A/
A/
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: (4đ)
: (4đ)
I
I
/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng.
/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng.
Câu
Câu
1: Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất?
1: Trong các chức năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất?
a.
a.
Bảo vệ cơ thể.
Bảo vệ cơ thể.
b.
b.
Thu nhận cảm giác.
Thu nhận cảm giác.
c.
c.
Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.
d.
d.
Cả a, b, c đều đúng.
Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2
Câu 2
: Câu nào sau đây không đúng với cấu tạo của đại não?
: Câu nào sau đây không đúng với cấu tạo của đại não?
a.
a.
Khe và rãnh làm tăng bề mặt vỏ não.
Khe và rãnh làm tăng bề mặt vỏ não.
b.
b.
Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp.
Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp.
c.
c.
Là trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
Là trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não.
d.
d.
Khe và rãnh chia não thành các thùy và các hồi não.
Khe và rãnh chia não thành các thùy và các hồi não.
Câu 3
Câu 3
: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
a.
a.
Ống tai.
Ống tai.
b.
b.
Cơ quan Coocti.
Cơ quan Coocti.
c.
c.
Xương tai.
Xương tai.
d.
d.
Ống bán khuyên.
Ống bán khuyên.
Câu 4
Câu 4
: Vai trò của hoocmôn tuyến tụy là gì?
: Vai trò của hoocmôn tuyến tụy là gì?
a.
a.
Chuyển Glucôzơ thành Glicogen dự trữ trong gan và cơ.
Chuyển Glucôzơ thành Glicogen dự trữ trong gan và cơ.
b.
b.
Chuyển Glicogen thành Glucôzơ để tăng đường trong máu.
Chuyển Glicogen thành Glucôzơ để tăng đường trong máu.
c.
c.
Tiết hooc môn điều hòa các muối Natri và Kali trong máu.
Tiết hooc môn điều hòa các muối Natri và Kali trong máu.
d.
d.
Cả a và b đúng.
Cả a và b đúng.
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 đ)
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (2 đ)
Nước tiểu được tạo thành tại đơn vị chức năng của thận . Bao gồm quá trình
Nước tiểu được tạo thành tại đơn vị chức năng của thận . Bao gồm quá trình
…………… ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu , quá trình ……………… các chất cần
…………… ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu , quá trình ……………… các chất cần
thiết , quá trình ……………………các chất độc và các chất không cần thiết ở ống thận để
thiết , quá trình ……………………các chất độc và các chất không cần thiết ở ống thận để
tạo nên ………….……… và ổn định một số thành phần của máu.
tạo nên ………….……… và ổn định một số thành phần của máu.
B/
B/
Tự luận
Tự luận
:
:
6đ
6đ
Câu 1
Câu 1
: (2,5đ)
: (2,5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Câu 2
Câu 2
: (2đ) Hãy nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các
: (2đ) Hãy nêu các biện pháp giữ gìn vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học của các
biện pháp đó?
biện pháp đó?
Câu 3
Câu 3
: (1,5đ) Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iôt ?
: (1,5đ) Phân biệt bệnh Bazơđô với bệnh bướu cổ do thiếu iôt ?
H
H
ọ và tên :……………………………
ọ và tên :……………………………
ĐỀ THI HỌC KÌ II
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Điểm :
Điểm :
Lớp :………………………………… NĂM HỌC 2009 -2010
Lớp :………………………………… NĂM HỌC 2009 -2010
Số báo danh……………. MÔN THI : SINH HỌC 8
Số báo danh……………. MÔN THI : SINH HỌC 8
Phòng thi số ……………
Phòng thi số ……………
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH 8
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN SINH 8
Ma trận đề
Ma trận đề
Chủ đề
Chủ đề
kiến thức
kiến thức
Nhận biết
Nhận biết
Thông hiểu
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Tổng
Tổng
số
số
điểm
điểm
KQ
KQ
TL
TL
KQ
KQ
TL
TL
KQ
KQ
TL
TL
Chương 7:
Chương 7:
Bài tiết
Bài tiết
CII:
CII:
1
1
B3
B3
1
1
2
2
2
2
Chương 8:
Chương 8:
Da
Da
C1
C1
0,5
0,5
B2
B2
2
2
2
2
2.5
2.5
Chương 9:
Chương 9:
Thần
Thần
kinhvà
kinhvà
giác quan
giác quan
C2
C2
0.5
0.5
C3
C3
0.5
0.5
B1
B1
2.5
2.5
3
3
3.5
3.5
Chương
Chương
10 : Nội
10 : Nội
tiết
tiết
C4
C4
0.5
0.5
B3
B3
1.5
1.5
2
2
2
2
Tổng điểm
Tổng điểm
1
1
6
6
3
3
10
10
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010
MÔN: SINH HỌC LỚP 8
MÔN: SINH HỌC LỚP 8
A/
A/
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: 4đ
: 4đ
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng. (1đ)
I/ Đánh dấu (X) vào đầu câu trả lời đúng. (1đ)
Mỗi ý đúng: 0.5đ
Mỗi ý đúng: 0.5đ
Câu
Câu
1: a
1: a
Câu 2
Câu 2
: c
: c
Câu 3
Câu 3
: b
: b
Câu 4
Câu 4
:.d
:.d
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ). Mỗi ý đúng: 0. 5 đ
II/ Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống (1 đ). Mỗi ý đúng: 0. 5 đ
1. Lọc máu 2. Hấp thu lại 3. Bài tiết tiếp 4. nước tiểu chính thức
1. Lọc máu 2. Hấp thu lại 3. Bài tiết tiếp 4. nước tiểu chính thức
B/
B/
Tự luận
Tự luận
: 6đ
: 6đ
Câu 1
Câu 1
: (2.5đ)
: (2.5đ)
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
So sánh tính chất của phản xạ không điều kiện và có điều kiện.
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Trả lời các kích thích tương ứng.
- Trả lời các kích thích tương ứng.
- Bẩm sinh.
- Bẩm sinh.
- Bền vững.
- Bền vững.
- Có tính chất di truyền, mang tính
- Có tính chất di truyền, mang tính
chất chủng loại.
chất chủng loại.
- Số lượng hạn chế.
- Số lượng hạn chế.
- Cung phản xạ đơn giản.
- Cung phản xạ đơn giản.
- Trung ương nằm ở trụ não và tủy
- Trung ương nằm ở trụ não và tủy
sống.
sống.
-
-
Trả lời các kích thích bất kì.
Trả lời các kích thích bất kì.
-
-
Được hình thành trong đời sống cá thể.
Được hình thành trong đời sống cá thể.
-
-
Dễ mất đi khi không củng cố.
Dễ mất đi khi không củng cố.
-
-
Có tính chất cá thể, không di truyền.
Có tính chất cá thể, không di truyền.
-
-
Số lượng không hạn định.
Số lượng không hạn định.
-
-
Hình thành đường liên hệ tạm thời.
Hình thành đường liên hệ tạm thời.
-
-
Trung ương thần kinh chủ yếu có sự
Trung ương thần kinh chủ yếu có sự
tham gia của vỏ não.
tham gia của vỏ não.
Câu 2
Câu 2
: (2đ)
: (2đ)
-
-
giữ gìn da luôn sạch sẽ
giữ gìn da luôn sạch sẽ
-
-
chống da bị xây xát
chống da bị xây xát
-
-
vệ sinh thân thể , vệ sinh môi trường sạch sẽ
vệ sinh thân thể , vệ sinh môi trường sạch sẽ
-
-
phòng chống các bệnh ngoài da
phòng chống các bệnh ngoài da
Câu 3
Câu 3
: (1.5đ)
: (1.5đ)
-
-
Bệnh bướu cổ : khi thiếu Iốt trong khẩu phần ăn hằng ngày , ti rô xin không tiết ra ,
Bệnh bướu cổ : khi thiếu Iốt trong khẩu phần ăn hằng ngày , ti rô xin không tiết ra ,
tuyến yên sẽ tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến
tuyến yên sẽ tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến
-
-
Bệnh bazơđô: do tuyến giáp hoạt động mạnh , tiết nhiều hoocmôn làm tăng cường trao
Bệnh bazơđô: do tuyến giáp hoạt động mạnh , tiết nhiều hoocmôn làm tăng cường trao
đổi chất gây bướu cổ , lồi mắt
đổi chất gây bướu cổ , lồi mắt