậu dĂy (mm) T 10 0,06 10 0,11
Gĩc ca rơnh khẽa (ẵổ)

45 2
Chiậu rổng ca rơnh khẽa (mm) w 2 0,14
Chiậu dĂy cín li dừối rơnh khẽa (mm) D 8 0,06 5 0,09
Bn kẽnh ẵy ca rơnh khẽa (mm) R 0,25 0,025 1 0,07
Khoăng cch tữ rơnh khẽa ẵặn ẵãu mạu thứ
(mm)
S 27,5 0,42 27,5 0,42
Gĩc giựa mt phng ẵõi xửng ca rơnh
khẽa vĂ ẵừộng tàm dc ca mạu thứ (ẵổ)
90 2 90 2
Vt liẻu thứ Tảt că cc loi vt liẻu
Thắp rn hỡp kim thảp
(Chừỗng 6)


Băng 7A/ 2.6 Chiậu rổng mạu thứ cĩ cở nhị hỗn quy ẵnh (ẵõi vối thắp cn tảm)
Chiậu dĂy tảm t (mm) Chiậu rổng mạu thứ ẵổ dai va ẵp W (mm)
t < 6

(1)
6 t < 8,5
5 0,06
8,5 t < 11
7,5 0,11

Chợ thẽch:

(1) Cĩ thè khỏng cãn thứ ẵổ dai va ẵp.


18
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 2
Băng 7A/ 2.7 Chiậu rổng mạu thứ cĩ cở nhị hỗn quy ẵnh (ẵõi vối õng thắp)
Chiậu dĂy thĂnh õng
(1)
c (mm) Chiậu rổng mạu thứ ẵổ dai va ẵp W (mm)
c < 5
( 2 )

5 c < 7,5 5 0,06
7,5 c < 10 7,5 0,11
Chợ thẽch :
(1) Chiậu dĂy thĂnh õng
c ẵừỡc tẽnh theo cỏng thửc sau:
cat
d d b
=

1
2
2
.
a vĂ b : Hng sõ xc ẵnh theo loi õng thắp ti v trẽ lảy mạu thứ (Xem Băng 7A/ 2.8).
t
: Chiậu dãy danh nghỉa ca õng thắp (mm).
d
: ừộng kẽnh ngoĂi ca õng thắp (mm).

(2) Cĩ thè khỏng cãn thứ ẵổ dai va ẵp

Băng 7A/ 2.8 Gi tr ca a vĂ b
Hng sõ
Loi vĂ v trẽ chn
a b
õng thắp liận, lĂm viẻc ờ trng thi nĩng 0,875 100
õng thắp liận, lĂm viẻc ờ trng thi lnh 0,9 100
õng thắp hĂn ẵiẻn trờ
Phãn kim loi gõc 0,9 100
Phãn hĂn 0,9 3025

2.2.5 Xc nhn mạu thứ
Trừốc khi tiặn hĂnh thứ, phăi kièm tra vĂ xem xắt kỵ quy cch vĂ kẽch thừốc ca cc mạu thứ bng cc dũng
cũ thẽch hỡp.

2.3 Quy trệnh thứ tẽnh chảt cỗ hc

2.3.1 Thứ kắo
1 Trong qu trệnh kắo, gi tr giối hn chăy phăi ẵừỡc ẵo ti tr sõ cỳc ẵi ẵãu tin.
2 Nặu khỏng xc ẵnh rò ẵừỡc giối hn chăy, thệ phăi xc ẵnh sõ liẻu hoc lĂ ti vùng giối hn chăy qui ừốc
(proof stress) 0,2% hoc ti vùng tọng giối hn chăy qui ừốc (total elongation proof stress) 0,5%.
3 Nặu ẵo theo giối hn chăy hoc giối hn chăy qui ừốc khi thứ kắo thệ viẻc thứ phăi ẵừỡc tiặn hĂnh vối cừộng
ẵổ ửng suảt ẵĂn hói khỏng qu 30 N/mm
2
/s ẵõi vối kim loi ẵen vĂ 10 N/mm
2
/s ẵõi vối kim loi mĂu.
4 õi vối vt liẻu cĩ tẽnh ẵĂn hói, tõc ẵổ ca my thứ kắo khỏng ẵừỡc vừỡt qu tõc ẵổ từỗng ửng vối sửc cng
khi tăi trng ẵt gi tr lốn nhảt bng 40 %/min. õi vối vt liẻu giín nhừ gang, cừộng ẵổ ửng suảt ẵĂn hói

khỏng ẵừỡc vừỡt qu 10 N/mm
2
/s.


19
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 2

2.3.2 Thứ ẵổ dai va ẵp
1 Thứ ẵổ dai va ẵp ca vt liẻu phăi ẵừỡc tiặn hĂnh trn my thứ ẵổ dai va ẵp Charpy cĩ cỏng suảt khỏng nhị
hỗn 150J vĂ tõc ẵổ va ẵp tữ 4,5 ẵặn 6 m/s vối nhiẻt ẵổ mạu thứ ẵừỡc kièm sot trong khoăng 2
o
C ca nhiẻt
ẵổ qui ẵnh.
2 Nng lừỡng hảp thũ trung bệnh tõi thièu ca mạu thứ cĩ kẽch thừốc nhị hỗn qui ẵnh phăi lĂ tr sõ (lảy bng
1,0 nặu phãn thp phàn tữ 0,50 trờ ln vĂ bị qua nặu nhị hỗn 0,50) tẽnh bng tẽch sõ ca gi tr nng lừỡng
hảp thũ trung bệnh tõi thièu ca mạu thứ ẵổ dai va ẵp U4 nhàn vối hẻ sõ ờ Băng 7A/ 2.9, tùy thuổc vĂo chiậu
rổng ca mạu thứ .

Băng 7A/ 2.9 Hẻ sõ nhàn vối nng lừỡng hảp thũ ẵõi vối mạu thứ U4
Chiậu rổng ca mạu thứ ẵổ dai va ẵp W (mm) Hẻ sõ
7,5 5/6
5 2/3


20
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3
Chừỗng 3 Thắp cn

3.1 Thắp cn dùng ẵĩng thàn tĂu


3.1.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng yu cãu qui ẵnh ờ Chừỗng nĂy ẵừỡc p dũng cho cc loi thắp cn dùng ẵĩng thàn tĂu (sau ẵày trong
3.1 gi lĂ thắp ) cĩ chiậu dĂy khỏng qu 50 mm.
2 Bảt kỹ nhựng qui ẵnh nĂo lin quan ẵặn thắp cĩ chiậu dĂy lốn hỗn 50 mm ẵậu phăi phù hỡp vối cc yu cãu ờ
3.10 vĂ cc yu cãu bọ sung ca ng kièm.
3 Thắp cĩ nhựng ẵc tẽnh khc so vối qui ẵnh ờ 3.1 phăi phù hỡp vối cc yu cãu qui ẵnh ờ 1.1.1-2.

3.1.2 Phàn loi thắp
Thắp ẵừỡc phàn thĂnh 16 cảp nhừ ẵừa ra ờ Băng 7A/ 3.1.

3.1.3 Khứ ỏxy vĂ thĂnh phãn hĩa hc ca thắp
1 Viẻc khứ ỏxy vĂ thĂnh phãn hĩa hc ca mồi loi thắp phăi phù hỡp vối nhựng qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.1. Nặu
qu trệnh kièm sot cỗ nhiẻt (viẻc nhiẻt luyẻn dỳa vĂo qu trệnh cn cĩ kièm sot ẵừỡc ng kièm chảp nhn,
(sau ẵày kỷ hiẻu lĂ "TMCP") ẵừỡc coi nhừ lĂ khàu nhiẻt luyẻn, thệ thĂnh phãn hĩa hc ca thắp cĩ thè ẵừỡc
thay ẵọi, vối ẵiậu kiẻn ẵừỡc ng kièm chảp thun.
2 Trong trừộng hỡp ẵc biẻt, ng kièm cĩ thè yu cãu trệnh duyẻt ẵổ căm nhn nửt nguổi ca thắp.

3.1.4 Nhiẻt luyẻn
Viẻc nhiẻt luyẻn mồi cảp thắp phăi thịa mơn vối nhựng qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.3.

3.1.5 Tẽnh chảt cỗ hc
Tẽnh chảt cỗ hc ca thắp phăi phù hỡp vối nhựng qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.4.

3.1.6 Chn vt mạu
1 õi vối vt mạu dùng ẵè ct mạu thứ kắo phăi ẵừỡc lảy trong mổt lỏ thắp cĩ khõi lừỡng khỏng ẵừỡc lốn hỗn
50 tản (nặu sõ lừỡng cc săn phám thắp cĩ chiậu dĂy hoc ẵừộng kẽnh nhị hỗn 10 mm, khi chợng cùng m
ẵợc vĂ cùng qui trệnh chặ to), trữ trừộng hỡp ẵừỡc ng kièm chảp nhn ẵc biẻt. Vt mạu nĂy s ẵừỡc chn
tữ săn phám thắp cĩ chiậu dĂy hoc ẵừộng kẽnh lốn nhảt trong mồi lỏ thắp.
2 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc hoc ẵừỡc ng kièm chảp thun, vt mạu dùng ẵè ct mạu thứ ẵổ dai va

ẵp phăi lĂ bổ vt mạu cĩ chiậu dĂy lốn nhảt ẵừỡc chn ờ mồi lỏ thắp, xem Băng 7A/ 3.6, tùy theo chảt khứ
ỏxy, loi săn phám vĂ phừỗng php nhiẻt luyẻn. Tuy nhin, ẵõi vối thắp A
32 vĂ A36 cĩ thè tng khõi lừỡng
mồi lỏ, nhừng phăi ẵừỡc ng kièm chảp thun.
3 Vt mạu phăi ẵừỡc nhiẻt luyẻn cùng vối lỏ thắp ẵừỡc lảy vt mạu theo cùng mổt phừỗng php vĂ khỏng ẵừỡc
ct ra khịi vt liẻu cho ẵặn lợc nhiẻt luyẻn xong.








21
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

Băng 7A/ 3.1 Khứ ỏxy vĂ thĂnh phãn hĩa hc
Cảp Khứ
ThĂnh phãn hĩa hc (%)
(1)
Loi thắp
thắp ỏxy
C Si M
n
P S C
u
C
r
N

i
M
o
Al
(8)
N
b
V T
i
N
HĂm
lừỡng
c
c bo
n
từỗng
ẵừỗng
(%)
A
(4) (5)
0,21
0,50
(4
)
2,5ì
C





B
Bảt kỹ
phừỗng
php

nĂo trữ
sỏi

(4)
0,21

0,35
( 4) (6)
0,80

0,035

0,035

















D
Lng
(2)

hoc ln
g
vĂ xứ lỷ
ht mn
(3)
(4)
0,21

0,35
(4)
0,60

(3) (11)
0,015

Thắp thừộng
E
Lng vĂ
xứ lỷ
ht
mn
(3)

(4)
0,18
0,35
(4)
0,70

(11)
0,015


A32



-
(13)
D32




E32


(7)

A36

0,90
(9) (10) (9)(10)


D36

0.18 0,50

0,035 0,035 0,40 0,08
(9)
0,02 0,05
(10)

E36
Lng vĂ
xứ
1,60 0,35 0,20 0,015
ữ ữ
0,02
A40
lỷ ht
mn
0,05 0,10
D40




E40


F32






F36

0,16 0,025 0,025 0,80


(12)
0,009

Thắp cĩ ẵổ bận cao
F40




Chợ thẽch :
(1) Nặu bọ sung nguyn tõ khc trong qu trệnh luyẻn thắp thệ phăi ghi rò hĂm lừỡng nĂy trong giảy chửng nhn thứ vt
liẻu.
(2) õi vối thắp cĩ chiậu dĂy ẵặn 25 mm, thắp lng cĩ thè ẵừỡc chảp nhn.
(3) õi vối thắp cĩ chiậu dĂy lốn hỗn 25 mm, xứ lỷ nhỏm cĩ thè ẵừỡc dùng nhừ lĂ quy trệnh khứ hặt ỏxy vĂ lĂm mn ht.
(4) Gi tr ca
C
Mn
+
6
khỏng ẵừỡc vừỡt qu 0,40%.
(5) õi vối thắp hệnh, thĂnh phãn cc bon cĩ thè tng ẵặn 0,23%.

(6) Khi tiặn hĂnh thứ ẵổ dai va ẵp hoc khi thứ thắp chửa khỏng ẽt hỗn 0,1% Si, thệ thĂnh phãn tõi thièu ca mangan cĩ
thè giăm xuõng ẵặn 0,60%.
(7) õi vối thắp cĩ chiậu dĂy tối 12,5
mm, thĂnh phãn mangan tõi thièu cĩ thè giăm ẵặn 0,70%.
(8) ThĂnh phãn nhỏm phăi lĂ thĂnh phãn nhỏm axẽt hía tan, nhừng cĩ thè ẵừỡc xc ẵnh bng tọng lừỡng nhỏm. Trong
trừộng hỡp nĂy, tọng lừỡng nhỏm khỏng ẵừỡc nhị hỗn 0,020%.
(9) Thắp phăi cĩ chửa nhỏm, niobium, vanadium hoc nhựng nguyn tõ lĂm mn ht khc, dừối hệnh thửc ẵỗn nguyn tõ
hoc kặt hỡp. Nặu lĂ ẵỗn nguyn tõ, thệ thắp phăi cĩ chửa thĂnh phãn nguyn tõ lĂm mn ht ờ mửc tõi thièu theo qui
ẵnh. Nặu kặt hỡp nhiậu nguyn tõ thệ khỏng cãn xc ẵnh thĂnh phãn tõi thièu mồi loi nguyn tõ nĂy.
(10) Tọng thĂnh phãn titanium, vanadium vĂ niobium khỏng ẵừỡc nhiậu hỗn 0,12%.
(11) ng kièm cĩ thè chảp nhn nguyn tõ lĂm mn ht khỏng phăi lĂ nhỏm.
(12) Nặu cĩ
Al, thĂnh phãn lốn nhảt ca N cĩ thè tng ln ẵặn 0,012%.

22
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3
(13) HĂm lừỡng cc bon từỗng ẵừỗng phăi ẵừỡc ghi trong Giảy chửng nhn thứ vt liẻu. Nặu bảt kỹ cảp nĂo ca thắp cĩ
ẵổ bận cao thỳc hiẻn ẵiậu kiẻn cn cĩ kièm sot cỗ nhiẻt (TMCP), hĂm lừỡng cc bon từỗng ẵừỗng phăi phù hỡp vối
cc yu cãu ca Băng 7A/3.2.
Băng 7A/ 3.2 HĂm lừỡng cc bon từỗng ẵừỗng ẵõi vối thắp ẵừỡc săn xuảt bng TMCP
(1)
Cảp thắp Lừỡng cc bon từỗng ẵừỗng (%)
(2)
A32, D32, E32, F32
0,36
A36, D36, E36, F36
0,38
A40, D40, E40, F40
0,40
Chợ thẽch :

(1) TMCP - Qui trệnh kièm sot cỗ nhiẻt (Thermo - Mechanical controlled processing).
(2) NhĂ chặ to thắp vĂ ngừội ẵĩng tĂu cĩ thè thịa thun vối nhau ẵè qui ẵnh hĂm lừỡng cc
bon cht ch hỗn trong tững trừộng hỡp cũ thè.

Băng 7A/ 3.3 Nhiẻt luyẻn
(1)


Cảp thắp Khứ ỏxy
ổ dĂy
t (mm)
Nhiẻt luyẻn
(3)
A
Bảt kỹ phừỗng php nĂo trữ sỏi
t 50
B

Bảt kỹ phừỗng php nĂo trữ sỏi
t 50 AR
(4)
Lng

t 25
D

Lng vĂ xứ lỷ ht mn

t 35 AR
(4)


35 <
t 50 TMCP, N, CR
(5)
E
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
t 50 TCMP, N
(6)
Lng vĂ xứ lỷ ht mn

t 12,5 AR
(4)
A32 (cĩ xứ lỷ N
b
vĂ/hoc V)
(2)
12,5 < t 50 TMCP, N, CR
(5)
A36
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
t 20 AR
(4)

(khỏng xứ lỷ
N
b
vĂ/hoc V)
(2)
20 < t 35 TMCP, N, CR
(7)


35 <
t 50 TMCP, N, CR
(5)
Lng vĂ xứ lỷ ht mn

t 12,5 AR
(4)
D32 (cĩ xứ lỷ N
b
vĂ/hoc V)
(2)
12,5 < t 50 TMCP, N, CR
(5)
D36
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
t 20 AR
(4)

(khỏng xứ lỷ
N
b
vĂ/hoc V)
(2)
20 < t 25 TMCP, N, CR
(7)

25 <
t 50 TMCP, N, CR
(5)

E32
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
t 50 TMCP, N
(6)
E36


A40 Lng vĂ xứ lỷ ht mn

t 12,5 AR
(4)

12,5 <
t 50
TMCP, N, CR
D40
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
t 50
E40
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
t 50 TMCP, N, QT
F32


F36
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
t 50 TMCP, N, QT
F40




Chợ thẽch :
(1) iậu kiẻn nhiẻt luyẻn nĂy vĂ qui cch ca lỏ ẵè lảy mạu thứ ẵổ dai va ẵp ẵừỡc tọng kặt ờ Băng 7A/ 3.6.

23
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

(2) N
b
vĂ/hoc V cĩ nghỉa lĂ bọ sung N
b
vĂ/hoc V ẵỗn nguyn tõ hoc kặt hỡp, khỏng cãn lừu ỷ ẵặn hĂm lừỡng qui
ẵnh nhị nhảt ẵè lĂm mn ht (tham khăo Băng 7A/ 3.1 chợ thẽch (9)).
(3) Nhựng kỷ hiẻu sau ẵày ẵừỡc dùng ẵè chì trng thi nhiẻt luyẻn (nhựng kỷ hiẻu nĂy ẵừỡc sứ dũng trong suõt că
Chừỗng nĂy) :
AR : Cn nguổi (As rolled).
CR : Cn cĩ kièm sot (Controlled Rolling)
N : Thừộng hĩa (Normalizing)
TMCP : Quy trệnh kièm sot cỗ-nhiẻt (Thermo - Mechanical Controlled Processing)
QT : Tỏi vĂ ram (Quenching and Tempering)
(4) Cc trng thi nhiẻt luyẻn
CR, N hoc TMCP cĩ thè ẵừỡc chảp nhn.
(5) Thắp, trữ thắp tảm (kè că thắp dt cĩ chiậu rổng bng vĂ lốn hỗn 600
mm) cĩ thè ẵừỡc coi lĂ cn nguổi, nặu ng
kièm chảp thun (sau ẵày trong 3.1 gi lĂ
ARS ).
(6) Thắp, trữ thắp tảm (kè că thắp dt cĩ chiậu rổng bng vĂ lốn hỗn 600
mm) cĩ thè ẵừỡc xứ lỷ theo ARS hoc cn cĩ
kièm sot nhiẻt, nặu ng kièm chảp thun, (sau ẵày, trong 3.1 gi lĂ
CRS ).

(7) Nhiẻt luyẻn theo
ARS cĩ thè ẵừỡc chảp nhn.

Băng 7A/ 3.4 Tẽnh chảt cỗ hc

Thứ kắo Thứ ẵổ dai va ẵp
(1)
Cảp thắp
Giối hn chăy
hoc giối hn
chăy qui ừốc
Giối hn bận
kắo
ổ giơn dĂi
(5)
LA= 5,65

Nhiẻt ẵổ thứ
Nng lừỡng hảp thũ
trung bệnh
(
J)
(3)
(N/mm
2
) (N/mm
2
) (%) (
o
C)

L T
A
B 0
(4)

D -20
27 20
E

235

400 ữ 490(2)

22
-40
A32 0
(2)

D32 -20
31 22
E32 -40
F32

315

440 ữ 590

22
-60
A36 0

(2)

D36 -20
34 24
E36 -40
F36

355

490 ữ 620

21
-60
A40 0
D40 -20
41 27
E40 -40
F40

390

510 ữ 650

20
-60
Chợ thẽch:
(1)
L ( hoc T ) thè hiẻn rng ẵừộng tàm dc ca mạu thứ ẵừỡc ẵt song song (hoc vuỏng gĩc) vối hừống cn lãn
cuõi cùng.
(2) Tham khăo chợ thẽch (1) ờ Băng 7A/ 3.6.

(3) Nặu nng lừỡng hảp thũ ca hai mạu thứ trờ ln trong mổt bổ mạu thứ nhị hỗn nng lừỡng hảp thũ trung bệnh tõi
thièu, hoc nặu nng lừỡng hảp thũ ca mổt mạu thứ nhị hỗn 70% gi tr nng lừỡng hảp thũ trung bệnh tõi
thièu, thệ viẻc thứ ẵừỡc coi lĂ khỏng ẵt.
(4) Nĩi chung, khỏng cãn phăi thứ ẵổ dai va ẵp ẵõi vối thắp cĩ chiậu dĂy tữ 25
mm trờ xuõng.
(5) ổ giơn dĂi tõi thièu ca mạu thứ
U1 phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.5.


24
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3
Băng 7A/ 3.5 ổ giơn dĂi tõi thièu ẵõi vối mạu thứ U1 (%)
Chiậu dĂy t (mm)
Cảp thắp
3 t 5 5 < t 10 10 < t 15 15 < t 20 20 < t 25 25 < t 30 30 < t 40 40 < t 50
14 16 17 18 19 20 21 22
A, B, D, E
A32, D32, E32, F32

A36, D36, E36, F36
13 15 16 17 18 19 20 21
A40, D40, E40, F40
12 14 15 16 17 18 19 20

Băng 7A/ 3.6 Quy cch ca lỏ thắp ẵè lảy mạu thứ ẵổ dai va ẵp

Dng
Nhiẻt luyẻn vĂ qui cch lỏ thắp
(4) (6)
Cảp

Khứ ỏxy
Săn phám
(3)
Chiậu dĂy tảm (mm)
thắp
0 12,5 20 25 30 35 40 50
A
Bảt kỹ phừỗng php nĂo trữ sỏi
Tảt că
AR (-)
B
Bảt kỹ phừỗng php nĂo trữ sỏi
Tảt că
AR (50)
(5)

Lng
Tảt că
AR (50)

D


Lng vĂ xứ lỷ ht mn

Tảm

TMCP (50),
N (50),
CR (50)



Loi khc
AR (50) TMCP (50),
N (50), CR (50)


ARS (25)
E

Lng vĂ xứ lỷ ht mn
Tảm
TMCP (P), N (P)
Loi khc
TMCP (25), N (25), CRS (15)

Ln
g
vĂ xứ l

ht mn
Tảm
AR (50)
TMCP (50), N (50), CR (50)
A32 (cĩ xứ lỷ N
b
vĂ/hoc V)
(2)
Loi khc
TMCP (50), N (50), CR (50), ARS (25)

A36
(1)
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
ARS (25)


(khỏng xứ lỷ
N
b
vĂ/hoc V)
(2)
Tảm
AR (50) TMCP (50), N (50), CRS (50)
Loi khc
TMCP (50), N (50), CR (50), ARS (25)

Ln
g
vĂ xứ l

ht mn
Tảm
AR (50)
TMCP (50), N (50), CR (50)
D32 (cĩ xứ lỷ N
b
vĂ/hoc V)
(2)
Loi khc
TMCP (50), N (50), CR (50), ARS (25)

D36
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
Tảm

ARS (25)


(khỏng xứ lỷ
N
b
vĂ/hoc V)
(2)

AR (50) TMCP (50), N (50), CR (50)
Loi khc
TMCP (50), N (50), CR (50), ARS (25)
E32
Lng vĂ xứ lỷ ht mn Tảm
TMCP (P), N (P),
E 36
Loi khc
TMCP (25), N (25),CRS (15), ARS (15)
A40
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
Tảt că
AR (50) TMCP (50), N (50), CR (50)

D40
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
Tảt că

TMCP (50), N (50), CR (50)

E40
Lng vĂ xứ lỷ ht mn Tảm
TMCP (P), N (P), QT (P)
Loi khc
TMCP (25), N (25), QT (25)
F32
Lng vĂ xứ lỷ ht mn
Tảm
TMCP (P), N (P), QT (P)
F
36

Lo

i khc
T
MCP
(
25
)
, N
(
25
)
,
Q
T
(

25
)

F
40


25
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

Chợ thẽch :
(1) õi vối thắp cảp
A32 vĂ A36 cĩ thè cho phắp giăm nh qui cch ca lỏ vối ẵiậu kiẻn phăi ẵừỡc ng kièm xắt
duyẻt.
(2) Xem chợ thẽch (2) trong Băng 7A/ 3.3.
(3) Thắp tảm góm că cc thanh dt cĩ chiậu rổng bng vĂ lốn hỗn 600
mm.
(4) Trong Băng nĂy, nhựng "sõ" ẵừỡc ẵt sau mồi "kỷ hiẻu" nhiẻt luyẻn bièu th khõi lừỡng ca mồi lỏ thắp. Vẽ dũ
(50), (25), (15) cĩ nghỉa khõi lừỡng lỏ thắp khỏng lốn hỗn 50, 25 vĂ 15
tản (thuổc cùng m, cùng quy trệnh) phăi
ẵừỡc coi lĂ mổt lỏ; (
P) cĩ nghỉa lĂ vt liẻu mổt lỏ thắp ẵừỡc cn trỳc tiặp tữ mổt m, phỏi hoc thịi thắp phăi ẵừỡc
coi lĂ mổt lỏ; () cĩ nghỉa lĂ khỏng cãn phăi thứ ẵổ dai va ẵp.
(5) Xem (4) trong Băng 7A/ 3.4.
(6) Thắp ẵơ qua nhiẻt luyẻn theo phừỗng php
TMCP, N, hoc CR thay cho phừỗng php AR (xem ẵièm chợ thẽch (4)
trong Băng 7A/ 3.3) phăi ẵừỡc coi lĂ từỗng ẵừỗng vối thắp ờ trng thi nhiẻt luyẻn
AR, cĩ xắt ẵặn ẵỗn v cỗ băn
ca lỏ thắp
.

4 Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, vt mạu phăi ẵừỡc lảy ờ cc v trẽ trn tảm thắp (xem Hệnh 7A/ 3.1) theo
yu cãu tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày :
(1) Thắp tảm vĂ thắp thanh dt cĩ chiậu rổng lốn hỗn 600 mm :
Lảy v trẽ khoăng 1/4 chiậu rổng, tẽnh tữ ẵãu mắp ca tảm hoc thanh dt (xem Hệnh 7A/ 3.1(1))
(2) Thắp hệnh vĂ thắp thanh dt cĩ chiậu rổng bng vĂ nhị hỗn 600 mm :
Lảy ti v trẽ khoăng 1/3 chiậu rổng (1/6 ẵõi vối thắp chự I), tẽnh tữ ẵãu mắp. Nặu lĂ thắp hệnh chự U, thắp
gĩc, thắp chự I, thệ vt mạu cĩ thè ẵừỡc lảy ti v trẽ khoăng 1/4 chiậu cao băn thĂnh (1/6 ẵõi vối thắp mị),
tẽnh tữ ẵừộng tàm ca băn thĂnh (xem Hệnh 7A/ 3.1(2) ữ (5)).
(3) Thắp thanh:
Vt mạu phăi ẵừỡc ct sao cho trũc ca mồi mạu thứ cĩ thè nm gãn v trẽ (a) vĂ (b) qui ẵnh dừối ẵày.
(a) Nặu mt ct khỏng trín, thệ ti v trẽ khoăng 1/6 khoăng cch lốn nhảt kè tữ mắp ngoĂi.
(b) Nặu mt ct trín, thệ ti v trẽ khoăng 1/3 bn kẽnh kè tữ mắp ngoĂi (xem Hệnh 7A/ 3.1(6)).
Tuy nhin, nặu kẽch thừốc mt ct ngang khỏng ẵ cho mổt mạu thứ tiu chuán, thệ khỏng phăi p dũng
quy ẵnh nĂy. Khi ẵĩ mạu thứ ẵổ dai va ẵp ẵừỡc ct ra theo chiậu dĂi thẽch hỡp ca mổt săn phám cĩ
ẵừộng kẽnh lốn nhảt ca mổt lỏ.





















Hệnh 7A/ 3.1 Chn vt mạu

3.1.7 Chn mạu thứ
1 Trong mi trừộng hỡp, mạu thứ khỏng ẵừỡc nhiẻt luyẻn ring l so vối lỏ săn phám lĂm mạu thứ.
(2) Thắp Gĩc
1
4
1
4
1
2
1
3
2
3
1
2
1
4
1
4
1
3
2
3

(5) Dãm chự I
1
4
1
4
1
6
(3) Chự U
1
3
1
2
2
1
1
3
1
2
2
3
(6) Thắp thanh trín
1
4
1
1
2
4
(1) Tảm vĂ thanh dt
1
2

1
6
1
3
(4) Thắp mị

26
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3
2 Mạu thứ kắo phăi ẵừỡc lảy theo quy ẵnh tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày :
(1) Mổt mạu thứ kắo phăi ẵừỡc lảy ra tữ mổt vt mạu.
(2) ừộng tàm dc ca mạu thứ phăi ẵừỡc ct vuỏng gĩc vối hừống cn lãn cuõi cùng.
Tuy nhin, ẵõi vối thắp hệnh, thắp thanh trín vĂ thắp dt cĩ chiậu rổng khỏng lốn hỗn 600 mm, hoc nặu
ẵừỡc ng kièm chảp thun, thệ ẵừộng tàm dc ca mạu thứ ẵừỡc lảy song song vối hừống cn lãn cuõi
cùng.
(3) Nĩi chung, sứ dũng mạu thứ dng dt lảy toĂn bổ chiậu dĂy ca săn phám. Cĩ thè sứ dũng mạu thứ trín
khi chiậu dĂy săn phám lốn hỗn 40 mm (trữ thắp thanh trín) hoc thắp trín. Nặu mạu thứ kắo cĩ dng trín
ẵừỡc lảy tữ bảt kỹ loi săn phám thắp nĂo, trữ thắp trín, thệ chợng phăi ẵừỡc lảy ti v trẽ khoăng 1/4 chiậu
dĂy, tẽnh tữ mt ngoĂi.
3 Mạu thứ ẵổ dai va ẵp phăi ẵừỡc lảy theo qui ẵnh tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày :
(1) Mồi bổ mạu thứ phăi ẵừỡc lảy tữ mổt vt mạu thứ.
(2) ừộng tàm dc ca cc mạu thứ phăi ẵừỡc ct song song vối hừống cn lãn cuõi cùng (hừống dc). Tuy
nhin, nặu ng kièm thảy cãn thiặt, ẵừộng tàm dc ca mạu thứ cĩ thè ẵừỡc lảy vuỏng gĩc vối hừống
cn lãn cuõi cùng (hừống ngang).
(3) Khi chiậu dĂy ca săn phám khỏng lốn hỗn 40 mm, mạu thứ phăi ẵừỡc ct vối mắp lui vĂo 2 mm tẽnh tữ bậ
mt cn. Khi chiậu dĂy ca săn phám lốn hỗn 40 mm thệ mạu thứ phăi ẵừỡc lảy ti v trẽ mĂ ẵừộng tàm ca
nĩ từỗng ửng vối khoăng 1/4 chiậu dĂy (1/6 ẵừộng kẽnh nặu lĂ thắp thanh trín) kè tữ mt ngoĂi.

3.1.8 Kièm tra bậ mt vĂ xc ẵnh kẽch thừốc săn phám
1 Kièm tra bậ mt vĂ xc ẵnh kẽch thừốc săn phám lĂ trch nhiẻm ca NhĂ chặ to thắp.
2 Sai sõ àm ẵõi vối chiậu dĂy danh nghỉa ca thắp tảm phăi thịa mơn qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.7.

3 Tảt că nhựng qui ẵnh cĩ lin quan ẵặn sai sõ àm ẵõi vối chiậu dĂy săn phám ẵậu phăi thịa mơn yu cãu ca
ng kièm, trữ sai sõ àm ẵõi vối chiậu dĂy danh nghỉa.

Băng 7A/ 3.7 Xc ẵnh kẽch thừốc
Săn phám
(1)
Sai sõ àm (mm)
Thắp tảm Khỏng qu 0,3
(2)
Thắp khc Do ng kièm qui ẵnh
Chợ thẽch :
(1) Thắp tảm kè că thanh dt cĩ chiậu rổng khỏng nhị hỗn 150
mm.
(2) Chiậu dĂy phăi ẵừỡc ẵo ti v trẽ bảt kỹ cch mắp ẽt nhảt 10
mm.

3.1.9 Chảt lừỡng vĂ sứa chựa khuyặt tt
1 Thắp phăi khỏng b phàn lốp, phàn ẵon vĂ khỏng lạn tp chảt. Thắp thĂnh phám phăi khỏng cĩ khuyặt tt că
ờ bn trong lạn trn bậ mt lĂm ănh hừờng ẵặn cỏng dũng ca thắp.
2 Khuyặt tt bậ mt cĩ thè ẵừỡc khc phũc bng cch táy, mĂi cũc bổ, nhừng chiậu dĂy ti bảt cử chồ nĂo ca
săn phám thắp củng khỏng ẵừỡc nhị hỗn 93% chiậu dĂy danh nghỉa, trong mi trừộng hỡp, khỏng ẵừỡc táy
hoc mĂi sàu qu 3 mm. Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, viẻc táy, mĂi khuyặt tt phăi ẵừỡc tiặn hĂnh dừối sỳ
chửng kiặn ca ng kièm vin.
3 Cc khuyặt tt trn bậ mt thắp khỏng thè xứ lỷ bng phừỗng php trn cĩ thè ẵừỡc ẵũc hoc mĂi ẵi vĂ tiặn
hĂnh hĂn ẵp, nặu ẵừỡc ng kièm chảp thun. Viẻc lĂm nĂy phăi ẵừỡc tiặn hĂnh dừối sỳ chửng kiặn ca
ng kièm vin vĂ nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, phăi thịa mơn cc qui ẵnh tữ (1) ẵặn (3) sau ẵày :
(1) Sau khi táy khuyặt tt vĂ trừốc khi hĂn, chiậu dĂy ca săn phám ờ bảt kỹ chồ nĂo củng khỏng ẵừỡc giăm
qu 20% chiậu dĂy danh nghỉa.

27

tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

(2) Viẻc hĂn phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo qui trệnh hĂn ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt. Thỡ hĂn vĂ que hĂn dùng hĂn
ẵp mt thắp củng phăi ẵừỡc ng kièm cảp Giảy chửng nhn. ừộng hĂn ẵp phăi ẵừỡc mĂi nhn ẵặn
chiậu dĂy danh nghỉa.
(3) Sau khi mĂi xong, săn phám cĩ thè phăi ẵừỡc thừộng hĩa hoc nhiẻt luyẻn theo yu cãu ca ng kièm
vin.

3.1.10 Thứ bọ sung trừốc khi loi bị
1 Nặu mạu thứ kắo ờ săn phám ẵừỡc chn ẵãu tin khỏng ẵt yu cãu thệ cĩ thè tiặn hĂnh thứ bọ sung tiặp hai
mạu thứ kắo khc lảy tữ săn phám ẵĩ. Nặu că hai mạu thứ bọ sung nĂy ẵậu thịa mơn thệ săn phám ẵừỡc
lảy mạu thứ vĂ nhựng săn phám khc trong cùng lỏ thắp cĩ thè ẵừỡc chảp nhn.
2 Nặu mổt hoc că hai cuổc thứ bọ sung nĩi trn khỏng ẵt yu cãu thệ săn phám cĩ mạu thứ ẵừỡc ct ra s b
loi bị. Tuy nhin, nhựng săn phám cùng lỏ cín li cĩ thè ẵừỡc chảp nhn, nặu hai mạu thứ ẵừỡc lảy tữ nhựng
săn phám cín li ca cùng lỏ theo cùng phừỗng php vĂ thịa mơn cc yu cãu thứ.
3 Khi thứ ẵổ dai va ẵp khỏng ẵt yu cãu thệ cĩ thè tiặn hĂnh thứ bọ sung bng mổt bổ mạu thứ khc ẵừỡc ct
ra tữ cùng săn phám ẵơ cĩ mạu thứ khỏng ẵt, trữ cc trừộng hỡp nu ờ (1) vĂ (2) dừối ẵày. Trong trừộng hỡp
nĂy, tảt că cc săn phám cùng lỏ cĩ cc mạu thứ ẵừỡc ct ra, cĩ thè ẵừỡc chảp nhn, vối ẵiậu kiẻn : Nng
lừỡng hảp thũ trung bệnh ca 6 mạu thứ, kè că nhựng mạu ẵơ b loi, khỏng ẵừỡc dừối mửc nng lừỡng hảp thũ
trung bệnh tõi thièu theo qui ẵnh, sõ lừỡng mạu thứ cĩ nng lừỡng thảp hỗn mửc trung bệnh tõi thièu lĂ nhị
hỗn hai, hoc sõ lừỡng mạu thứ cĩ nng lừỡng hảp thũ nhị hỗn 70% gi tr yu cãu lĂ khỏng qu mổt.
(1) Nng lừỡng hảp thũ ca tảt că cc mạu thứ dừối mửc trung bệnh tõi thièu theo yu cãu.
(2) Nng lừỡng hảp thũ ca hai mạu thứ nhị hỗn 70% gi tr trung bệnh tõi thièu theo yu cãu.
4 Trong trừộng hỡp -3 (1) hoc -3 (2) hoc mạu thứ ẵừỡc lỳa chn ẵãu tin ờ -3 b loi, cĩ thè tiặn hĂnh thứ ẵổ
dai va ẵp ẵõi vối cc mạu thứ bọ sung ẵừỡc ct tữ hai săn phám thắp cĩ chiậu dĂy lốn nhảt trong cùng lỏ.
Trong trừộng hỡp nĂy, nặu mồi bổ mạu thứ từỗng ửng ẵt yu cãu thệ cc săn phám cĩ mạu thứ ẵừỡc ct ra
củng nhừ cc săn phám khc cùng lỏ cĩ thè ẵừỡc chảp nhn. Nặu mổt hoc că hai bổ mạu thứ khỏng ẵt thệ
cc săn phám cùng lỏ ẵậu b loi.
5 Khi cc mạu thứ ẵừỡc dùng ẵè thứ bọ sung nhừ nĩi ờ trn, khỏng ẵt yu cãu thệ săn phám ẵừỡc lảy mạu thứ
phăi b loi. Tuy nhin, tùy theo lỳa chn ca NhĂ chặ to, nhựng săn phám cín li ca lỏ cĩ thè ẵừỡc thứ

ring, nặu săn phám nĂo ẵt yu cãu cĩ thè ẵừỡc chảp nhn.
6 Tùy theo yu cãu ca NhĂ chặ to, cc săn phám b loi, sau khi ẵừỡc nhiẻt luyẻn hoc nhiẻt luyẻn li, cĩ thè
ẵừỡc chuyèn thĂnh cảp thắp khc thảp hỗn vĂ s ẵừỡc chảp nhn, nặu thịa mơn cc yu cãu thứ cho cảp thắp
ẵĩ.

3.1.11 ĩng dảu
Thắp ẵơ thịa mơn nhựng yu cãu thứ phăi ẵừỡc ẵĩng dảu nhừ qui ẵnh ờ 1.5.1.

3.2 Thắp cn tảm dùng chặ to nói hỗi

3.2.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng qui ẵnh nĂy ẵừỡc p dũng cho thắp tảm dùng ẵè chặ to nói hỗi vĂ bệnh p lỳc sứ dũng ờ nhiẻt ẵổ cao
(sau ẵày, trong 3.2 gi lĂ "thắp tảm").
2 Thắp tảm cĩ nhựng ẵc tẽnh khc so vối nhựng qui ẵnh ờ 3.2, phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh ờ 1.1.1-2.

3.2.2 Cảp thắp
Thắp tảm dùng chặ to nói hỗi ẵừỡc phàn thĂnh 5 cảp theo Băng 7A/ 3.8.


28
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3
Băng 7A/ 3.8 Cảp ca thắp tảm
Cảp thắp Phm vi p dũng
P42 Chiậu dĂy khỏng qu 200 mm
P46 Chiậu dĂy khỏng qu 200 mm
P49 Chiậu dĂy khỏng qu 200 mm
PA46 Chiậu dĂy khỏng qu 150 mm
PA49 Chiậu dĂy khỏng qu 150 mm

3.2.3 ThĂnh phãn hĩa hc

ThĂnh phãn hĩa hc ca thắp tảm phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.9.

3.2.4 Nhiẻt luyẻn
1 Thắp tảm cảp "P" cĩ chiậu dĂy bng 50 mm hoc nhị hỗn, vĂ thắp tảm cảp "PA" cĩ chiậu dĂy bng 38 mm
hoc nhị hỗn phăi ẵừỡc nhiẻt luyẻn nhừ thắp cn. Tuy nhin, chợng cĩ thè ẵừỡc nhiẻt luyẻn theo yu cãu
trong trừộng hỡp cũ thè.
2 Thắp tảm cảp "P" cĩ chiậu dĂy lốn hỗn 50 mm vĂ thắp cảp "PA" cĩ chiậu dĂy lốn hỗn 38 mm phăi ẵừỡc
thừộng hĩa ẵè ẵt ẵặn ẵổ mn thỏng thừộng ca ht hoc ẵừỡc nhiẻt luyẻn ẵóng ẵậu tối mổt nhiẻt ẵổ ti thội
ẵièm uõn nĩng sao cho cĩ thè to ra tc dũng từỗng ẵừỗng vối thừộng hĩa. Vậ nguyn tc, NhĂ chặ to phăi
tiặn hĂnh thừộng hĩa.
3 õi vối thắp tảm ẵừỡc yu cãu khứ ửng suảt dừ sau khi hĂn hoc khứ ửng suảt dừ theo yu cãu ca ngừội mua
mổt hoc vĂi lãn lin tũc trong qu trệnh gia cỏng, thệ ngay tữ ẵãu phăi ghi rò yu cãu nĂy trong ẵỗn ẵt hĂng.
Nặu trong ẵỗn ẵt hĂng khỏng nĩi rò quy trệnh khứ ửng suảt dừ, thệ phăi nhiẻt luyẻn cc mạu thứ bng cch
nung chợng dãn ẵậu tữ nhiẻt ẵổ 600
o
C ẵặn nhiẻt ẵổ 650
o
C vĂ chợng ẵừỡc giự ờ nhiẻt ẵổ nĂy trong khoăng thội
gian theo tý lẻ cử 25 mm chiậu dĂy lĂ mổt giộ. Sau ẵĩ ẵừỡc lĂm nguổi xuõng ẵặn 300
o
C trong lí trừốc khi ẵừa
thắp ra khịi lí luyẻn vĂ ẵè lĂm nguổi tỳ nhin trong mỏi trừộng khẽ quyèn.

3.2.5 Tẽnh chảt cỗ hc
Thắp tảm phăi cĩ tẽnh chảt cỗ hc nhừ qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.10.
3.2.6 Chn vt mạu
1 õi vối thắp tảm khỏng phăi nhiẻt luyẻn, vt mạu phăi ẵừỡc ct tữ mồi tảm thắp khi cn trỳc tiặp tữ mổt phỏi
tảm hoc phỏi thịi. õi vối cc tảm phăi qua nhiẻt luyẻn thệ vt mạu phăi ẵừỡc ct ra tữ tảm ẵơ nhiẻt luyẻn
từỗng tỳ khi cn trỳc tiặp tữ phỏi tảm hoc phỏi thịi.
2 Nặu thắp tảm nhừ qui ẵnh ờ -1 trn cĩ yu cãu khứ ửng suảt dừ nhừ quy ẵnh ờ 3.2.4-3, thệ vt mạu thứ củng

phăi ẵừỡc nhiẻt luyẻn phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng ẵĩ.
3 Vt mạu phăi ẵừỡc ct ra ti v trẽ khoăng 1/4 ca chiậu rổng kè tữ mắp ngoĂi ca săn phám.

3.2.7 Chn mạu thứ
Mạu thứ kắo phăi ẵừỡc ct theo quy ẵnh tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày.
(1) Mồi mạu thứ phăi ẵừỡc ct tữ mổt vt mạu.
(2) ừộng tàm dc ca mạu thứ phăi ẵừỡc ct vuỏng gĩc vối hừống cn lãn cuõi cùng.
(3) Nặu mạu thứ cĩ dng trín thệ phăi ct ti v trẽ khoăng 1/4 chiậu dĂy kè tữ bậ mt ngoĂi.



29
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

Băng 7A/ 3.9 ThĂnh phãn hĩa hc

ThĂnh phãn hĩa hc (%)
Cảp thắp
C S
i
M
n
P S M
o

DĂy ẵặn 25
mm
0,24

P42

DĂy trn 25
mm ẵặn 50 mm
0,27
0,15 ữ 0,30 0,90 0,035 0,040


DĂy trn 50
mm ẵặn 200 mm
0,30


DĂy ẵặn 25
mm
0,28

P46
DĂy trn 25
mm ẵặn 50 mm
0,31
0,15 ữ 0,30 0,90 0,035 0,040


DĂy trn 50
mm ẵặn 200 mm
0,33


DĂy ẵặn 25
mm
0,31


P49
DĂy trn 25
mm ẵặn 50 mm
0,33
0,15 ữ 0,30 0,90 0,035 0,040


DĂy trn 50
mm ẵặn 200 mm
0,35


DĂy ẵặn 25
mm
0,18

PA46
DĂy trn 25
mm ẵặn 50 mm
0,21
0,15 ữ 0,30 0,90 0,035 0 ,040 0,45 ữ 0,60

DĂy trn 50
mm ẵặn 100 mm
0,23


DĂy trn 100
mm ẵặn 150 mm

0,25


DĂy ẵặn 25
mm
0,20

PA49
DĂy trn 25
mm ẵặn 50 mm
0,23
0,15 ữ 0,30 0,90 0,035 0,040 0,45 ữ 0,60

DĂy trn 50
mm ẵặn 100 mm
0,25


DĂy trn 100
mm ẵặn 150 mm
0,27


Chợ thẽch :
(1) õi vối cảp thắp
P46 cĩ chiậu dĂy bng vĂ lốn hỗn 25 mm thĂnh phãn C cĩ thè lĂ 0,3% hoc ẽt hỗn, thĂnh
phãn
Mn cĩ thè tng ẵặn 1,00%.
(2) õi vối cảp thắp
P49, thĂnh phãn cc bon cĩ thè lĂ 0,3% hoc ẽt hỗn, thĂnh phãn Mn cĩ thè tng ẵặn 1,15%.

Băng 7A/ 3.10 Tẽnh chảt cỗ hc

Cảp thắp
Giối hn chăy
(
N/mm
2
)
Giối hn bận kắo
(N/mm
2
)
ổ giơn dĂi (%)
(
L, A = 565
)
P42 225 410 ữ 550 24
P46 245 450 ữ 590 22
P49 265 480 ữ 620 20
PA46 255 450 ữ 590 23
PA49 275 480 ữ 620 21
Chợ thẽch :
õi vối thắp tảm cĩ chiậu dĂy lốn hỗn 90
mm, ẵổ giơn dĂi cĩ thè ẵừỡc giăm xuõng so vối quy ẵnh ờ trong Băng
theo tý lẻ lĂ 0,5
% cho mồi ẵổ tng chiậu dĂy 12,5 mm hoc cho phãn tng chiậu dĂy qu 90 mm. Tuy nhin, gi
tr giăm nĂy khỏng ẵừỡc vừỡt qu 3%.


3.2.8 Dung sai chiậu dĂy

Dung sai àm ẵõi vối chiậu dĂy danh nghỉa ca thắp tảm cho phắp ẵặn 0,25 mm.

3.2.9 Thứ bọ sung trừốc khi loi bị

30
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3
Cĩ thè tiặn hĂnh thứ bọ sung cc mạu thứ theo qui ẵnh ờ 1.4.4, nặu thứ cc mạu thứ kắo ẵãu tin ẵừỡc chn
khỏng thịa mơn yu cãu.

3.2.10 ĩng dảu cho thắp tảm ẵơ ẵừỡc chảp nhn
1 Thắp tảm ẵơ thịa mơn nhựng quy ẵnh thứ phăi ẵừỡc ẵĩng dảu, ghi rò trng thi nhiẻt luyẻn củng nhừ cc yu
cãu khc ờ 1.5.1.
2 Cc kỷ hiẻu thè hiẻn yu cãu nhiẻt luyẻn ờ -1 trn ẵừỡc ghi nhừ sau :
Nặu thắp tảm ẵừỡc thừộng hĩa : N
Nặu thắp tảm ẵừỡc nhiẻt luyẻn ẵè khứ ửng suảt dừ từỗng ửng vối yu cãu sứ dũng : SR

3.3 Thắp cn tảm dùng chặ to bệnh p lỳc
3.3.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng yu cãu nĂy ẵừỡc p dũng cho thắp cn dng tảm dùng chặ to bệnh p lỳc lĂm viẻc ờ mỏi trừộng nhiẻt
ẵổ khẽ quyèn (sau ẵày, trong 3.3 gi lĂ thắp tảm).
2 Thắp tảm cĩ nhựng ẵc tẽnh khc vối yu cãu ờ 3.3, phăi phù hỡp vối quy ẵnh ờ 1.1.1-2.

3.3.2 Cảp thắp
Thắp tảm dùng chặ to bệnh p lỳc ẵừỡc chia thĂnh 6 cảp nhừ ờ Băng 7A/ 3.11.

Băng 7A/ 3.11 Cảp ca thắp tảm

Cảp thắp Phm vi p dũng
PV24 Chiậu dĂy khỏng qu 200 mm
PV32 Chiậu dĂy khỏng qu 150 mm

PV36 Chiậu dĂy khỏng qu 150 mm
PV42 Chiậu dĂy khỏng qu 150 mm
PV46 Chiậu dĂy khỏng qu 75 mm
PV50 Chiậu dĂy khỏng qu 75 mm

3.3.3 ThĂnh phãn hĩa hc
1 ThĂnh phãn hĩa hc ca thắp tảm phăi phù hỡp vối nhựng yu cãu ờ Băng 7A/ 3.12. NgoĂi cc nguyn tõ
ẵừỡc cho trong Băng cĩ thè ẵừỡc bọ sung cc nguyn tõ hĩa hc khc, nặu thảy cãn thiặt.
2 Cho dù cĩ yu cãu ờ -1 trn, khi viẻc nhiẻt luyẻn ẵừỡc thỳc hiẻn phù hỡp vối qu trệnh cn cĩ kièm sot cỗ
nhiẻt (TMCP) thệ thĂnh phãn hĩa hc ca thắp qui ẵnh trong Băng 7A/3.12 cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi nặu ẵừỡc
ng kièm duyẻt.

3.3.4 Nhiẻt luyẻn
1 Thắp tảm cảp PV24, PV32 vĂ PV36 phăi ẵừỡc nhiẻt luyẻn nhừ thắp cn. Tuy nhin, chợng cĩ thè ẵừỡc cn cĩ
kièm sot, cn cĩ kièm sot cỗ nhiẻt hoc nhiẻt luyẻn thẽch hỡp khi cĩ yu cãu trong trừộng hỡp cũ thè, nặu
cãn.
2 Thắp tảm cảp PV42 phăi ẵừỡc cn cĩ kièm sot cỗ nhiẻt. Nhừng chợng cĩ thè ẵừỡc thừộng hĩa hoc tỏi vĂ
ram nặu ẵừỡc ng kièm duyẻt. Thắp tảm ẵừỡc cn cĩ kièm sot cỗ nhiẻt cĩ thè ẵừỡc chặ to cĩ ẵổ dĂy tối
100 mm.
3 Thắp tảm cảp PV46 vĂ PV50 phăi ẵừỡc tỏi vĂ ram. NgoĂi ra chợng củng cĩ thè ẵừỡc thừộng hĩa hoc cn cĩ

31
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

kièm sot cỗ nhiẻt nặu ẵừỡc ng kièm duyẻt.
4 Nặu thắp tảm ẵừỡc thừộng hĩa, tỏi vĂ ram, thỏng thừộng ẵĩ lĂ trch nhiẻm ca NhĂ chặ to.
5 Phăi thỳc hiẻn cc yu cãu ờ 3.2.4-3 cho thắp tảm cĩ yu cãu khứ ửng suảt dừ sau khi hĂn hoc khứ ửng suảt
dừ theo yu cãu ca ngừội mua trong qu trệnh gia cỏng.

Băng 7A/ 3.12 ThĂnh phãn hĩa hc


ThĂnh phãn hĩa hc (%) HĂm lừỡng cc bon từỗng ẵừỗng
(%)
Cảp thắp
C S
i
M
n
P S
DĂy ẵặn
50
mm
DĂy trn 50
ẵặn 75 mm
DĂy ẵặn 100 mm : 0,18

PV24
DĂy trn 100
mm : 0,20
0,15 ữ 0,35 1,40


PV32
0,18 0,15 ữ 0,55 0,03 0,03

PV36
0,20 0,15 ữ 0,55

PV42
0,18 0,15 ữ 0,75


PV46
0,18 0,15 ữ 0,75 0,43 0,45
PV50
0,18 0,15 ữ 0,75
1,6
0,44 0,46


Băng 7A/ 3.13 Tẽnh chảt cỗ hc

Thứ kắo Thứ va ẵp
Cảp thắp Giối hn chăy hoc giối hn
chăy qui ừốc (
N/mm
2
)
Giối hn
bận kắo
ổ giơn
dĂi
Nhiẻt
ẵổ
Nng lừỡng
hảp thũ
Nng lừỡng
hảp thũ ca

ổ dĂy
t (mm)

(%) thứ trung bệnh mồi mạu thứ

t 50 50 < t 100 100 < t 200
(
N/mm
2
)
(, )L A =565
(
o
C) (J) (J)
PV24
235 215 195 400 ữ 510 23
PV32
315 295 275
(1)
490 ữ 610 22
PV36
355 335 315
(1)
520 ữ 640 20

0

47 27
PV42
410 390 370
(1)
550 ữ 670 18
PV46

450 430
(2)


570 ữ 700 17
PV50
490 470
(2)

610 ữ 740 16

-10


Chợ thẽch :
(1) Yu cãu nĂy phăi ẵừỡc p dũng ẵõi vối thắp tảm cĩ chiậu dĂy khỏng lốn hỗn 150
mm.
(2) Yu cãu nĂy phăi ẵừỡc p dũng ẵõi vối thắp tảm cĩ chiậu dĂy khỏng lốn hỗn 75
mm.

3.3.5 Tẽnh chảt cỗ hc
Tẽnh chảt cỗ hc ca thắp tảm phăi phù hỡp vối quy ẵnh trong Băng 7A/ 3.13.

3.3.6 Chn vt mạu
1 õi vối nhựng thắp tảm khỏng phăi nhiẻt luyẻn, mổt vt mạu phăi ẵừỡc ct ra tữ mồi tảm khi cn trỳc tiặp tữ
mổt phỏi tảm hoc phỏi thịi. õi vối thắp tảm phăi qua nhiẻt luyẻn, mổt vt mạu phăi ẵừỡc ct tữ cc tảm ẵơ
ẵừỡc nhiẻt luyẻn theo cùng mổt quy trệnh, nhừ lĂ khi cn trỳc tiặp tữ phỏi tảm hoc phỏi thịi.

32
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

2 Thắp tảm qui ẵnh ờ -1 trn phăi ẵừỡc khứ ửng suảt dừ theo yu cãu ờ 3.3.4-5. Vt mạu phăi ẵừỡc nhiẻt luyẻn
ẵè phù hỡp vối mũc ẵẽch sứ dũng.
3 Vt mạu phăi ẵừỡc ct ra tữ v trẽ khoăng 1/4 chiậu rổng tảm tẽnh tữ mắp ngoĂi.

3.3.7 Chn mạu thứ
1 Mạu thứ kắo phăi ẵừỡc ct theo quy ẵnh ờ tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày :
(1) Mổt mạu thứ ẵừỡc ct ra tữ mổt vt mạu.
(2) Mạu thứ phăi ẵừỡc ct sao cho ẵừộng tàm dc vuỏng gĩc vối hừống cn lãn cuõi cùng.
(3) Nặu mạu thứ cĩ dng trín ẵừỡc ct ra tữ bảt kỹ loi thắp nĂo, trữ thắp thanh trín, thệ nĩ phăi ẵừỡc ct tữ v
trẽ khoăng 1/4 chiậu dĂy tẽnh tữ mt ngoĂi.
2 Mạu thứ ẵổ dai va ẵp phăi ẵừỡc ct theo quy ẵnh tữ (1) ẵặn (3) dừối ẵày:
(1) Mồi bổ mạu thứ phăi ẵừỡc ct ra tữ mổt vt mạu.
(2) Mạu thứ phăi ẵừỡc ct sao cho ẵừộng tàm dc song song vối hừống cn lãn cuõi cùng (hừống dc). Tuy
nhin, nặu ng kièm thảy cãn thiặt, ẵừộng tàm dc ca mạu thứ phăi ẵừỡc ct vuỏng gĩc vối hừống cn
lãn cuõi cùng (hừống ngang).
(3) Mạu thứ phăi ẵừỡc ct ra ti v trẽ mĂ ẵừộng tàm ca mạu thứ từỗng ửng vối khoăng 1/4 chiậu dĂy vt mạu
thứ kè tữ mt ngoĂi.

3.3.8 Kièm tra bậ mt vĂ xc ẵnh kẽch thừốc
1 Kièm tra bậ mt vĂ xc ẵnh kẽch thừốc lĂ trch nhiẻm ca nhĂ chặ to
2 Dung sai àm ẵõi vối chiậu dĂy ca thắp tảm cho phắp ẵặn 0,25 mm.

3.3.9 Thứ bọ sung trừốc khi loi bị
1 Nặu tiặn hĂnh thứ kắo cc mạu thứ ẵừỡc chn ẵãu tin khỏng ẵt yu cãu thệ cĩ thè tiặn hĂnh thứ bọ sung theo
cc quy ẵnh ờ 1.4.4.
2 Khi thứ ẵổ dai va ẵp, nng lừỡng hảp thũ trung bệnh ca ba mạu thứ ẵt 85% trờ ln so vối quy ẵnh vĂ tững
gi tr ca hai mạu thứ trờ ln ẵt yu cãu, mc dù nng lừỡng hảp thũ trung bệnh ca tảt că cc mạu thứ khỏng
ẵt, cĩ thè ct ba mạu thứ khc tữ khu vỳc làn cn nỗi ẵơ ct cc mạu thứ nĩi trn ẵè thứ li.
Trong trừộng hỡp nĂy, nặu gi tr nng lừỡng hảp thũ trung bệnh ca su mạu thứ vĂ mồi gi tr ca ba mạu
thứ ct lãn sau ẵè thứ li ẵậu ẵt yu cãu thệ chợng cĩ thè ẵừỡc chảp nhn.


3.3.10 ĩng dảu
1 Thắp tảm ẵơ ẵừỡc thứ thịa mơn yu cãu phăi ẵừỡc ẵĩng dảu phàn biẻt, ghi thm phãn nhiẻt luyẻn vĂo cc yu
cãu nhừ qui ẵnh ờ 1.5.1.
2 Cc kỷ hiẻu lin quan ẵặn viẻc nhiẻt luyẻn ờ -1 trn phăi ẵừỡc qui ẵnh nhừ sau :
- Nặu thắp ẵừỡc cn cĩ kièm sot : CR (Controlled - Rolled)
- Nặu thắp ẵừỡc cn cĩ kièm sot cỗ nhiẻt(
TMCP): TMC
- Nặu thắp ẵừỡc thừộng hĩa : N (Normalized)
- Nặu thắp ẵừỡc tỏi vĂ ram : Q (Quenched and Tempered)
- Nặu mạu thứ ẵừỡc xứ lỷ nhiẻt ẵè khứ suảt dừ theo yu cãu sứ dũng : SR (Stress Relieving)
3.3.11 Thắp tảm cĩ tiu chuán từỗng ẵừỗng
1 Thắp tảm thừộng cảp D vĂ E, thắp tảm cĩ ẵổ bận cao dùng ẵĩng thàn tĂu qui ẵnh ờ 3.1 ẵừỡc coi lĂ từỗng
ẵừỗng vối thắp tảm qui ẵnh ờ 3.3, nặu mạu thứ ẵừỡc ct ra nhừ qui ẵnh ờ 3.3.6 vĂ 3.3.7, vĂ kặt quă thứ thịa
mơn yu cãu ca 3.1. Trong trừộng hỡp nĂy, dảu hiẻu "PV" phăi ẵừỡc ẵĩng tiặp vĂo sau kỷ hiẻu thắp nhừ qui
ẵnh ờ 3.1.

33
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3

2 Mi yu cãu vậ nhiẻt luyẻn thắp tảm qui ẵnh ờ -1 trn phăi phù hỡp vối yu cãu ca ng kièm.

3.4 Thắp cn sứ dũng ờ nhiẻt ẵổ thảp

3.4.1 Phm vi p dũng
1 Nhựng qui ẵnh nĂy ẵừỡc p dũng cho thắp cn cĩ chiậu dĂy 40 mm trờ xuõng, dùng chặ to cc kắt chửa hoc
kặt cảu thàn tĂu ti khu vỳc tiặp gip vối cc kắt chửa ca tĂu chờ khẽ hĩa lịng vĂ nhựng chi tiặt khc, nhừ kặt
cảu thàn tĂu ca tĂu hĂng ẵỏng lnh thừộng xuyn lĂm viẻc ờ nhiẻt ẵổ thảp (sau ẵày, trong 3.4 gi lĂ "thắp ").
2 õi vối thắp cĩ chiậu dĂy lốn hỗn 40 mm do ng kièm qui ẵnh ring.
3 Thắp cĩ ẵc tẽnh khc so vối yu cãu qui ẵnh ờ 3.4, phăi thịa mơn yu cãu qui ẵnh ờ 1.1.1-2.

4 Trữ cc qui ẵnh khc ờ 3.4, nhựng yu cãu qui ẵnh ờ 3.1 phăi ẵừỡc p dũng.

3.4.2 Cảp thắp
Thắp ẵừỡc phàn thĂnh 10 Cảp nhừ ờ Băng 7A/ 3.14.

3.4.3 Khứ ỏxy vĂ thĂnh phãn hĩa hc
1 Viẻc khứ ỏxy vĂ thĂnh phãn hĩa hc ca mồi cảp thắp phăi tuàn theo qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.14. Khi cãn thiặt,
cĩ thè bọ sung nhựng nguyn tõ khc, ngoĂi nhựng nguyn tõ hĩa hc ờ Băng nĂy theo lỳa chn ca NhĂ chặ
to.
2 Khỏng phũ thuổc vĂo yu cãu qui ẵnh ờ -1 trn, nặu viẻc nhiẻt luyẻn ẵừỡc tiặn hĂnh theo phừỗng php
TMCP, thệ thĂnh phãn hĩa hc ca thắp qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.14 cĩ thè ẵừỡc thay ẵọi, vối ẵiậu kiẻn ẵừỡc
ng kièm chảp nhn.
Băng 7A/ 3.14 Cảp thắp vĂ thĂnh phãn hĩa hc (%)

Cảp thắp Khứ ỏxy
C S
i
M
n
P S N
i
Cc bon
từỗng ẵừỗng
L24A
0,16
L24B

L27
Lng hoĂn toĂn 0,10 ữ 0,50 0,70 ữ 1,60 0,030 0,025


0,41
L33
Xứ lỷ ht mn
L37
bng nhỏm
L2N30

0,70
2,10 ữ 2,50
L3N32



0,14
3,25 ữ 3,75

L5N43
0,12 0,30 1,50 0,025 0,025 4,75 ữ 6,00
L9N53

0,10
0,90
8,50 ữ 9,50

L9N60

3.4.4 Nhiẻt luyẻn
Viẻc nhiẻt luyẻn ca mồi cảp thắp phăi phù hỡp vối cc yu cãu qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.15.

3.4.5 Tẽnh chảt cỗ hc ca vt liẻu

1 Tẽnh chảt cỗ hc ca thắp phăi phù hỡp vối nhựng qui ẵnh ờ Băng 7A/ 3.15.

34
tcvn 6259 - 7a : 2003, Chừỗng 3
2 Nặu thảy cãn thiặt, ng kièm cĩ thè yu cãu tiặn hĂnh thứ bọ sung ẵổ dai va ẵp vối rơnh khẽa.

3.4.6 Chn vt mạu
1 õi vối thắp tảm, mổt vt mạu phăi ẵừỡc ct tữ mồi tảm thắp cn trỳc tiặp tữ phỏi tảm hoc phỏi thịi vĂ phăi
ẵừỡc nhiẻt luyẻn ẵóng thội.
2 õi vối vt mạu ẵừỡc sứ dũng cho loi thắp khỏng phăi lĂ thắp tảm, thệ khõi thắp cĩ trng lừỡng khỏng lốn
hỗn 10 tản (cĩ cùng kẽch thừốc mt ct ngang vĂ tữ cùng vt ẵợc ẵừỡc chặ to theo cùng mổt qui trệnh) phăi
ẵừỡc nhiẻt luyẻn nhừ lĂ mổt lỏ thắp vĂ mổt vt mạu phăi ẵừỡc lảy tữ mồi lỏ nĂy.
3 Cc yu cãu quy ẵnh ờ 3.1.6-4 phăi ẵừỡc p dũng ẵè chn vt mạu.

3.4.7 Chn mạu thứ
1 Mạu thứ kắo phăi ẵừỡc ct theo qui ẵnh ờ 3.1.7.
2 Mạu thứ ẵổ dai va ẵp phăi ẵừỡc ct theo qui ẵnh ờ (1) vĂ (2) dừối ẵày:
(1) Phăi tuàn theo nhựng yu cãu qui ẵnh ờ 3.1.7-3 tữ (1) ẵặn (3)
(2) õi vối thắp tảm, ẵừộng tàm dc ca mạu thứ phăi vuỏng gĩc vối hừống cn lãn cuõi cùng (hừống ngang).
õi vối nhựng thắp khc, ẵừộng tàm dc ca mạu thứ phăi song song vối hừống cn lãn cuõi cùng (hừống
dc).
3.4.8 Kièm tra bậ mt vĂ xc ẵnh kẽch thừốc
1 NhĂ chặ to phăi cĩ trch nhiẻm kièm tra bậ mt vĂ xc ẵnh kẽch thừốc ca thắp.
2 Dung sai àm ẵõi vối chiậu dĂy danh nghỉa ca thắp tảm cho phắp ẵặn 0,25 mm.
3 õi vối nhựng loi thắp khc thắp tảm ng kìèm s qui ẵnh vậ dung sai àm cho phắp.

Băng 7A/ 3.15 Nhiẻt luyẻn vĂ tẽnh chảt cỗ hc

Thứ kắo Thứ ẵổ dai va ẵp
(4)(5)

Cảp
thắp

Nhiẻt luyẻn
Giối hn chăy hoc
giối hn chăy qui ừốc
Giối hn
bận kắo
ổ giơn dĂi
(3)
(
L=565, A
)
Nhiẻt ẵổ
thứ
(6)

Nng lừỡng hảp thũ
trung bệnh (
J)

(
N/mm
2
) (N/mm
2
)
(%)
(
o

C) L T
L24A
Thừộng hĩa
-40
L24B
hoc TMCP
235 400 ữ 510
-50
L27

265 420 ữ 540
20

L33
Tỏi vĂ ram
325 440 ữ 560 -60
L37
hoc
TMCP
360 490 ữ 610 19
L2N30
Thừộn
g
hĩa
295 420 ữ 570 -70 41 27
L3N32
hoc thừộng
hĩa vĂ ram
(1) (2
315 440 ữ 590 19 -95

L5N43

420 540 ữ 690 -110
L9N53
Thừộng hĩa

-196


kắp vĂ ram
(1) (2)
520
690 ữ 830 18
L9N60
Tỏi vĂ ram
(1) (2)
590 -196

Chợ thẽch:

35

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×