Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ KTDK LẦN 4 TOÁN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.97 KB, 1 trang )

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 30 đơn vị = chục
30 chục = trăm
1 nghìn = đơn vị
b) 1 km = m.
60cm = dm
2m = cm
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
a) Số 874 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 800 + 74 B. 800 + 70 + 4 C. 870 + 4
b) Số gồm 4 trăm, 5 chục, 9 đơn vị viết là:
A. 459 B. 954 C. 549
c) Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành:
A. 3 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
B. 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 4 tờ giấy bạc 100 đồng.
C. 4 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 100 đồng.
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
788 789
1000 800 + 200
785 785
500 + 30 + 6 436
500 + 120 + 8 638
450 + 500 960
Câu 4:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 738; 837.795;689;899
Câu 5: Đặt tính rồi tính.
46 + 38 523 + 417 70 - 45 589 - 410
C 6:Có48 bông hoa cắm vào các lọ, mỗi lọ 6 bông.Hỏi cắm đợc bao nhiêu lọ?
Câu 7:
Trờng Tiểu học A có 755 học sinh, trờng Tiểu học B có ít hơn trờng Tiểu
học A : 49 học sinh. Hỏi trờng Tiểu học B có bao nhiêu học sinh?
Câu 8: Viết số thích hợp vào ô trống.


Số bị trừ 354 963 867 589
Số trừ 125 367 659 299
Hiệu 475 206

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×