Chng IV: T TRNG
1. T TRNG
Chn cõu tr li ỳng: t mt kim nam chõm gn mt dõy dn cú dũng in chy qua, kim nam chõm b lch o l do
dũng in tỏc dng lờn kim nam chõm:
A. Lc hp dn. B. Lc Culong. C. Lc in t. D. Trng lC.
Phỏt biu no sau õy l sai ? Lc t l lc tng tỏc :
A. gia hai nam chõm. B. gia hai in tớch ng yờn.
C. gia hai dũng in. D. gia mt nam chõm vi mt dũng in.
Phỏt biu no sau õy l ỳng ? T trng khụng tng tỏc vi :
A. cỏc in tớch chuyn ng. B. cỏc in tớch ng yờn.
C. nam chõm ng yờn. D. nam chõm chuyn ng.
Tính chất cơ bản của từ trờng là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. Tác dụng lực điện lên một điện tích.
D. Tác dụng lực từ lên hạt mang điện.
Xung quanh điện tích chuyển động luôn tồn tại :
A. Môi trờng chân không. B. Chỉ duy nhất điện trờng.
C. Cả điện tr ờng lẫn từ tr ờng D. Chỉ duy nhất từ trờng
Chọn phát biểu đúng: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có từ cực BắC.
C. Cả hai cực từ D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh nh nhau
Để xác định một điểm trong không gian có từ trờng hay không ta sẽ:
A. Đặt tại đó một điện tích. B. Đặt tại đó một kim nam châm.
C. Đặt tại đó một dây dẫn. D. Cả B và C.
Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng ?
A. tng tỏc gia hai dũng in l tng tỏc t.
B. cm tng t l i lng c trng cho t trng v mt gõy ra tỏc dng t.
C. xung quanh mi in tớch ng yờn tn ti in trng v t trng.
D. i qua mi im trong t trng ch cú mt ng sc t.
Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng ?
A. Qua bt k mt im no trong t trng ta cng cú th v c mt ng sc t.
B. ng sc t ca nam chõm thng to ra xung quanh nú l nhng ng thng.
C. ng sc t mau noi cú cm ng t ln, ng sc t tha ni cú cm ng t nh.
D. Cỏc ng sc t l nhng ng cong kớn.
Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Cỏc mt st ca t ph khụng trựng vi cỏc ng sc t.
B. Cỏc ng sc t luụn l nhng ng cong kớn.
C. Cỏc ng sc t ca t trng u cú th l nhng ng cong cỏch u nhau.
D. Mt ht mang in chuyn ng theo qu o trũn trong t trng thỡ qu o chuyn ng ca ht chớnh l mt
ng sc t.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trờng ta cũng có thể vẽ đợc một đờng sức từ.
B. Đ ờng sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đ ờng thẳng.
C. Đờng sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đờng sức tha ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đờng sức từ là những đờng cong kín.
Chn cõu tr li sai? ng sc t ca mt nam chõm vnh cu thng:
GV: Trn Th Kim Anh Trang 1
A. Cú dng cỏc ng cong kớn xut phỏt t cc Bc v kt thỳc cc Nam
B. Mt ng sc cng xa nam chõm cng tha
C. Mt ng sc cng gn nam chõm cng thA.
D. Mt ng sc cng gn nam chõm cng dy.
2. LC T. CM NG T
Phỏt biu no di õy l sai ? Lc t tỏc dng lờn phn t dũng in :
A. vuụng gúc vi phn t dũng in. B. cựng hng vi t trng.
C. t l vi cng dũng in. D. t l vi cm ng t.
Phỏt biu no sau õy l ỳng ? Cm ng t ti mt im trong t trng :
A. vuụng gúc vi ng sc t. B. nm theo hng ca ng sc t.
C. nm theo hng ca lc t. D. khụng cú hng ca lc t.
Phỏt biu no sau õy l ỳng ? Mt dũng in t trong t trng vuụng gúc vi ng sc t, chiu ca lc t tỏc dng
vo dũng in s khụng thay i khi :
A. i chiu dũng in ngc li.
B. i chiu cm ng t ngc li.
C. ng thi i chiu dũng in v i chiu cm ng t.
D. quay dũng in mt gúc 90
0
xung quanh ng sc t.
Lc t tỏc dng lờn mt on dõy dn cú dũng in chy qua t cựng phng vi ng sc t :
A. luụn cựng hng vi ng sc t. B. luụn ngc hng vi ng sc t.
C. luụn vuụng gúc vi ng sc t. D. luụn bng 0.
Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng sức từ thẳng đứng từ trên
xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều ?
A. thẳng đứng hớng từ trên xuống. B. thẳng đứng hớng từ dới lên.
C. nằm ngang hớng từ trái sang phải. D. nằm ngang h ớng từ phải sang trái.
Khi t dõy dn trong t trng cú vộc t cm ng t
B
r
, lc t tỏc dng lờn dõy dn cú phng:
A. Nm dc theo trc ca dõy dn. B. Vuụng gúc vi
B
r
C. Va vuụng gúc vi dõy dn, va vuụng gúc vi
B
r
D. Vuụng gúc vi dõy dn
Khi t on dõy dn cú dũng in trong t trng u cú vộc t cm ng t
B
r
, dõy dn khụng chu tỏc dng ca lc t
nu dõy dn ú:
A. Song song vi
B
r
(cựng chiu hoc ngc chiu). B. Vuụng gúc vi
B
r
.
C. hp vi
B
r
mt gúc nhn. D. Hp vi
B
r
mt gúc tự.
Lc t tỏc dng lờn mt on dõy dn cú dũng in t trong t trng khụng ph thuc vo yu t no sau õy?
A. Bn cht ca dõy dn. B. Gúc hp bi dõy dn v t trng.
C. Cng dũng in. D. ln ca cm ng t.
Theo nh lut Am-pe, nu on dõy t song song vi vộc t
B
r
thỡ lc t tỏc dng lờn dõy dn s:
A. Cú giỏ tr tựy thuc vo cng dũng in ca dõy dn. B. Cú giỏ tr tựy thuc vo mụi trng.
C. Bng 0. D. Cú giỏ tr ln nht.
Phỏt biu no di õy l ỳng? Cho mt on dõy dn mang dũng in I t song song vi ng sc t, chiu ca
dũng in ngc chiu vi chiu ca ng sc t.
A. Lc t luụn bng khụng khi tng cng dũng in. B. Lc t tng khi tng cng dũng in.
C. Lc t gim khi tng cng dũng in. D. Lc t i chiu khi ta i chiu dũng in.
Mt on dõy dn di 5cm t trong t trng u v vuụng gúc vi vect cm ng t. Dũng in chy qua dõy cú cng
0,75A. Lc t tỏc dng lờn on dõy ú l 3.10
-2
N. Cm ng t ca t trng ú cú ln l:
GV: Trn Th Kim Anh Trang 2
B
ur
A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T.
Một đoạn dây dài 10m đặt trong từ trường đều có B=0,25T. Biết cường độ của dây là 0,5A. Tính lực từ tác dụng lên dây
trong các trường hợp Dây hợp với từ trường một góc?
A. 0
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 135
0
e. 180
0
Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện I = 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T. Lực từ tác
dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
N. Góc
α
hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là:
A. 0,5
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
Một khung dây dẫn hình chữ nhật, có kích thước 30cm
×
20cm, trong có dòng điện 5A. Khung được đặt trong một từ
trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn 0,1T. Hãy xác định phương, chiều và độ lớn:
a) Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung ?
b) Lực tổng hợp của các lực từ ấy ?
Một dây dẫn được gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP = 10cm. Đặt khung dây vào
trong từ trường đều B = 10
-2
T có chiều như hình vẽ. Cho dòng điện I có cường độ 10 A vào khung dây theo chiều
MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là
A. F
MN
= F
NP
= F
MP
= 10
-2
N
B. F
MN
= 10
-2
N, F
NP
= 0 N, F
MP
= 10
-2
N
C. F
MN
= 0 N, F
NP
= 10
-2
N, F
MP
= 10
-2
N
D. F
MN
= 10
-3
N, F
NP
= 0 N, F
MP
= 10
-3
N
Xác định chiều của định chiều của lực từ trong các trường hợp dưới đây?
Xác định chiều của dòng điện trong các trường hợp dưới đây ?
Xác định chiều của cảm ứng từ
B
r
?
3. TỪ TRƯỜNG CỦA CÁC DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 3
B
P
M
N
*Dòng điện thẳng dài vô hạn :
Véc tơ cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài vô hạn có phương:
A. Song song với dòng điện. B. Song song với bán kính đường sức từ.
C. Vuông góc với bán kính đường sức từ. D. Vuông góc với đường sức từ.
Hai dây dẫn thẳng đặt song song có dòng điện chạy qua. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. hai dòng điện cùng chiều, chúng đẩy nhau. B. hai dòng điện ngược chiều, chúng hút nhau.
C. hai dòng điện cùng chiều, chúng hút nhau. D. không có hiện tượng gì cả.
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy quA. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng
với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có độ lớn là:
A. 2.10
-8
T B. 4.10
-6
T C. 2.10
-6
T D. 4.10
-7
T
Một dòng điện cường độ I = 3A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại N bằng 6.10
-5
T. Tính
khoảng cách từ N đến dây dẫn?
Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có
độ lớn B = 4.10
-5
T. Điểm M cách dây một khoảng là:
A. 25 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 cm cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10
-5
T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là:
A. 10A B. 20A C. 30A D. 50A
Hai dây dẫng thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí và cách nhau một đoạn 10cm, hai dòng điện cùng chiều và
cùng cường độ 5A chạy qua hai dây dẫn này. Xác định vector cảm ứng từ tại:
a) Điểm O cách đều hai dây một đoạn 5cm?
b) Điểm M, cách I
1
: 20cm, cách I
2
: 10cm?
c) Điểm N, cách I
1
: 8cm, cách I
2
: 6cm?
Hai dòng điện cường độ I
1
= 12A, I
2
= 18A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được
đặt trong chân không cách nhau một khoảng 10cm.
1. Xác định cảm ứng từ tại:
a) Điểm M, cách I
1
: 6cm, cách I
2
: 4cm.
b) Điểm N, cách I
1
: 6cm, cách I
2
: 16cm.
c) Điểm P, cách I
1
: 6cm, cách I
2
: 8cm.
2. Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ
B
r
= 0 ?
Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 A, dòng điện chạy
trên dây 2 là I
2
= 1 A ngược chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai dòng điện và
cách dòng điện I
1
8 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10
-5
T B. 1,1.10
-5
T C. 1,2.10
-5
T D. 1,3.10
-5
T.
Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5A, cường
độ dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I
2
8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I
2
có:
A. cường độ I
2
= 2 A và cùng chiều với I
1
B. cường độ I
2
= 2 A và ngược chiều với I
1
C. cường độ I
2
= 1 A và cùng chiều với I
1
D. cường độ I
2
= 1 A và ngược chiều với I
1
Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 cm trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 A
ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 cm có độ lớn là:
A. 1.10
-5
T B. 2.10
-5
T C.
2
.10
-5
T D.
3
.10
-5
T
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 4
Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ
I
1
= 2 A và I
2
= 5 A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10
-6
N B. lực hút có độ lớn 4.10
-7
N
C. lực đẩy có độ lớn 4.10
-7
N D. lực đẩy có độ lớn 4.10
-6
N
Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên ba lần thì lực từ tác dụng lên một đơn vị
chiều dài của mỗi dây sẽ tăng lên.
A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 12 lần
*Dòng điện tròn:
Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi:
A. cường dộ dòng diện tăng lên. B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. số vòng dây quấn tăng lên. D. cường dộ dòng điện giảm đi.
Chiều của véc tơ cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn như hình : xác định mặt nam, mặt bắc đối vơi hình đúng ?
Xác định chiều của cảm ứng từ
B
r
trong các trường hợp sau đây?
Một khung dây tròn bán kính R=4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I=0,3 A. Tính
cảm ứng từ tại tâm của khung dây? ( B=4,7.10
-5
T)
Một cuộn dây tròn gồm 100 vòng cuốn sát nhau, có bán kính 5cm. Khi dòng điện chạy qua cuộn dây, thì cảm ứng từ ở
tâm của cuộn dây là 5.10
-4
T. Hãy tính cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây đó? (ĐS: 0,4A)
Tại tâm của một dòng điện tròn có cường độ 5A, cảm ứng từ đo được là 31,4.10
-6
T. Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 cm B. 20 cm C. 22 cm D. 26 cm.
Tính cảm ứng từ tại tâm của 2 vòng tròn dây dẫn đồng tâm; bán kính mỗi vòng là R = 8cm, vòng kia là 2R; trong mỗi
vòng có dòng điện cường độ I = 10 A chạy quA. Xét các trường hợp sau:
a) Hai vòng nằm trong cùng một mặt phẳng, 2 dòng điện cùng chiều (ĐS: 11,8.10
-5
T)
b) Hai vòng nằm trong cùng một mặt phẳng, 2 dòng điện ngược chiều ( 3,9.10
-5
T)
c) Hai vòng nằm trong 2 mặt phẳng vuông góc với nhau (8,8.10
-5
T)
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 5
I
A
I
B
I
C
I
D
Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 cm đồng trục và cách nhau 1cm. Dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều,
cùng cường độ I
1
= I
2
= 5 A. Lực tương tác giữa hai vòng dây có độ lớn là
A. 1,57.10
-4
N B. 3,14.10
-4
N C. 4.93.10
-4
N D. 9.87.10
-4
N
Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trong đó có 1 đoạn nhỏ ở giữa dây được uốn thành 1 vòng tròn bán kính
1,5 cm. Cho dòng điện I=3 A chạy qua dây. Tìm B tại tâm O của vòng tròn trong 2 TH:
a) Cả đoạn dây dẫn đồng phẳng.
b) Đoạn dây thẳng vuông góc với mặt phẳng của khung dây tròn.
Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 cm, tại chỗ chéo nhau
dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng
điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10
-5
T B. 6,6.10
-5
T
C. 5,5.10
-5
T D. 4,5.10
-5
T
* Ống dây:
Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi :
A. chiều dài hình trụ tăng lên. B. đường kính hình trụ giảm đi.
C. số vòng dây quấn tăng lên. D. cường độ dòng điện giảm đi.
Một ống dây thẳng có chiều dài 20cm gồm có 500 vòng quấn đều theo chiều dài ống. Cường độ dòng điện qua ống là
0,5A. Tính cảm ứng từ khi ống dây được đặt trong không khí? (ĐS: 1,57.10
-2
T)
Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn
B = 25.10
-4
T. Số vòng dây của ống dây là:
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497
Một sợi dây đồng có đường kính 0,8mm, điện trở R = 1,1Ω, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để
quấn một ống dây dài l = 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn
B = 6,28.10
-3
T. Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 6,3 V B. 4,4 V C. 2,8 V D. 1,1 V
Một ống dây gồm có 1200 vòng được đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là B=7,5.10
-3
T. Tính cường độ
dòng điện chạy trong ống dây? Biết ống dây dài 20cm. (ĐS : 1A)
Dùng 1 dây đồng có phủ 1 lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh 1 hình trụ dài 50cm, đường kính d = 4cm để làm 1 ống
dây. Hỏi nếu cho dòng điện cường độ I=0,1 A vào ống dây thì cảm ứng từ trong ống dây là bao nhiêu? Biết sợi dây làm
ống dây dài l=95 m và các vòng quấn sát nhau.
Một dây dẫn có đường kính tiết diện 0,5mm được cách điện và quấn thành một ống dây. Biết các vòng được quấn sát
nhau. Cho cường độ có dòng điện I chạy qua vòng dây đó thì cảm ứng từ trong lòng ống dây đo được là 10
-3
T. Tính cường
độ dòng điện I chạy qua vòng dây ? (ĐS: 0,4A)
Xác định chiều của véc tơ cảm ứng từ trong lòng một ống dây và mặt của ống dây đó khi biết chiều dòng điện trong 2
trường hợp :
3. LỰC LORENTZ (LO-REN-XƠ)
Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kiA.
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 6
Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc nắm tay phải.
C. Qui tắc cái đinh ốC. D. Qui tắc vặn nút chai.
Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên
Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A.
vBqf =
B.
α
sinvBqf =
C.
α
tanqvBf =
D.
α
cosvBqf =
Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Chọn phát biểu đúng nhất. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường :
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn.
B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương.
C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương.
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu v
0
= 2.10
5
m/s vuông góc
với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10
-14
N B. 6,4.10
-14
N C. 3,2.10
-15
N D. 6,4.10
-15
N
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ 10
-4
T với vận tốc ban đầu 3,2.10
6
m/s vuông góc với
B
, khối lượng của electron là 9,1.10
-31
kg. Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:
A. 16,0 cm B. 18,2 cm C. 20,4 cm D. 27,3 cm
Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
m/s vào vùng không gian có từ trường đều 0,02 T theo hướng hợp với vectơ
cảm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10
-19
C. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10
-14
N B. 6,4.10
-14
N C. 3,2.10
-15
N D. 6,4.10
-15
N
Một electron bay vào không gian có từ trường đều
B
với vận tốc ban đầu
0
v
vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của
electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5cm trong từ trường đều 10
-2
T. Hãy tính :
a) Vận tốc của proton ? Động năng của proton ?
b) Chu kỳ chuyển động của proton? Biêt khối lượng của proton là 1,67.10
-27
kg.
Hạt proton chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính 5m dưới tác dụng của một từ trường đều B = 10
-2
T. Cho khối lượng
và điện tích proton bằng 1,672.10
-27
kg; 1,6.10
-19
C. Chu k ỳ chuyển động của proton bẳng bao nhiêu?
Một electron chuyển động với vận tốc 500m/s theo một đường thẳng song song với một dây dẫn thẳng dài vô hạn tại
khoảng cách 100mm, trong dây có dòng điện 2A chạy theo chiều chuyển động của hạt. Xác định hướng và độ lớn của lực
từ tác dụng lên electron đó ?
Một hạt mang điện chuyển động trong 1 từ trường đều. Mặt phẳng quĩ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt
chuyển động với vận tốc v
1
= 1,8.10
6
m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f
1
= 2.10
-6
N. Nếu hạt chuyển động với
vận tốc v
2
= 4,5.10
7
m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bao nhiêu? ( ĐS: 5.10
-5
N)
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 7
Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10
-5
T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một prôtôn chuyển động theo
phương nằm ngang theo chiều từ tây sang đông. Độ lớn lực Loren xơ tác dụng lên prôtôn bằng trọng lượng của nó. Tính
vận tốc của prôtôn. Cho m
P
= 1,67.10
-27
kg; g = 10m/s
2
(ĐS: v = 3,5 mm/s)
Một hạt
α
chuyển động trong từ trường có cảm ứng từ B = 1,2T theo quỹ đạo có bán kính R = 0,45m. Hãy tính vận tốc v
của hạt, chu kì quay của nó trên quỹ đạo, động năng W và hiệu điện thế U cần thiết đã dùng để tăng tốc cho nó. Biết hạt
α
là hạt nhân nguyên tử
4
2
He
có khối lượng gấp 4 lần khối lượng của proton và có điện tích +2e. m
p
=16,7.10
-28
kg.
Chương IV : CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
5,6. TỪ THÔNG – CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ - SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là
α
. Từ thông
qua diện tích S được tính theo công thức:
A.
Φ
= BS.sin
α
B.
Φ
= BS.cos
α
C.
Φ
= BS.tan
α
D.
Φ
= BS.ctan
α
Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla T. B. Ampe A. C. Vêbe Wb. D. Vôn V.
Chọn câu sai:
A. Khi diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là veebe WB.
C. Giá trị từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường là lớn hay bé.
D. Từ thông có thể dương, âm, hoặc bằng không.
Gọi
α
là góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến
n
r
của diện tích S với véc tơ cảm ứng từ
B
r
. Từ thông qua diện tích S có độ lớn
cực đại khi:
A.
0
α
=
B.
2
π
α
=
C.
α π
=
D.
4
π
α
=
Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông
qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây:
A. Có diện tích tăng đều. B. Chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. Có diện tích giảm đều. D. Quay quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung.
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A.
t
e
c
∆
∆Φ
=
B.
t.e
c
∆∆Φ=
C.
∆Φ
∆
=
t
e
c
D.
t
e
c
∆
∆Φ
−=
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm
ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra
nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. Trong mạch có một nguồn điện.
Người phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ là:
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 8
A. Ampe B. Ôm. C. Fa-ra-day. D.Jun
Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ 5.14. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều:
Một dây dẫn kín đặt trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong
khung dây sẽ xuất hiện dòng diện cảm ứng khi:
A. Diện tích khung dây tăng. B. Diện tích khung dây giảm.
C. Cho khung dây quay quanh trục nằm trong mặt phẳng của khung. D. Cả A,B,C đều đúng.
Định luật Lenz (Len-xơ) mục đích xác định:
A. Chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng. B. Chiều của dòng điện cảm ứng.
C. Độ lớn của suất điện động cảm ứng. D. Cường độ của dòng điện cảm ứng.
Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc :
A. Lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Lực Lo-Ren-Xo tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. D. Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện.
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V. B. 4 V. C. 2 V. D. 1 V.
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
T. Vectơ cảm ứng từ hợp với
mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10
-7
WB. B. 3.10
-7
WB. C. 5,2.10
-7
WB. D. 3.10
-3
WB.
Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10
-4
T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10
-6
WB.
Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A.
α
= 0
0
. B.
α
= 30
0
. C.
α
= 60
0
. D.
α
= 90
0
.
Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm
2
, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt
phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-4
T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng
thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10
-4
V. B. 0,2 mV. C. 4.10
-4
V. D. 4 mV.
Một khung dây phẳng, diện tích 25 cm
2
gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc
với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3
T trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là:
A. 1,5.10
-2
mV. B. 1,5.10
-5
V. C. 0,15 mV. D. 0,15V.
Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm
2
gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10
-4
T. Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời
gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 V. B. 4,0 V. C. 0,4 V. D. 4.10
-3
V.
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 9
I
A
I
B
I
C
I
D
Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50 cm
2
gồm 20 vòng đặt trong 1 từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng
khung dây góc 30
0
và có độ lớn 4.10
-4
T. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường
biến đổi. Xét các trường hợp sau:
a) Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường trong khoảng thời gian 0,1 s
b) Từ trường giảm đều đặn đến không trong thời gian 0,01 s
c) Tăng từ trường lên gấp 2 lần trong 0,02 s
Khung dây MNPQ cứng ,phẳng, diện tích 50cm
2
gồm 20 vòng. Khung đặt
trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung
dây, chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị.
Tính độ biến thiên từ thông qua khung trong khoảng
thời gian từ t=0t=0,4s. Xác định SĐĐ cảm ứng và chiều của dòng điện
cảm ứng cũng trong thời gian trên ?
Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong các trường hợp dưới đây ?
3. TỰ CẢM
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là
hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn V. B. Tesla T. C. Vêbe WB. D. Henri H.
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A.
t
I
Le
∆
∆
−=
B. e = L.I C. e = 4π. 10
-7
.
2
N
l
.S D.
I
t
Le
∆
∆
−=
Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A.
t
I
eL
∆
∆
−=
B. L = Ф.I C. L = 4π. 10
-7
.
2
N
l
.S D.
I
t
eL
∆
∆
−=
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng thời
gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V.
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời
gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,3 V. D. 0,4 V.
Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm
2
gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 H. B. 6,28.10
-2
H. C. 2,51.10
-2
mH. D. 2,51 mH.
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 10
P
Q
→
B
•
M
N
0,4s
t t
B(T)
0,004
IA
5
O 0,05 ts
Hình 5.35
Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 cm
3
.
Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống
biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ
sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 s là:
A. 0 V. B. 5 V.
C. 100 V. D. 1000 V.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức:
A.
2
CU
2
1
W =
B.
2
LI
2
1
W =
C. w =
π
ε
8.10.9
E
9
2
D. w =
VB10.
8
1
27
π
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng điện I = 5 A chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là:
A. 0,250 J. B. 0,125 J. C. 0,050 J. D. 0,025 J.
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng
điện trong ống dây bằng:
A. 2,8 A. B. 4 A. C. 8 A. D. 16 A.
Một ống dây dài 40 cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 cm
2
. Ống dây được nối với
một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng
là:
A. 160,8 J. B. 321,6 J. C. 0,016 J. D. 0,032 J.
GV: Trần Thị Kim Anh Trang 11