Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề TS 10 - Số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.72 KB, 1 trang )

Bài 1 ( 2 điểm ): Cho biểu thức








+











+
+



=
13
23
1:
19


8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x
P

( đk : x ≥ 0 ; x ≠
9
1
)
a/ Rút gọn P.
b/ Tìm giá trò của P khi x =
526
+
.
Bài 2 ( 1điểm ): Giải hệ phương trình sau :








=


+
−=

+
+
6
13
1
2
12
3
1
1
9
12
4
yx
yx
Bài 3 ( 2 điểm ):Cho phương trình : x
2
– 2(m - 1)x + m – 3 = 0 ( m là tham số )
a/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và bằng nhau về trò
tuyệt đối.
Bài 4 ( 4 điểm ):Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB , AC đến
(O) ( B, C là hai tiếp điểm ). Gọi giao điểm của OA và BC là H.
a/ Chứng minh :

4
.
2
BC
HAHO
=
.
b/ Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) .Đường trung trực của CD cắt
DB tại E. Chứng minh AEBO là hình thang cân.
c/ Kẻ BI

DO . Chứng minh : DI.AC = OC.BI
Bài 5 ( 1 điểm ): Cho x , y , z là 3 số không âm và x + y + z = a.
Chứng minh rằng : (a – x)(a – y)(a – z) ≥ 8xyz.
Hết
ĐỀ 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×