CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
_____________________
Chương I: VẬT NUÔI
A. CÂU TRẮC NGHIỆM - ĐIỀU KHUYẾT
1) Quá trình thay đổi về chất lượng các bộ phận cơ thể vật nuôi là quá trình…
2) Quá trình tích lũy các chất hữu cơ, tăng kích thước các chiều và khối lượng cơ thế vật
nuôi là quá trình.…
3) Việc chọn ghép con đực và con cái sao cho có thể thu đựơc tổ hợp gen mong muốn ở
đời con gọi là.…
4) Sự chọn (a).… quyết định "số phận" của cá thể có hoặc không tham gia vào tiến hóa
của giống, còn tự chọn (b).… quyết định phẩm chất của đời con sau này.
5) Chọn phối gà trống lơ-go với gà mái lơ - go là chọn phối …
6) Chọn phối bò đực Hà Lan với bò cái lai Sind là chọn phối …
7) Phương pháp nhân giống thuần chủng xuất phát từ một con đực giống tốt gọi là …
8) Những cá thể của một giống có chung những đặc điển về ngoại hình và về khả năng sản
xuất hợp thành.…
9) Cho giao phối những cá thể của cùng một giống gọi là.…
10) Chọn được con đực tốt cho phối giống với những con cái tốt nhằm có những đàn con
tốt, đó là kĩ thuật
B. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI:
11) Ở giai đoạn ngoài thai vật nuôi có tốc độ tăng trọng nhanh hơn giai đoạn trong thai.
12) Ở giai đoạn trong thai vật nuôi ở giai đoạn ngoài thai qua các thời kỳ:
- Thời kỳ phôi
- Thời kỳ tiền thai
- Thời kỳ thành thục.
13) Sự phát triển của vật nuôi ở giai đoạn ngoài thai qua các thời kỳ:
- Thời kỳ bú sữa
- Thời kỳ thành thục
- Thời kỳ trưởng thành
- Thời kỳ già cổi.
14) Một giống vật nuôi mà mức độ thuần chủng càng cao thì sức sản xuất sẽ bị giảm xuống
vì mức độ đồng hợp tử càng tăng lên.
15) Phối tinh (TTNT) cho động vật có vú vào bất cứ thời gian nào cũng thụ thai được.
C. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
16) Sự phát triển của vật nuôi bao gồm:
A- Sự tăng khối lượng
B- Sự tăng thể tích
C- Sự thay đổi về chức năng các bộ phận của cơ thể
D- Bao gồm A, B, C
17) Trong quá trình phát triển, sự tăng trọng của vật nuôi là:
A. Ổn định
B. Chậm
C. Không đồng đều
D. Nhanh
18) Sau khi đẻ, hệ xương của vật nuôi phát triển mạnh theo trình tự:
A- Bằng nhau
B- Chiều rộng, chiều dài, chiều sâu
D- Chiều dài, chiều sâu, chiều rộng
19) Trong quá trình phát triển của vật nuôi, quan hệ của sự phát triển xương, cơ và mỡ là:
A/ Cùng nhau
B/ Cơ phát triển trước rồi đến xương và mỡ
C/ Mỡ phát triển trước, đến cơ và xương
D/ Xương phát triển trước tiếp đến cơ và sau đến mỡ.
20) Trong sự phát triển của cơ thể vật nuôi, tính chu kỳ biểu hiện ở:
A. Hoạt động sinh lý của cơ thể.
B. Sự tăng trọng của cơ thể
C. Sự trao đổi chất của cơ thể
D. Bao gồm cả A, B và C
21) Phương pháp nhân giống để giữ vững, nâng cao và hòan chỉnh phẩm chất của một
giống, gọi là:
A- Lai kinh tế
B- Lai cải tạo
D- Chọn giống
22) Việc lựa chọn những vật nuôi có những tiêu chuẩn về giống theo một hướng đã được
xác định nhằm nhân ra những đàn con có những đặct ính di truyền mong muốn đó là:
A- Nhân giống
B- Tạo giống
C- Phối giống
D- Thuần giống
23) Trong TTNT thời điểm thích hợp đẻ vật nuôi cái thụ thai là:
A/ Phốia tinh cho con cái vào cuối thời kỳ động dục
B/ Phối tinh cho con cái trước khi động dục.
C/ Lúc tinh trùng và trứng đi vào ống dẫn trứng cùng một lúc
D/ Phối tinh cho con cái khi kết thúc động dục.
24) Thời điểm dẫn tinh (TTNT) thích hợp cho lớn nái nội là:
A- Vào ngày lợn nái bắt đầu động dục
B- Vào cuối ngày thứ hai sang đầu ngày thứ ba, tính từ lúc bắt đầu động dục.
C- Vào cuối thời kỳ động dục.
D- Sau khi kết thúc động dục.
25) Sau khi con lai đã thu nhận được những đặc điểm tốt của con bố thì người ta cho chúng
tự giao phối với nhau để cố định đặc điểm của giống, đó là:
A- Nhân giống lai
B- Lai nhập
C- Lai kinh tế
D- Phối giống.
26) Dây và sơ đồ lai:
Sơ đồ 6
F
1
F
2
F
3
ở gà mía
mía
o gà Ri
o
o
X
X
X
+
A/ Lai kinh tế B/ Lai nhập
C/ Lai luân chuyển C/ Lai hấp thụ
27)Đây là sơ đồ của phương pháp lai:
Tự giao
Sơ đồ 7
A/ Lai luân chuyển B/ Lai hấp thụ
C/ Lai nhập (pha máu) D/ Lai kinh tế
28) Đây là sơ đồ của phương pháp lai:
Sơ đồ 8
A/ Lai nhập B/ Lai kinh tế
C/ Lai luân chuyển D/ Lai hấp thụ
Chương II: THỨC ĂN VÀ NUÔI DƯỠNG VẬT NUÔI
TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
29) Các chất dinh dưỡng giúp cho cơ thể vật nuôi:
A- Duy trì sự sống
B- Tạo ra các sản phẩm chăn nuôi
C- Duy trì sự sống, tạo ra sản phẩm chăn nuôi
D- Bao gồm A, B và A.
30) Cơ sở để xác định giá trị dinh dưỡng của thức ăn là:
A.Thành phần hoá học của thức ăn.
B.Sản phẩm chăn nuôi thu được
C.Tỷ lệ tiêu hoá thức ăn và lượng vật chất hay năng lượng thu được.
D.Bao gồm A, B và C
31) Một đơn vị thức ăn cho vật nuôi Việt Nam bằng:
A) 2000 Kcal năng lượng tiêu hoá (Kcal DE)
B) 2500 Kcal năng lượng trao đổi (Kcal Me)
C) 1440 Kcal năng lượng thuần (Kcal NE)
D) 1 kg gạo
32) Vai trò của nước đối với cơ thể ạông vật là:
A.Tham gia tiêu hoá hấp thụ thức ăn và quía trình trao đổi chất của cơ thể
B.Bảo vệ và giữ thể hình của cơ thể
F
2
F
1
Ngựa
Cái VN
Cabacdin
VN
VN
X
X
X
X
X
X
X
o Rod1
o Rod 2
o Rod 3
Tự giao
o Gà ri
+
C.Giữ thân nhiệt ổn định
D.Bao gồm AB và C.
33) Giá trị sinh học của Prôtit là:
A.Tỷ lệ phần trăm (%) giữa lượng protit trích luỹ được trong cơ thể so với lượng prôtit
của thức ăn tiêu hoá được.
B.Tỷ lệ % giữa lượng prôtit của thức ăn tiêu hoá so với lượng prôtit tích luỹ được trong
cơ thể.
C.Tỷ số giữa lượng prôtit của thức ăn so với lượng lipit của thức ăn.
D.Tỷ lệ phần trăm giữa thành phần prôtit và thành phần gluxit của thức ăn cung cấp.
34) Vai trò của prôtit thức ăn là:
A-Tham gia cấu tạo tế bào cơ thể
B-Tham gia tạo thành enzym, học môn, kháng thể
C-Tham gia cung cấp năng lượng cho cơ thể
D-Bao gồm cả A, B và C.
35)Vai trò của lipit thức ăn là:
A) Tham gia cấu tạo tế bào cơ thể
B) Dung môi hoà tan vitamin A, D, E, K tham gia vào quá trình trao đổi chất
C) Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D) Bao gồm A, B và C.
36) Vai trò của xơ (xenlulô) đối với cơ thể là:
A.Không có vai trò gì
B.Khi có tỷ lệ phù hợp trong khẩu phần sẽ duy trì được sinh lý tiêu hoá bình
thương
C.Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho vật nuôi
D.Nguồn bổ sung Vitamin cho cơ thể
37) Vai trò của chất koáng trong thức ăn đối với cơ thể là:
A-Tham gia cấu ạo các tế bào ( mô, xương, răng)
B-Tham gia cấu tạo enzym, hóc môn
C-Tham gia duy trì áp suất thẩm thấu cần thiết cho cơ thể
D-Bao gồm A, B và C
38) Canxi tích tụ trong xương nhờ tác dụng của vitamin:
A/B
1
; B/ B
12
; C/ C ; D/ D
39) Vitamin chống bệnh còi xương là:
A) A ; B) D ; C) E ; D) K
41) Không nên nuôi vật nuôi bằng thức ăn đơn độc vì:
A. Thức ăn hạt hoà thảo chứa ít canxi, nhiều photpho
B. Ngô hạt thiếu axit amin lizin và triptophan
C. Bột vỏ sò, hến, bột xương chứa nhiều canxi
D. Bao gồm A, B và C.
42)Nuôi dưỡng vật nuôi ằng thức ăn củ bột nên:
A.Trộn thêm thức ăn giàu prôtêin
B.Trộn thêm thức ăn giàu khoáng
C.Ủ với men rượu thành thức ăn ủ men
D. Bao gồm A, B và C
43) Trong thức ăn xanh có:
A/ Nhiều nước B/ Nhiều Vitamin
C/ Nhiều enzym và khoáng Fe, Cu, Mg, Zn D/ Bao gồm cả A, B và C
44) Giá trị dinh dưỡng của cỏ khô phụ thuộc vào:
A/ Thời điểm thu hoạch B/ Thời điểm phơi khô
C/ Số lá bị rơi rụng D/ Cả A, B và C
45) Thức ăn hỗn hợp gồm:
A-Các loại thứca ăn đựoc trộn theo tỷ lệ bất kỳ
B-Các loại thức ăn không qua chế biến, hỗn hợp lại
C-Các loại thức ăn đã qua chế biến, trộng với nhau theo tỷ lệ phù hợp với nhu cầu dinh
dưỡng của vật nuôi.
D/Các loại thức ăn tinh trộn với nhau.
46) Vai trò của thức ăn bổ sung là:
A/ Không cần thiết
B/ Gây phiền phức trong khâu sử dụng
C/Làm cho khẩu phần thức ăn trở nên hoàn chỉnh, cân đối có lợi cho việc hấp thụ thức ăn
D/Làm cho giá thành chăn nuôi tăng lên.
47) Bột xương dùng để bổ sung:
A- Vitamin B/ Prôtit
C/ Canxi và photpho D/ Gluxit
48) Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi bằng:
A. Nhu cầu dinh dưỡng cho duy trì - nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất
B. Nhu cầu d inh dưỡng cho sản xuất - Nhu cầu dinh dưỡng cho duy trì.
C. Nhu cầu dinh dưỡng cho duy trì + Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất
D. Nhu cầu dinh dưỡng cho duy trì - Nhu cầu dinh dưỡng cho sản xuất
49) Đặc điểm về trao đổi chất của vật nuôi đang lớn là:
A.Dị hoá mạnh hơn đồng hoá B/ đồng hoá mạnh hơn dị hoá
C/Thăng bằng giữa đồng hoá và dị hoá C/ Chậm
50) Tỷ lệ canxi, photpho thích hợp cho vật nuôi đang lớn là:
A.
2
1
=
P
Ca
B.
1
25,1 −
=
P
Ca
C.
1
15,0 −
=
P
Ca
D.
1
76 −
=
P
Ca
51) Yêu cầu của vật nuôi đực giống là phải:
A- Nặng vè béo B- Có tính dục hăng, chất lượng tinh dịch tốt
C-Hiền lành D-Nhẹ cân, ăn ít
52) Vật nuôi cái giống cần có đủ prôtit trong thức ăn để:
A/ Nuôi thai phát triển B/ Tích luỹ cho tạo sữa sau đẻ
C/ Hồi phục cơ thể sau đẻ D/ Bao gồm A, B và C
53) Khẩu phần thức ăn của vật nuôi cái thiếu koáng sẽ làm cho:
A. Vật nuôi mẹ yếu B. Thai phát triển không bình thường
C. Con bị bệnh mềm xương D. Cả a, B và C
54) Nhu cầu năng lượng của vật nuôi làm việc bằng:
A-Hệ số giữa năng lượng dùng vào làm việc và năng lượng cho duy trì
B-Hiệu số giữa năng lượng cho duy trì và năng lượng dùng vào làm việc
C-Tổng số năng lượng dùng vào làm việc và năng lượng cho duy trì cơ thế
D-Tích của năng lượng dùng vào làm việc với 4
55) Nguồn cung cấp năng lượng cho vạt nuôi làm vieẹc chủ yếu lấy từ:
A- Prôtit của thức ăn B-Từ Vitamin và khoáng
C-Từ Gluxit thức ăn D- Từ lipip thức ăn
56) Tỷ lệ dinh dưỡng phù hợp với vật nuôi làm việc là:
A/ TLDD hẹp (< 6) B/ TLDD vừa ( 6 - 8)
C/ TLDD rộng (9 - 11) D/ Không cần prôtit thức ăn.
57) Tác dụng của xoa bóp tắm chải cho vật nuôi làm việc:
A- Làm mất thời gian không cần thiết
B- B- Duy trì được sức khoẻ và khả năng làm việc lâu dài cho vật nuôi
C- Làm vật nuôi khó chịu
D- Làm tốn nhiều thức ăn.
TRẮC NGHIỆM ĐIỀU KHUYẾT
58) Thức ăn tinh là loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng 49% giá trị dinh dưỡng của 1 kg tinh
bột hoặc có hàm lượng xơ 20%. Hoặc có hàm lượng prôtit 14%; hàm lượng lipit 20%
hoặc hàm lượng glũit 50%.
59) Các vitamin A, D, E, K tham gia vào các phản ứng tạo nân các chất cấu trúc cơ thể,
còn các vitamin tham gia vào các quá trình giải phóng năng lượng cho cơ thể.
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
60) Nuôi vật nuôi bằng thức ăn hỗn hợp phải nấu chín thì vật nuôi mới tiêu hoá được
61) Thức ăn hỗn hợp được trộn từ các nguyên liệu đã qua các khâu chế biến nên nuôi vật
nuôi không cần nấu chín vẫn đem lại hiệu quả chăn nuôi cao.
62) Cần phải cung cấp đủ nhu cầu prôtit về số lượng và chất lượng cho vật nuôi dạ dày bốn
túi trong suốt đời sống của vật nuôi.
63) Khi vật nuôi làm việc, quá trình trao đổi chất tăng cường, quá trình dị hoá mạnh hơn
quá trình đồng hoá.
Chương III: VỆ SINH VÀ PHÒNG DỊCH BỆNH CHO VẬT NUÔI
TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
64) Vệ sinh trong chăn nuôi nhằm
A.Phòng ngừa bệnh tật cho vật nuôi B.Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
C.Nâng cao sức sản xuất của vật nuôi D.Bao gồm A, B và C
65) Trong điều kiện nhiệt độ thấp, độ ẩm cao, vật nuôi bị lạnh do:
A-Tăng sự bốc hơi của cơ thể B-Tăng sự toả nhiệt của cơ thể
C- Giảm sự toả nhiệt của cơ thể D-Bao gồm A, B và C.
66) Nếu có gió lùa vào chuồng nuôi sẽ:
A.Làm tăng sự toả nhiệt của da, vật nuôi vị lạnhB.Làm cho vật nuôi bị ngộ độc
C.Làm cho vật nuôi ngủ nhiều D.Làm giảm sự bốc hơi nước của cơ thể
67) Các yếu tố thời tiết ảnh hưởng đến đời sống vật nuôi là:
A/ Nhiệt độ, ánh sáng và không khí B/đát đai, không khí và chuồng trại
C/Nhiệt độ, độ ẩm không khí và gió D/ Gió mưa và chế độ ăn.
68) Chiếu tia tử ngoại vào da có tác dụng:
A.Hình thành vitamin D chống bệnh mềm xương
B.Làm máu liền vết thương và mụn loét
C.Tăng cường sinh trưởng phát dục, hồi phục cơ thể
D.Bao gồm cả A, B và C.
69) Không khí của chuông nuôi bị nhiễm độc là do nồng độ cao của:
A. Khí hydrô B. Khí ôxy và hydrô
C. Khí NH
3
và H
2
S D. Khi hydrô và mêtan (CH
4
)
70) Chuồng của vật nuôi phải đạt yêu cầu sau:
A-Đơn giản, rẻ, bền nhưng thuận tiện
B-Phù hợp đặc điểm sinh lí và chức năng sản xuất của vật nuôi
C-Bảo đảm vệ sinh phòng bệnh nhưng vẫn tác dụng đựoc phân bón
D-Bao gồm A, B và C
71) Yêu cầu vệ sinh đối với nước uống là:
A.Độ trong cao B. Sạch đủ, không có chất độc và mầm bệnh
C-Không có mùi, vị D. Ngọt và mát.
72) Yêu cầu vệ sinh cho vật nuôi ăn là:
A/Thức ăn đủ lượng, chất, chế biến phù hợp sinh lý vật nuôi
B/Không thay đổi đột ngột về thức ăn, cách cho ăn, chế biến ăn. Dụng cụ sạch sẽ
C/Không bắt làm việc ngay sau khi ăn
D/Bao gồm A, B và C
73) Tắm và xát chải cho vật nuôi có tác dụng:
A- Làm sạch da
B- Kích thích thần kinh, cơ bắp, tuần hoàn, chống mệt mỏi
C-Tăng cường trao đổi chất và khả năng chống bệnh
D-Bao gôm A, B và C.
74)Cho vật nuôi vận động hợp lý nâng cao được sức khoẻ và sức sản xuất là do:
A.Làm tăng cường khả năng chịu đựng của cơ thể với những thay đổi của khí hậu
B.Tăng cường quá trình hô hấp và tuần hoàn
C.Quá trình tiêu hoá và trao đổi chất tăng.
D.Bao gồm A, B và C
75) Bệnh truyền nhiễm là bệnh:
A. Do vi sinh vật gây nên B. Lây lan nhanh
C.Làm chêt nhiều vật nuôi D.Bao gồm A, B và C
76) điều kiện để bệnh truyền nhiễm xảy ra là:
A.Có mầm bệnh B-Ngoại cảnh thuận lợi cho sự phát triển của mầm bệnh
C.Cơ thể vật nuôi suy yếu D.Bao gồm A, B và C
77) Sức đề kháng của cơ thể vật nuôi phụ thuộc vào:
A/Trạng thái thần kinh và tuổi của vật nuôi
B/Chế độ dinh dưỡng của khẩu phần thức ăn
C/Yếu tố nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng, độ chiếu sáng của chuồng nuôi. Mức độ vệ sinh trong
ăn uống thân thể vật nuôi
78) Biện pháp phòng bệnh dịch tả trâu bò là:
A)Cách ly vật nuôi ốm không vận chuyển, giết thịt vật nuôi ốm
B)Tiếm vacsin phòng bệnh cho trâu, bò, nghé
C) Tiêm huyết thanh phòng bệnh
D)Bao gồm A, B và C
79) Biện pháp phonggf bệnh toi gà Niucatxơn là:
A. Cho ăn, uống đầy đủ, vệ sinh
B. Tiêm phòng vacsin Niucatxơn loại 1 cho gà 2 tháng tuối và nhỏ mắt mũi vacsin
Niucatxơn loại 2 cho gà 2 tháng tuổi
C.Cách ly gà ốm, cho uống thuốc kháng sinh hoặc các chất chát và nóng.
D.Bao gồm A, B và C
80) Phòng bệnh gà ăn lông nhau băng cách:
A-Cho ăn khẩu phần thức ăn có đủ prôtit và vitamin, cho uống đủ nước sạch
B-Chuồng gà luôn sạch, thoáng, không nhốt gà quá chật chội
C-Cắt ngắn mỏ trên. Nhốt riêng gà bị mờ rồi bôi xanhmêtylen vào vết thương
D-Bao gồm A, B và C
81) đặck điểm của thuốc Penicylin và streptomyxin là
A.Màu vàng, ít tan trong nước B. Vón cục, tan trong nước
C.Vón cục, không tan trong nước D.Bột màu trắng, dễ tan trong nước
82) Đặc điểm của thuộc tetrycylin là:
A- Màu trắng, vị chua B.Bột kết tinh màu vàng, không mùi, ví đắng
C.Màu vàng, vị chua D.Màu nâu, mùi thơm, ngọt
83)Cho vật nuôi uống sufamit phải:
A/Uống từ từ. liên tục và uống nhiều nước
B/Uống liều tăng dần và uống nhiều nước
C/Dùng liều cao từ đầu, liên tục (không quá 1 tuần) và uống nhiều nước
D.Dùng liều cách nhật (ngày), uống nhiều nước.