Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CHB716~1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.06 KB, 2 trang )

SỐ PHỨC (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp học sinh :
- Hiểu cách xây dựng phép trừ số phức từ phép toán cộng.
- Hiểu cách xây dựng phép nhân số phức từ phép toán cộng và nhân các biểu thức
dạng a + bi.
- Thấy được các tính chất của phép nhân số phức tương tự phép nhân số thực.
+ Về kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện thành thạo phép trừ, nhân số phức.
+ Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
+ Học sinh: Học bài cũ và làm bài tập ở nhà.
III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
H: Cho 2 số phức z = -2 +
i, z’ = 1 – 3i
a. Tìm số đối của z’
b. Tính tổng z + (-z’)
GV: Nhận xét z + (-z’) =
-2 + i + (-1) +3i = -2 + i -
(1-3i) = z – z’
=> ĐN hiệu 2 số phức
Nghe, hiểu và thực hiện nhiệm
vụ
Đ: - z’ = -1 + 3i
z + (-z’) = -2 + i + (-1) +3i =
- 3 + 4i
HS trình bày lời


giải
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
GV đưa ra quy tắc tính
hiệu 2 số phức
H: z = 2 - 3i, z’ = - 3 – i
Tính z -z’
Đ: z -z’ = 5 – 2i
3. Phép cộng và trừ số
phức:
c. Phép trừ 2 số phức:
* ĐN4: sgk’
* NX: Cho z = a + bi, z’
= a’ + b’i. Khi đó z – z’
= a – a’ + (b – b’)i
Hoạt động 2: Ý nghĩa hình học của phép cộng và phép trừ số phức:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
NX: Cho điểm M(a;b)
biểu diễn số phức z = a +
bi, khi đó vectơ
);( baOMu ==
cũng biểu
diễn cho số phức z = a + bi
H: Cho z = 2 -3i , z’=
Nghe, hiểu và thực hiện
nhiệm vụ.
-1+2i
a. Tìm các vectơ
u


'u
biểu diễn các số
phức z và z’.
b. Tìm tọa độ của
vectơ
u
+
'u
,
u
-
'u
và tính z + z’, z –
z’
H: NX gì về mối liên hệ
giữa tọa độ
u
+
'u
và z +
z’,
u
-
'u
và z – z’
HS lên bảng và trình bày
lời giải.
u
(2;-3),

'u
(-1;2)
u
+
'u
= (1;-1)
z + z’= 1 – i
u
-
'u
= (3;-5)
z – z’ = 3 – 5i
KL: Nếu
u

'u
biểu
diễn cho số phức z và
z’ thì vectơ
u
+
'u
,
u
-
'u
biểu diễn cho số
phức z + z’, z – z’.
Hoạt động 3: Tiếp cận phép nhân số phức
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

H: Cho z=a+bi, z’=a’+b’i.
Tính z.z’=?
H: Tính z.z’ biết
a. z=2-5i, z’=
1
2
+2i
b. z=3-i, z’=3+i
Gv hướng dẫn học sinh lưu
ý dùng hằng đẳng thức a
2
-
b
2
H: Tính 3(2-5i)
→ Tổng quát hóa công
thức k(a+bi)
H: Cho số phức z=a+bi
a. Tính z
2
b. Tìm những đặc
điểm của mặt phẳng
phức biểu diễn các
số phức z sao cho z
2
là số thực?
Dùng tính chất phân phối của
phép nhân và phép cộng thông
thường để đưa ra kết quả
- Áp dụng công thức đưa ra kết

quả
- HS trình bày kết quả lên bảng
Nêu công thức
Hs trình bày lời giải
z
2
=a
2
-b
2
+2abi
z
2
∈R⇔a=0 hoặc b=0
Vậy tập hợp những điểm M
nằm trên trục thực hoặc trục ảo
4. Phép nhân số
phức:
ĐN5: sgk
zz’=aa’-bb’+
(ab’+a’b)
Hs trình bày bảng
Lưu ý:
k(a+bi)=ka+kbi
Lưu ý: Có thể
dùng hằng đẳng
thức để tính giống
như cộng, trừ,
nhân, chia thông
thường

Hoạt động 5: Tính chất của phép nhân số phức
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
VD: Hãy phân tích z
2
+4
thành nhân tử
Gv hướng dẫn hs đặt i
2
=-1
rồi phân tích theo hằng
đẳng thức
Hs thực hiện
z
2
-4i
2
=z
2
-(2i)
2
Tính chất của phép
nhân số phức: sgk
Đặt i
2
=-1
z
2
+4=z
2
-4i

2
=(z-2i)(z+2i)
4. Củng cố toàn bài:
Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số phức
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà: BT sgk

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×