ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 8
ĐỀ 1:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử::
a)
3 4 4 3
4 8a b a b−
;
b)
2 2
2 16x xy y− + −
;
Bài 2: Thu gọn và tính giá trị của phân thức :
2
2 2
5 5
2 2
x x xy y
A
x y
− + −
=
−
tại x =
1
3
và y = - 2;
Bài 3: Thực hiện phép tính:
2 2
9 3
9 3
x
B
x x x
+
= −
− +
Bài 4: Tìm x:
( ) ( ) ( )
2
2 3 3 5x x x+ − − + =
Bài 5: Cho
ABCV
vuông tại A; biết AB = 15cm; AC = 20cm. Gọi D là trung điểm của BC.
a) Tính
ABC
S
V
.
b) Tính AD.
c) Gọi E là trung điểm của AB. Tính DE.
d) Gọi H là hình chiếu của D trên AC. Chứng minh AEDH là hình chữ nhật.
e) Gọi F là điểm đối xứng của D qua E. Chứng minh ADBF là hình thoi.
ĐỀ 2:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử::
a)
2
3 3x xy x y− − +
;
b)
2 2
6 9x x y+ − +
;
Bài 2: Thu gọn và tính giá trị của phân thức :
2 2
2 2
3 6 3x xy y
A
x y
− +
=
−
tại x =
1
2
và y = - 3;
Bài 3: Thực hiện phép tính:
2
2 4
2 2
x x
B
x x x x
−
= − +
− −
Bài 4: Tìm x:
( ) ( )
2
2 3 5x x x− − − =
Bài 5: Cho
ABCV
vuông tại A; biết AB = 6cm; BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Tính
ABC
S
V
.
b) Tính AM.
c) Gọi N là trung điểm của AC. Tính MN.
d) Gọi H là hình chiếu của M trên AB. Vậy AHMN là hình gì? Vì sao?
e) Gọi F là điểm đối xứng của A qua M. Chứng minh ABFC là hình chữ nhật.
ĐỀ 3:
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử::
a)
2
3 3x xy x y+ − −
;
b)
2 2
6 9 9x x y+ − +
;
Bài 2: Thu gọn và tính giá trị của phân thức :
2
2
5 3 15
3 15
x x x
A
x x
+ − −
=
+
tại x =
2
3
−
;
Bài 3: Thực hiện phép tính:
2
2 3 24
3 3 9
B
x x x
−
= + −
+ − −
Bài 4: Tìm x:
( ) ( ) ( )
2
4 3 3 1x x x− − + − =
Bài 5: Cho
ABCV
cân tại A; Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a) Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân.
b) Gọi I là điểm đối xứng của M qua I. Chứng minh tứ giác MICB là hình bình hành.
c) Chứng minh : BI, MC, NE đồng quy.