Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Ga toan 7 DS HKII DAY DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.71 KB, 27 trang )

Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7

Ngày soạn: 26/02/2010 Ngày dạy:27/02/2010
Tuần 25 – Tiết 51
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong khi giảng bài mới)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Giới thiệu qua về nội dung của chương.
H?: Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, em nào lấy
ví dụ về biểu thức.
GV: Gọi 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
GV: u cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
GV: Gọi 1 học sinh đọc ví dụ.
GV: u cầu học sinh làm bài.
GV: u cầu học sinh làm ?1
HS: Học sinh lên bảng làm.
GV: Gọi 1 học sinh đọc bài tốn và làm bài.
GV: Người ta dùng chữ a để thay của một số nào
đó.
GV: u cầu học sinh làm ?2
HS: Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện nhóm
lên trình bày.
GV: Thơng báo những biểu thức a + 2; a(a + 2) là
những biểu thức đại số.
GV: u cầu học sinh nghiên cứu ví dụ trong


SGK tr25
H?: Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh
viết 2 ví dụ về biểu thức đại số.
GV: u cầu cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.
GV: Gọi 2 học sinh làm ?3
HS: 2 học sinh lên bảng làm bài.
1. Nhắc lại về biểu thức
*) Các số nối với nhau bởi dấu các phép tính
(cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa)
làm thành một biểu thức.
Chẳng hạn: 2 + 3 – 5; 12 : 4 . 2; 3.4
2

3; là những biểu thức. Ta còn gọi là các
biểu thức số.
?1
3(3 + 2) cm
2
.
2. Khái niệm về biểu thức đại số
Bài tốn:
Ta có: 2(5 + a)
?2
Gọi a là chiều rộng của HCN

chiều dài của HCN là a + 2 (cm)

Biểu thức biểu thị diện tích: a(a + 2)
?3

a) Qng đường đi được sau x (h) của 1 ơ tơ
đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x (km)
b) Tổng qng đường đi được của người đó
Trường THCS Hùng Vương Trang 1 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
GV: Thơng báo người ta gọi các chữ đại diện cho
các số là biến số (biến)
H?: Tìm các biến trong các biểu thức trên.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: u cầu học sinh đọc chú ý tr25-SGK.
là: 5x + 35y (km)
IV. Củng cố:
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1
a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang
( ).
2
a b h+
Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài
- u cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK
- Làm bài tập 1

5 (tr9, 10-SBT)
- đọc trước bài 2



Ngày soạn: 28/02/2010 Ngày dạy:01/03/2010
Tuần 26 – Tiết 52
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại tốn này.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi bài 6-tr28 SGK.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m = 100 000; n = 50 000
Em hãy tính số tiền cơng nhận được của người đó.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Cho học sinh tự đọc ví dụ 1 tr27-SGK.
HS: Tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
GV: u cầu học sinh tự làm ví dụ 2 SGK.
1. Giá trị của một biểu thức đại số
Ví dụ 1 (SGK)
Ví dụ 2 (SGK)
Trường THCS Hùng Vương Trang 2 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
H?: Vậy muốn tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu thức
đã cho ta làm như thế nào.
HS : Phát biểu.

GV:u cầu học sinh làm ?1.
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
GV: u cầu học sinh làm ?2
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
Tính giá trị của biểu thức
3x
2
- 5x + 1 tại x = -1 và
1
2
x =
* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3x
2
- 5x + 1 = 3.(-1)
2
- 5.(-1) + 1 = 9
Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay
1
2
x =
vào biểu thức trên ta có:
2
2
1 1
3 5 1 3. 5. 1
2 2
x x
 

− + = − +
 ÷
 


3 5 3
1
4 2 4
= − + = −
Vậy giá trị của biểu thức tại
1
2
x =

3
4

* Cách làm: Để tính giá trị của một biểu thức
đại số tại nhứng giá trị cho trước của các biến,
ta thay các giấtrị cho trước đó vào biểu thức
rồi thực hiện các phép tính.
2. áp dụng
?1 Tính giá trị của biểu thức 3x
2
– 9x tại x = 1
và x = 1/3
* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:
3x
2
– 9x =

( )
2
3. 1 9−
(1) = 3 – 9 = – 6
Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là – 6
* Thay x =
1
3
vào biểu thức trên ta có:
3x
2
– 9x =
2
1 1 3 1 8
3. 9. 3 3
3 3 9 3 9
 
− = − = − = −
 ÷
 
Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
3

8
9

?2 Giá trị của biểu thức x
2
y tại x = - 4 và y =

3 là 48
IV. Củng cố:
- Giáo viên tổ chức trò chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào
cuộc thi.
- Mỗi đội 1 bảng.
- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.
N:
2 2
3 9x = =
T:
2 2
4 16y = =
Ă:
1 1
( ) (3.4 5) 8,5
2 2
xy z+ = + =
L:
2 2 2 2
3 4 7x y− = − = −
M:
2 2 2 2
3 4 5x y+ = + =
Ê:
2 2
2 1 2.5 1 51z + = + =
H:
2 2 2 2
3 4 25x y+ = + =
V:

2 2 2
1 5 1 24z − = − =
I:
2( ) 2(4 5) 18y z+ = + =
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8

12 (tr10, 11-SBT)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Tốn học với sức khoẻ mọi người'' tr29-SGK.
- Đọc bài 3
Ngày soạn: 05/03/2010 Ngày dạy:06/03/2010
Trường THCS Hùng Vương Trang 3 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
Tuần 26 – Tiết 53
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức.
- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi ?1
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
H?: Để tính giá trị của biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho, ta làm
thế nào ?
- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng

GV: Đưa ?1 lên bảng phụ, bổ sung thêm 9;
3
6
; x; y
GV: u cầu học sinh làm theo u cầu của SGK.
HS: Hoạt động theo nhóm.
GV: Gọi các nhóm cho biết kết quả.
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
GV: Các biểu thức như câu a gọi là đơn thức.
H?: Thế nào là đơn thức.
GV: Gọi 3 học sinh trả lời.
H?: Lấy ví dụ về đơn thức.
HS: 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
GV: Thơng báo Đ/N.
GV: u cầu học sinh làm ?2
GV: Đưa bài 10-tr32 lên bảng phụ.
HS: Đứng tại chỗ làm.
H?: Trong đơn thức trên gồm có mấy biến ? Các
biến có mặt bao nhiêu lần và được viết dưới
dạng nào.
GV: Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.
+ Các biến được viết dưới dạng luỹ thừa.
GV: Nêu ra phần hệ số.
H?: Thế nào là đơn thức thu gọn.
GV: Gọi 3 học sinh trả lời.
1. Đơn thức
?1
Nhóm 1: 3 – 2y; 10x + y; 5(x + y)
Nhóm 2: 4xy

2
;
2 3
3
5
x y x−
;
2 3
1
2
2
x y x
 

 ÷
 
;
2x
2
y; – 2y
*) Các biểu thức ở nhóm 2 là những ví dụ
về đơn thức
* Định nghĩa : Đơn thức là biểu thức đại số
chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một
tích giữa các số và các biến.
Ví dụ: 2x
2
y;
3
5

; x; y
- Số 0 cũng là một đơn thức và gọi là đơn
thức khơng.
Bài tập 10-tr32 SGK
Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5 - x)x
2
đây
khơng phải là đơn thức.
2. Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10x
6
y
3

Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x
6
y
3
: là phần biến của đơn thức.
Trường THCS Hùng Vương Trang 4 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
H?: Đơn thức thu gọn gồm mấy phần.
HS: Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
H?: Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn.
HS: 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần hệ số, phần
biến.
GV: u cầu học sinh đọc chú ý.
HS: 1 học sinh đọc.

H?: Quan sát ở ?1, nêu những đơn thức thu gọn.
HS: 4xy
2
; 2x
2
y; -2y; 9
H?: Xác định số mũ của các biến.
HS:1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
H?: Tính tổng số mũ của các biến.
H?: Thế nào là bậc của đơn thức.
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Thơng báo Đ/N
HS: Chú ý theo dõi.
GV: Cho biểu thức: A = 3
2
.16
7
; B = 3
4
. 16
6
HS: Lên bảng thực hiện phép tính A.B
GV: u cầu học sinh làm ví dụ SGK
HS: 1 học sinh lên bảng làm.
H?: Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào.
GV: Gọi 2 học sinh trả lời.
Chú ý: SGK
3. Bậc của đơn thức
Cho đơn thức 10x
6

y
3
Tổng số mũ: 6 + 3 = 9
Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: Bậc của đơn thức có hệ số
khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.
- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức khơng có bậc.
4. Nhân hai đơn thức
Ví dụ: Tìm tích của 2 đơn thức 2x
2
y và 9xy
4
Ta có : (2x
2
y).( 9xy
4
)
= (2.9).(x
2
.x).(y.y
4
)
= 18x
3
y
5
.
*) Muốn nhân hai đơn thức;

– Ta nhân các hệ số với nhau và nhân các
phần biến với nhau
– Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một
đơn thức thu gọn.
IV. Củng cố:
Bài tập 13-tr32 SGK (2 học sinh lên bảng làm)
a)
( ) ( ) ( )
2 3 2 3 3 4
1 1 2
2 .2 . . .
3 3 3
x y xy x x y y x y
   
− = − = −
   
   
b)
( )
( )
( ) ( )
3 3 5 3 3 5 6 6
1 1 1
2 . 2 . . .
4 4 2
x y x y x x y y x y
 
   
− = − = −
   

 
   
 
Bài tập 14-tr32 SGK (Giáo viên u cầu học sinh viết 3 đơn thức thoả mãn đk của bài tốn, học
sinh làm ra giấy trong)
2 2 2 3 2
9 ;9 ; 9 x y x y x y−
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học theo SGK.
- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''
Ngày soạn: 07/03/2010 Ngày dạy:08/03/2010
Tuần 27 – Tiết 54
Trường THCS Hùng Vương Trang 5 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: giấy A
0
ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy A
4
, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: Đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1 đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các biến là x, y, z.

- Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x
2
y
2
tại x = -1; y = 1.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Đưa ?1 lên bảng phụ.
HS: Hoạt động theo nhóm, viết ra giấy A
4
.
GV: Thu giấy A
4
của 3 nhóm đưa lên bảng
HS: Theo dõi và nhận xét


Các đơn thức của phần a là đơn thức
đồng dạng.
H?: Thế nào là đơn thức đồng dạng.
HS: 3 học sinh phát biểu.
GV: Nêu định nghĩa:
GV: Đưa nội dung ?2 lên bảng phụ.
HS: Làm bài: bạn Phúc nói đúng.
GV: Cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
HS: Nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả lời câu
hỏi của giáo viên.
H?: Để cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào.
GV: u cầu học sinh làm ?3

HS: Cả lớp làm bài ra giấy A
4
.
GV: Thu 3 bài của học sinh đưa lên bảng.
HS: Cả lớp theo dõi và nhận xét.
GV: Đưa nội dung bài tập lên bảng phụ.
1. Đơn thức đồng dạng
?1Cho đơn thức 3x
2
yz.
a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống
phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác
phần biến của đơn thức đã cho.

Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
* Chú ý: SGK
?2
Bạn Phúc đúng
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta
cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ
ngun phần biến.
?3
3 3 3
3 3
( ) (5 ) ( 7 )
1 5 ( 7)
xy xy xy

xy xy
+ + −
= + + − = −
 
 
Bài tập 16 (tr34-SGK)
Tính tổng 25xy
2
; 55xy
2
và 75xy
2
.
Ta có: (25 xy
2
) + (55 xy
2
) + (75 xy
2
) = 155 xy
2
IV. Củng cố:
Bài tập 17 - tr35 SGK (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:
5 5 5
1 3 1 3 3
.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)
2 4 2 4 1 4
− − − + − = − + = −


(Học sinh làm theo cách khác)
Bài tập 18 - tr35 SGK
Trường THCS Hùng Vương Trang 6 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập.
- Học sinh điền vào giấy trong: LÊ VĂN HƯU
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.


Ngày soạn: 12/03/2010 Ngày dạy:13/03/2010
Tuần 27 – Tiết 55

A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các đơn thức, tính tổng
hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi trò chơi tốn học, nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: (Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:
a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.
2 2
2
2 2

2 2
* vµ -
3 3
3
* 2 vµ
4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy
x y x y
xy xy
x
yz z
- Học sinh 2:
a) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
b) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau:
2 2 2 2 2
5 ( 3 ) (1 5 3) 3
1 1 8 1 9
5 1 5
2 2 2 2 2
x x x x x
xyz xyz xyz xyz xyz
+ + − = + − =
− −
   
− − = − − = − =
   
   
III. Luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng

HS: Đứng tại chỗ đọc đầu bài.
H?: Muốn tính được giá trị của biểu thức tại x =
0,5; y = 1 ta làm như thế nào.
Bài tập 19 (tr36-SGK)
Tính giá trị biểu thức: 16x
2
y
5
-2x
3
y
2

Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:
Trường THCS Hùng Vương Trang 7 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
HS: Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1 vào biểu
thức rồi thực hiện phép tính.
GV: u cầu học sinh tự làm bài.
HS: 1 học sinh lên bảng làm bài.
HS: Lớp nhận xét, bổ sung.
H?: Còn có cách tính nào nhanh hơn khơng.
HS: Đổi 0,5 =
1
2
GV: u cầu học sinh tìm hiểu bài và hoạt
động theo nhóm.
- Các nhóm làm bài vào giấy A
4
.

- Đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Thơng báo bài tập 22 SGK
GV: u cầu học sinh đọc đề bài.
H?: Để tính tích các đơn thức ta làm như thế
nào.
HS:
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
H?: Thế nào là bậc của đơn thức.
HS: Cần trả lời là tổng số mũ của các biến.
GV: u cầu 2 học sinh lên bảng làm.
HS: Lớp nhận xét.
GV: Đưa ra bảng phụ nội dung bài tập.
HS: Điền vào ơ trống.
(Câu c học sinh có nhiều cách làm khác)
16x
2
y
5
-2x
3
y
2
= 16(0,5)
2
.(–1)
5
– 2.(0,5)
3
.(–1)

2
= 16.0,25.(–1) – 2.0,125.1
= – 4 – 0,25 = – 4,25
Thay x =
1
2
; y = -1 vào biểu thức ta có:
16x
2
y
5
-2x
3
y
2
=
( ) ( )
2 3
5 2
1 1
16. . 1 2. . 1
2 2
   
− − −
 ÷  ÷
   
=
( )
1 1
16. . 1 2. .1

4 8
 
− −
 ÷
 
=
16 1 17
4,25
4 4 4
− −
− = = −
Bài tập 20 (tr36-SGK)
Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức – 2x
2
y
rồi tính tổng của cả 4 đơn thức đó.
HS: Lên bảng trình bày…
Bài tập 22 (tr36-SGK)
4 2
12 5
) vµ
15 9
a x y xy
=
4 2
12 5
15 9
x y xy
  
 ÷ ÷

  
=
( ) ( )
4 2 5 3
12 5 4
. . .
15 9 9
x x y y x y
 
=
 ÷
 
Đơn thức có bậc 8
2 4
1 2
) .
7 5
b x y xy
   
− −
 ÷  ÷
   
=
( ) ( )
2 4 2 5
1 2 2
. .
7 5 35
x x y y x y
 

 
− − =
 ÷
 
 
 
Đơn thức bậc 8
Bài tập 23 (tr36-SGK)
a) 3x
2
y + 2 x
2
y = 5 x
2
y
b) -5x
2
- 2 x
2
= -7 x
2
c) 3x
5
+ - x
5
+ - x
5
= x
5


IV. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng.
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ơn lại các phép tốn của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
- Đọc trước bài đa thức.

Ngày soạn: 14/03/2010 Ngày dạy:15/03/2010
Tuần 28 – Tiết 56
Trường THCS Hùng Vương Trang 8 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
A. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: (Giáo viên treo bảng phụ có nội dung kiểm tra bài cũ như sau)
Bài tập 1: Viết biểu thức biểu thị số tiền mua
a) 5 kg Gà và 7 kg Ngan
b) 2 kg Gà và 3 kg Ngan
Biết rằng, giá Gà là x (đ/kg); giá Ngan là y (đ/kg)
Bài tập 2: ghi nội dung bài tốn có hình vẽ trang 36 - SGK.
(học sinh 1 làm bài tập 1, học sinh 2 làm bài tập 2)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV: Sau khi 2 HS làm bài xong, giáo viên
đưa ra nhận xét đó là các đa thức.
HS: Chú ý theo dõi.
H?: Lấy ví dụ về đa thức.

GV: Gọi 3 học sinh lấy ví dụ.
H?: Thế nào là đa thức.
GV: Giới thiệu về hạng tử.
HS: Chú ý theo dõi.
H?: Tìm các hạng tử của đa thức trên.
GV: u cầu học sinh làm ?1
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở
GV: Nêu ra chú ý.
GV: Đưa ra đa thức.
H?: Tìm các hạng tử của đa thức.
HS: Có 7 hạng tử.
H?: Tìm các hạng tử đồng dạng với nhau.
HS: Hạng tử đồng dạng:
2
x y

2
x y
; -3xy
và xy; có hệ số tương ứng -3 và 5
H?: Áp dụng tính chất kết hợp và giao hốn,
em hãy cộng các hạng tử đồng dạng đó lại.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm
bài vào vở.
H?: Còn có hạng tử đồng dạng nữa khơng.
HS: Trả lời.


gọi là đa thức thu gọn

H?: Thu gọn đa thức là gì.
HS: Là cộng các hạng tử đồng dạng lại với
nhau.
GV: u cầu học sinh làm ?2
HS: Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
1. Đa thức
Ví dụ:
a)
2 2
1
2
x y xy+ +
b)
2 2
5
3 7
3
x y xy x− + −
*) Các biểu thức trên là những ví dụ về đa thức
a) Định nghĩa: Đa thức là một tổng của những
đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một
hạng tử của đa thức đó.
*) Ta có thể kí hiệu các đa thức bằng các chữ cái
in hoa.
Ví dụ: A =
2 2
5
3 7
3
x y xy x− + −

; B =
2 2
1
2
x y xy+ +
?1
* Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức
2. Thu gọn đa thức.
Xét đa thức:
2 2
1
3 3 3 5
2
N x y xy x y xy x= − + − + − +
Đây là đa thức chưa thu gọn
2 2
2
1
( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)
2
1
4 2 2
2
N x y x y xy xy x
N x y xy x
= + + − + − + − +
= − − +
Đây là đa thức thu gọn
?2
2 2

1 1 1 2 1
5 3 5
2 3 2 3 4
Q x y xy x y xy xy x x= − + − + − + + −
Trường THCS Hùng Vương Trang 9 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
H?: Tìm bậc của các hạng tử có trong đa
thức trên.
HS: Hạng tử x
2
y
5
có bậc 7; hạng tử – xy
4

bậc 5; hạng tử y
6
có bậc 6; hạng tử 1 có
bậc 0
H?: Bậc của đa thức là gì.
HS: Là bậc cao nhất của hạng tử.
GV: Cho hslàm ?3
HS:Cả lớp thảo luận theo nhóm.
(học sinh có thể khơng đưa về dạng thu
gọn - giáo viên phải sửa)
2 2
1
5
2
x y x y

 
= +
 ÷
 

( )
1 2 1 1
3 5
3 3 2 4
xy xy xy x x
   
− + − + − + + −
 ÷  ÷
   
2
11 1 1
5 3 4
x y xy x= + + +
Đay gọi là đa thức thu gọn
3. Bậc của đa thức
Cho đa thức
2 5 4 6
1M x y xy y= − + +

bậc của đa thức M là 7
*) Định nghĩa: Bậc của đa thức là bậc của hạng
tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
thức đó.
?3
5 3 2 5

1 3
3 3 2
2 4
Q x x y xy x= − − − + +
( )
5 5 3 2
1 3
3 3 2
2 4
Q x x x y xy= − + − − +
3 2
1 3
2
2 4
Q x y xy= − − +
Đa thức Q có bậc là 4
IV. Củng cố:
Bài tập 24 (tr38-SGK)
a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y ; và 5x + 8y là một đa thức.
b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y
và 120x + 150y là một đa thức.
Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)

V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học sinh học theo SGK
- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24

28 (tr13 SBT)
- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''



Ngày soạn: 21/03/2010 Ngày dạy:22/03/2010
Tuần 29 – Tiết 57
Trường THCS Hùng Vương Trang 10 N¨m häc : 2009 - 2010
a)
2 2
1
3 1 2
2
x x x x− + + −
=
( )
2 2
1
3 2 1
2
x x x x
 
− + − +
 ÷
 
=
2
3
2 1
4
x x+ +
Đa thức có bậc 2
b) 3x

2
+ 7x
3
– 3x
3
+ 6x
3
– 3x
2
= (3x
2
– 3x
2
) + (7x
3
– 3x
3
+ 6x
3
)
= 10x
3
Đa thức có bậc 3
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: giấy A4, bút dạ.

C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
2 2 2 2
1 1 1
Q 5
3 2 3
x y x y xy x y xy x y= + − + − −
- Học sinh 2: Viết đa thức:
5 4 2 4
2 3 1x x x x x+ − − + −
thành:
a) Tổng 2 đa thức. b) hiệu 2 đa thức.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Đưa nội dung ví dụ lên bảng phụ.
HS: Tự đọc SGK và lên bảng làm bài.
H?: Em hãy giải thích các bước làm của
em.
HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có
dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hốn và
kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
GV: u cầu học sinh làm ?1
HS: Thảo luận theo nhóm và làm bài ra
giấy A4.
GV: Thu giấy A4 của 3 nhóm đưa lên
bảng.

GV: u cần Lớp nhận xét.
GV: Nhận xét và sửa chữa trên bảng.
HS: Ghi bài
GV: Thơng báo về trừ 2 đa thức
H?: Để P - Q ta làm như như thế nào ?:
HS:
GV: Vừa trình bày vừa giảng giải
HS: chú ý theo dõi
H?: Theo em làm tiếp như thế nào để có
P - Q
HS: Bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài.
H?: Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
HS: Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
GV: Y/c học sinh làm ?2 theo nhóm.
HS: Các nhóm thảo luận và làm bài ra
giấy A4.
1. Cộng 2 đa thức
Cho 2 đa thức:
2
5 5 3M x y x= + −

2
1
4 5
2
N xyz x y x= − + −
+ = + − + − + −
= + − + − + −
= − + + + + − −

= + + −
2 2
2 2
2 2
2
1
(5 5 3) ( 4 5 )
2
1
5 5 3 4 5
2
1
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )
2
1
10 3
2
M N x y x xyz x y x
x y x xyz x y x
x y x y x x xyz
x y x xyz
?1
2. Trừ hai đa thức
Cho 2 đa thức:
2 2
5 4 5 3P x y xy x= − + −

2 2
1
4 5

2
Q xyz x y xy x= − + + −
Khi đó:
( )
2 2 2 2
1
5 4 5 3 4 5
2
P Q x y xy x xyz x y xy x
 
− = − + − − − + + −
 ÷
 
= − + − − + − − +
= − − −
2 2 2 2
2 2
1
5 4 5 3 4 5
2
1
9 5 2
2
x y xy x xyz x y xy x
x y xy xyz
Trường THCS Hùng Vương Trang 11 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
GV: Thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên bảng
HS: Cả lớp nhận xét.
?2

IV. Củng cố:
- Giáo viên u cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a)
( ) ( ) 2x y x y x y x y x+ + − = + + − =
b)
( ) ( ) 2x y x y x y x y y+ − − = + − + =
- u cầu làm bài tập 32:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2
( 2 ) 3 1
( 3 1) ( 2 )
3 1 2
4 1
P x y x y y
P x y y x y
P x y y x y
P y
+ − = − + −
= − + − − −
= − + − − +
= −
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ơn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
Ngày soạn: 23/03/2010 Ngày dạy:24/03/2010
Tuần 29 – Tiết 58
A. Mục tiêu:

Trường THCS Hùng Vương Trang 12 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: làm bài tập 34a
Học sinh 2: làm bài tập 34b
III. Luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: u cầu học sinh làm bài tập 35.
GV: Gọi HS đọc đề bài.
GV: Y/c HS thay đa thức M và N vào
tổng và hiệu đã cho.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên
bảng. (bổ sung nếu thiếu, sai)
GV: Trong q trình cộng trừ 2 đa thức
ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc
để tránh nhầm dấu.
GV: u cầu học sinh làm bài tập 36.
HS: Nghiên cứu bài tốn.
H?: Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm
như thế nào.
HS: …….
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.

GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
HS: Cả lớp làm bài vào vở.
GV: Y/c HS làm bài tập 38 theo nhóm.
HS: Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1
nhóm)
HS: Các nhóm thảo luận và đại diện
nhóm lên trình bày.
GV: Y/c học sinh nhắc lại muốn cộng hay
trừ đa thức ta làm như thế nào.
HS: 2 học sinh phát biểu lại.
Bài tập 35 (tr40-SGK)
2 2
2M x xy y= − +

2 2
2 1N y xy x= + + +
a) M + N = (
2 2
2x xy y− +
) + (
2 2
2 1y xy x+ + +
)
=
2 2
2x xy y− +
+
2 2
2 1y xy x+ + +
= (x

2
+ x
2
) + (y
2
+ y
2
) + (2xy – 2xy) +
1
= 2x
2
+ 2y
2
+ 1
b) M – N = (
2 2
2x xy y− +
) – (
2 2
2 1y xy x+ + +
)
=
2 2
2x xy y− +

2 2
2 1y xy x− − −
= (x
2
– x

2
) + (y
2
– y
2
) – (2xy + 2xy)
– 1
= – 4xy – 1
Bài tập 36 (tr41-SGK)
a) A =
2 3 3 3 3
2 3 2 3x xy x y x y+ − + + −

2 3
2x xy y= + +
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
= + + = + +
2 3 2 3
2 5 2.5.4 4
= 25 + 40 + 64 = 129
A x xy y
b) B =
2 2 4 4 6 6 8 8
xy x y x y x y x y− + − +

2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )xy xy xy xy xy= − + + +
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
*) x.y = (-1).(-1) = 1
= − + + +

= + + − + =
2 4 6 8
2 4 6 8
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
B xy xy xy xy xy
Bài tập 38 (tr41-SGK)
A = x
2
– 2y + xy + 1 ; B = x
2
+ y – x
2
y
2
– 1
a) C = A + B
= (x
2
– 2y + xy + 1) + (x
2
+ y – x
2
y
2
– 1)
= x
2
– 2y + xy + 1 + x
2

+ y – x
2
y
2
– 1
= (x
2
+ x
2
) – (2y – y) + (1 – 1) + xy – x
2
y
2
= 2x
2
– y + xy – x
2
y
2
b) C + A = B
C = B – A
= (x
2
+ y – x
2
y
2
– 1) – (x
2
– 2y + xy + 1)

= x
2
+ y – x
2
y
2
– 1 – x
2
+ 2y – xy – 1)
= (x
2
– x
2
) + (y + 2y) – x
2
y
2
– xy – (1 + 1)
= 0 + 3y – x
2
y
2
– xy – 2
= 3y – x
2
y
2
– xy – 2
IV. Củng cố:
Trường THCS Hùng Vương Trang 13 N¨m häc : 2009 - 2010

Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
Vấn đề 1: Phát biểu quy tác Cộng, Trừ các đơn thức đồng dạng ?
Vấn đề 2: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc đã được học ở lớp 6 ? Viết dưới dạng tổng qt.
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''
Ngày soạn: 28/03/2010 Ngày dạy:29/03/2010
Tuần 30 – Tiết 59
A. Mục tiêu:
- HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: giấy A4, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
H?: Tính tổng các đa thức sau ròi tìm bậc của đa thức tổng.
Học sinh 1: a)
2 2
5 5x y xy xy− +

2 2
5xy xy xy− +
Học sinh 2: b)
2 2 2
x y z+ +

2 2 2

x y z− +
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học
sinh.
H?: Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy
biến là những biến nào?
HS: Câu a: đa thức có 2 biến là x và y.
Câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.
H?: Viết đa thức có một biến.
Tổ 1: Viết 1 đa thức chỉ có biến x
Tổ 2: Viết 1 đa thức chỉ có biến y

GV: Y/c cả lớp làm bài ra giấy A4.
GV: Thu giấy A4 và đưa lên bảng.
HS: Cả lớp nhận xét.
H?: Thế nào là đa thức một biến.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Giới thiệu về đa thức một biến như SGK
H?: Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y
HS: Cần trả được
0
1 1
.
2 2
y=
1. Đa thức một biến
* Đa thức 1 biến: là tổng của những đơn thức
có cùng một biến.
Ví dụ: +/

3
1
7 3
2
y y− +
Trường THCS Hùng Vương Trang 14 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
H?: Vậy 1 số có được coi là đa thức một biến
khơng.
GV: Giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến.
HS: Chú ý theo dõi, ghi nhớ và ghi vào vở.
GV: u cầu học sinh làm ?1, ?2
HS: Làm bài vào vở.
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
H?: Bậc của đa thức một biến là gì.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: u cầu học sinh đọc SGK
HS: Tự nghiên cứu SGK
GV: u cầu làm ?3
- Học sinh làm theo nhóm ra giấy A4.
H?: Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa
thức.
H?: Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước
hết ta phải làm gì.
HS: Ta phải thu gọn đa thức.
GV: u cầu học sinh làm ?4
HS: Cả lớp làm bài ra giấy A4
GV: Giới thiệu đa thức bậc 2: ax
2
+ bx + c (a, b,

c cho trước; a

0)
H?: Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
GV: Đa thức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức
R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
GV: Giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
GV: u cầu học sinh đọc SGK
HS: 1 học sinh đọc
H?: Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1
HS: Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3
H?: Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2
HS: Hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0.
+/ 2x
2
– 3x + 7x
3
+ 4x
5
+
1
2
* Chú ý:
+ 1 số cũng được coi là đa thức một biến.
+ Để chỉ rõ A là đa thức của biến y ta kí hiệu
A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí
hiệu A(-1)
?1
+/

( ) ( )
3
1 1
5 7. 5 3.5 860
2 2
A = − + =
+/
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 5
1
2 2. 2 3. 2 7 2 4 2
2
B − = − − − + − + − +
= 8 + 6 – 56 – 128 +
1
2

= – 170
1
2
?2
A(y) có bậc 3
B(x) có bậc 5
2. Sắp xếp một đa thức
- Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
?4
2
2

( ) 5 2 1
( ) 2 10
Q x x x
R x x x
= − +
= − + −
Gọi là đa thức bậc 2 của biến x
3. Hệ số
Xét đa thức
5 3
1
( ) 6 7 3
2
P x x x x= + − +
- Hệ số cao nhất là 6
- Hệ số tự do là 1/2
IV. Củng cố:
- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
Bài tập 39
a)
5 3 2
( ) 6 4 9 2 2P x x x x x= − + − +
b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6,
Bài tập 42:
Trường THCS Hùng Vương Trang 15 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
2
2
2
( ) 6 9

(3) 3 6.3 9 18
( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36
P x x x
P
P
= − +
= − + = −
− = − − − + =
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
- Bài tập 34

37 (tr14-SBT)

Ngày soạn: 30/03/2010 Ngày dạy:31/03/2010
Tuần 30 – Tiết 60
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức
theo cùng một thứ tự.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu
2. Học sinh: Giấy A4, SGK
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi dạy bài mới
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Nêu ví dụ tr44-SGK

HS: Chú ý theo dõi.
GV: Ta đã biết cách tính ở Bài 6. Cả lớp
hãy áp dụng vào làm ví dụ này ?
HS: 1 học sinh lên bảng làm bài.
GV: u cầu cả lớp làm bài vào vở.
GV: Giới thiệu cách 2 và hướng dẫn học
sinh làm bài.
GV: u cầu HS làm bài tập 44 phần P(x)
+ Q(x)
GV: u cầu mỗi nửa lớp làm một cách,
1. Cộng, trừ đa thức một biến
Ví dụ: Cho 2 đa thức
5 4 3 2
( ) 2 5 1P x x x x x x= + − + − −
4 3
( ) 5 2Q x x x x= − + + +
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
+ = + − + − − +
+ − + + +
= + + + +
5 4 3 2
4 3
5 4 2
( ) ( ) (2 5 1)
( 5 2)
2 4 4 1
P x Q x x x x x x
x x x
x x x x

Cách 2:
+
5 4 3 2
4 3
( ) 2 5 1
( ) 5 2
P x x x x x x
Q x x x x
= + − + − −
= − + + +
P(x) + Q(x) = 2x
5
+ 4x
4
+ x
2
+ 4x + 1
2. Trừ hai đa thức 1 biến
Trường THCS Hùng Vương Trang 16 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài.
GV: Thơng báo mục 2
GV: Nêu ra ví dụ.
GV: u cầu học sinh lên bảng làm bài.
HS: Cả lớp làm bài vào vở và 1 học sinh
khá lên bảng làm.
GV: Giới thiệu: ngồi ra ta còn có cách làm
thứ 2.
HS: Chú ý theo dõi.
GV: Trong q trình thực hiện phép trừ.

Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại:
H?: Muốn trừ đi một số ta có thể làm như
thế nào.
+ Ta cộng với số đối của nó.
GV: Sau đó giáo viên cho học sinh thực
hiện từng cột.
H?: Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có
những cách nào.
H?: Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức sao cho các hạng tử
đồng dạng cùng một cột.
GV: u cầu học sinh làm ?1.
Ví dụ: Tính P(x) - Q(x)
Cách 1:
P(x) - Q(x) =
5 4 3 2
2 6 2 6 3x x x x x= + − + − −
Cách 2:

= + − + − −
= − + + +
− = + − + − −
5 4 3 2
4 3
5 4 3 2
( ) 2 5 1
( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3
P x x x x x x

Q x x x x
P x Q x x x x x x
* Chú ý:
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1 Cho
4 3 2
4 2
4 3 2
4 3 2
M(x) = x 5 0,5
( ) 3 5 2,5
M(x)+ ( ) 4 5 6 3
M(x)- ( ) 2 5 4 2 2
x x x
N x x x x
N x x x x
N x x x x x
+ − + −
= − − −
= + − −
= − + + + +
IV. Củng cố:
- u cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
5 2
5 2
5 2 4 2
5 4 2
) ( ) ( ) 2 1

( ) ( 2 1) ( )
1
( ) ( 2 1) ( 3 )
2
1
( )
2
a P x Q x x x
Q x x x P x
Q x x x x x x
Q x x x x x
+ = − +
→ = − + −
→ = − + − − + −
→ = − + + +

3
4 2 3
4 3 2
) ( ) ( )
1
( ) ( 3 )
2
1
( ) 3
2
b P x R x x
R x x x x x
R x x x x x
− =

→ = − + − −
→ = − − − +
- u cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
3 2
) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6a P x Q x Hx x x x+ + = − + + +
4 3 2
) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4b P x Q x Hx x x x x− − = − − + −
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến
theo cột dọc.
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
Ngày soạn: 04/04/2010 Ngày dạy:05/04/2010
Tuần 31 – Tiết 61
A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
Trường THCS Hùng Vương Trang 17 N¨m häc : 2009 - 2010

Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
- Học sinh trình bày cẩn thận.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra 15':
Đề bài: Cho f(x) =
2
3 2 5x x− +
và g(x) =
2
7 1x x+ +


a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x)
III. Luyện tập:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: u cầu HS làm bài tập 49 theo nhóm.
HS: Thảo luận nhóm rồi trả lời.
GV: Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả
GV: Ghi kết quả.
Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê
các số hạng khỏi bị thiếu.
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh
thu gọn 1 đa thức.
GV: Gọi 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
GV: Lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta
thường dùng cho đa thức có nhiều số
hạng tính thường nhầm nhất là trừ
GV: Nhắc các khâu thường bị sai:
+
2
( 1) ( 1) 2.( 1) 8P − = − − − −
+ Tính luỹ thừa
+ Quy tắc dấu.
HS1: Tính P(-1)
HS2: Tính P(0)
HS3: Tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK)
= − + −
= − −

2 2
2
*) 2 5 1
6 2 1
M x xy x
M x xy
Đa thức M có bậc là 2
*)
2 2 2 2 2
5 3 5N x y y x x y= − + − +

Đa thức N có bậc là 4
Bài tập 50 (tr46-SGK)
a) Thu gọn

3 2 5 2 3
5 3 3 2 2
5 3
2 3 2 5 3 5
5 5 3 3 2 2
5
15 5 5 4 2
15 4 5 5 2
11 2
3 1 7
7 3 1
8 3 1
N y y y y y y
N y y y y y y
N y y y

M y y y y y y y
M y y y y y y y
M y y
= + − − − −
= − + − + − −
= − + −
= + − + − + − +
= + + − + − − +
= − +
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
+ = − + + − + −
= + − +
− = − + − − − +
= − + + −
5 5 3
5 3
5 3 5
5 3
*) 8 3 1 11 2
7 11 5 1
*) 11 2 8 3 1
9 11 1
M N y y y y y
y y y
N M y y y y y
y y y
Bài tập 52 (tr46-SGK)
Tính giá trị của P(x) =

2
2 8x x− −
tại x = 1
Tại x = 1, ta có:
− = − − − −
= + − = − = −
2
*) ( 1) ( 1) 2.( 1) 8
1 2 8 3 8 5
P
Tại x = 0, ta có:
*)
2
(0) 0 2.0 8 8P = − − = −
Tại x = 4, ta có:
= − −
= − − = − =
2
*) (4) 4 2.4 8
16 8 8 8 8 0
P
Tại x = – 2; ta có:
− = − − − −
= + − = − =
2
*) ( 2) ( 2) 2( 2) 8
4 4 8 8 8 0
P
Trường THCS Hùng Vương Trang 18 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7

IV. Củng cố:
*) Các kiến thức cần đạt (thu gọn, tìm bậc, tìm hệ số, cộng, trừ đa thức).
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
5 4 3 2
5 4 3 2
( ) ( ) 4 3 3 5
( ) ( ) 4 3 3 5
P x Q x x x x x x
Q x P x x x x x x
− = − − + + −
− = + + − − +
- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Ngày soạn: 06/04/2010 Ngày dạy:07/04/2010
Tuần 31 – Tiết 62
A. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay khơng.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Thơng báo ví dụ và cho HS làm ra giấy
nháp.
HS: Làm việc theo nội dung bài tốn.
GV: Thơng báo về giá trị của x là nghiệm
của đa thức

H?: Nghiệm của đa thức là giá trị như thế
nào.
GV: Một lần nữa nhấn mạnh là giá trị của
biến làm cho đa thức bằng 0.
GV: Ta xét tiếp một số ví dụ tiếp theo.
H?: Muốn biết x =
1
2

có là nghiệm của P(x)
hay khơng ta làm thế nào ?
HS: Thay giá trị của x vào P(x) nếu P(x)
bằng 0 thì giá trị của x được gọi là
nghiệm.
GV: Gọi 1 HS lên trình bày.
GV: Gọi 1 HS lên làm tiếp phần b:
H?: Muốn chứng minh một đa thức khơng
có nghiệm ta chứng minh điều gì ?
H?: Có giá trị nào của x mà x
2
< 0 ? vậy x
2
1. Nghiệm của đa thức một biến
Ví dụ: Cho đa thức P(x) = x
2
– 4x + 4
Tính P(2) ; P(–2).
Ta có: P(2) = 2
2
– 4.2 + 4 = 4 – 8 + 4 = 0

P(–2) = (–2)
2
– 4.(–2) + 4 = 4 + 8 + 4 = 16
Khi P(–2) = 0, ta nói x = –2 là nghiệm của đa thức
P(x)
* Khái niệm: Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị
bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là một nghiệm của
đa thức đó.
2. Ví dụ
a) P(x) = 2x + 1. Xét x =
1
2

là nghiệm của P(x)
khơng ?
Ta có
1 1
P 2. 1 0
2 2

 
− = + =
 ÷
 


x =
1
2


là nghiệm
b) Các số 1; – 1 có là nghiệm Q(x) = x
2
– 1
Ta có: +) Q(1) = 1
2
– 1 = 1 – 1 = 0
+) Q(–1) = (–1)
2
– 1 = 1 – 1 = 0

1; –1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x
2
+ 1 khơng có
nghiệm
Thật vậy
Trường THCS Hùng Vương Trang 19 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
nhỏ nhất bằng mấy ?
H?: Vậy x
2


0

x khi đó x
2
+ 1 nhỏ nhất
là bao nhiêu ? Từ đó rút ra kết luận gì ?

H?: Hãy thay các giá trị x = 0; 1; 2; 3; xem
P(x) nhận các giá trị như thế nào ?
HS:………
H?: Vậy đa thức này có bao nhiêu nghiệm ?
HS:…….
H?: Qua các ví dụ trên thì số nghiệm của
một đa thức như thế nào ?
HS:……
GV: Thống bào như chú ý
H?: Để chứng minh 1 số a là nghiệm của đa
thức Q(x) ta phải cm điều gì.
HS: Ta chứng minh Q(a) = 0.
GV: Thơng báo ?1 ; ?2
GV: Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học
sinh chọn đáp số đúng.
GV: u cầu học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
GV: Gọi lần lượt từng học sinh lên bảng
thay từng giá trị của x theo sự chỉ đạo
của GV.
Ta có: x
2


0

x

x
2
+ 1 > 0

Vậy G(x) = x
2
+ 1 > 0

x
Do đó G(x) khơng có nghiệm.
d) Đa thức P(x) = x(x – 1)(x – 2)(x – 3)(x –…)(x – n)
có nghiệm hay khơng, nếu có em dự đốn xẽ có bao
nhiêu nghiệm ?
Với x = 0; 1; 2; 3… đều làm cho P(x) = 0. Như
vậy đa thức này có vơ số nghiệm.
* Chú ý:
– Một đa thức (khác đa thức khơng) có thể có một
nghiệm, hai nghiệm,……hoặc khơng có nghiệm.
– Số nghiệm của một đa thức (khác đa thức
khơng) khơng vượt q bậc của nó.
?1
Đặt K(x) = x
3
– 4x. Khi đó
*) K(0) = 0
3
– 4.0 = 0

x = 0 là nghiệm.
*) K(2) = 2
3
– 4.2 = 0

x = 3 là nghiệm.

*) K(–2) = (–2)
3
– 4.(–2) = 0

x = – 2 là nghiệm
của đa thức K(x).
?2
x
1
x
2
x
3
P(x) = 2x +
1
2
1
4
1
2
1
4

Q(x) = x
2
– 2x – 3 3 1 – 1
*) x
3
là nghiệm của P(x)
*) x

1
; x
3
là nghiệm của Q(x)
IV. Củng cố:
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a)

0 thì a khơng là nghiệm.
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) =
1 1
2 2
x− +

Bạn Sơn nói đúng.
Ngày soạn: 11/04/2010 Ngày dạy:12/04/2010
Tuần 32 – Tiết 63
A/ Mục tiêu :
– Ơn tập và hệ thống hố các Ghi bảng về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức.
– Rèn kĩ năng viết đơn thức , đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo u cầu của đề bài .
Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân đơn thức.
– Giáo dục tính cẩn thận khi tính tốn.
Trường THCS Hùng Vương Trang 20 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7

B/ Phương tiện dạy học:
– Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
– Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm
C/ Tiến trình dạy học
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong q trình ơn tập
III. Ơn tập:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
HĐ1: Ơn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
GV: Biểu thức đại số là gì? Cho ví dụ?
HS: Trả lời được khái niệm biểu thức đại số. Lấy được ví
dụ.
HS: Lấy ví dụ: 2x
2
y; 1/3xy
3
,…
GV: Thế nào là đơn thức? Hãy viết một đơn thức của hai
biến x,y có bậc khác nhau?
GV: Bậc của đơn thức là gì?
Hãy tím bậc của các đơn thức sau: x; ½; 0?
HS: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất
cả các biến có trong đơn thức đó.
GV: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
HS: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác
0 và có cùng phần biến.Tự cho ví dụ.
GV: Đa thức là gì? Viết một đa thức một biến xcó 4 hạng
tử, trong đó hệ số cao nhất là –2, hệ số tự do là 3.
HS: Đa thức là một tổng của những đơn thức.
HS: Viết được đa thức theo các u cầu.

GV: Bậc của đa thức là gì?. Tìm bậc của đa thức vừa viết?
HS: Nhắc lại được bậc của đa thức, bậc của đa thức một
biến.
HS: Thực hiện cá nhân ( giải miệng)
GV: Treo bảng phụ và cho HS làm các bài tập trắc nghiệm:
HS: Trả lời miệng bài tập 1.
1) Các câu sau đây Đ hay S:
a) 5x là một đơn thức.
b) 2x
3
y là đơn thức bậc 3
c) ½ x
2
yz – 1 là đơn thức.
d) x
2
+ x
3
là đa thức bậc 5
e) 3x
2
–xy là đa thức bậc 2
f) 3x
4
– x
3
–2 – 3x
4
là đa thức bậc 4.
HS: Trả lời miệng bài tập 2

2) Hai đơn thức sau là đồng dạng. Đ hay S?
a)
2x
3
và 3x
2
b)
(xy)
2
và y
2
x
2
c)
x
2
y và 1/2xy
2
d)
–x
2
y
3
và xy
2
.2xy
GV: Gọi đồng thời 2 HS lên bảng làm bài tập 58/ trang 49
SGK
HS: 2 em lên bảng thực hiện, cả lớp mở vở bài tập để đối
chiếu và nhận xét.

GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài tập 59 SGK và cho
A) Ơn tập về biểu tức đại số, đơn
thức, đa thức.
I. Lí thuyết:
1) Biểu thức đại số: (SGK)
2) Đơn thức. (SGK)
3) Đa thức: (SGK)
II) Bài tập:
Bài1:
a. Đ
b. S
c. S
d. S
e. Đ
f. S
Bài 2:
a. S
b. Đ
c. S
d. Đ
Trường THCS Hùng Vương Trang 21 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
HS giải miệng?
HS: Cả lớp tham gia giải miệng bài tập 59 SGK.
GV: Cho HS hoạt động nhóm bài tập 61 SGK?
HS: Hoạt động nhóm bài tập 61 SGK
Nhóm 1+2+3: câu a
Nhóm 4+5+6: câu b
Bài tập 58/ trang 49 SGK.
Bài tập 59/ SGK

Bài tập 61/ SGK.
IV/ Hướng dẫn về nhà: Bài tập về nhà 62; 63; 65 trang 50 – 51 SGK; 51; 52; 53 trang 16 SBT.
Tiết sau tiếp tục ơn tập.
Ngày soạn: 11/04/2010 Ngày dạy:14/04/2010
Tuần 32 – Tiết 64
A/ Mục tiêu: (Tiếp tục)
– Ơn tập và hệ thống hố các Ghi bảng về biểu thức đại số , đơn thức , đa thức.
– Rèn kĩ năng viết đơn thức , đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo u cầu của đề bài .
Tính giá trị của biểu thức đại số , thu gọn đơn thức , nhân đơn thức.
– Giáo dục tính cẩn thận khi tính tốn.
B/ Phương tiện dạy học:
– Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
– Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm
C/ Tiến trình dạy học
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong q trình ơn tập
III. Ơn tập:
Chữa bài tập 63/50/SGK Cho đa thức : M(x) = 5x
3
+ 2x
4
– x
2
+ 3x
2
+ x
3
+ x
4
+ 1 – 4x

3
a) sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(1); M(–1)
Trường THCS Hùng Vương Trang 22 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
Giải:
a) Sắp xếp đa thức M(x) = 3x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
+ 1
b) M(1) = 3.1
4
+ 2.1
3
+ 2.1
2
+ 1 = 4
M(-1) = 3
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
GV: Thơng báo Bài 56/17/SBT
Cho đa thức: f(x) = -15x
3
+ 5x
4
– 4x
2
+

8x
2
– 9x
3
– x
4
+ 15 – 7x
3
a) Thu gọn đa thức
b) Tính f(1), f(-1)
Lưu ý:
- Lũy thừa bậc chẵn của số âm ⇒ dương
- Lũy thừa bậc lẻ của số âm⇒ âm
GV: Thơng báo Bài 62/50/SGK
GV: Đưa lên bảng phụ
Cho hai đa thức :
P(x) = x
5
– 3x
2
+ 7x
4
– 9x
3
+ x
2

x
4
1

Q(x) = 5x
4
– x
5
+ x
2
– 2x
3
+ 3x
2

4
1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức
trên theo lũy thừa giảm dần
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) tính
theo cột dọc
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là n
0
của đa thức
P(x) nhưng khơng là n
0
của đa thức Q(x)
GV: Khi nào thì x = a là n
0
của đa thức P(x)
HS: Khi P(a) = 0
GV: Tại sao x = 0 là nghiệm của P(x)
HS: Vì P(0) = 0
5

+ 7.0
4
– 9.0
3
– 2.0
2

4
1
.0 = 0
GV: Tại sao x = 0 khơng phải là n
0
của Q(x)
HS: Vì Q(0) =
0
4
1
≠−
⇒ x = 0 khơng phải là nghiệm của Q(x)
GV: Thơng báo Bài 63/50/SGK
Cho M = x
4
+ 2x
2
+ 1. Hãy chứng tỏ đa
thức M khơng có nghiệm
GV: Thơng báo Bài 65/51/SGK
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. Học sinh hoạt
Bài 56/17/SBT
a) f(x) = (5x

4
– x
4
) – (15x
3
+ 9x
3
+ 7x
3
) – (4x
2

8x
2
) + 15
= 4x
4
– 31x
3
+ 4x
2
+ 15
b) f(1) = 4.1
4
– 31.1
3
+ 4.1
2
+ 15
= 4 – 31 + 4 + 15

= – 8
f(-1) = 4.(–1)
4
– 31.(–1)
3
+ 4 .(–1)
2
+ 15
= 4 + 31 + 4 + 15
= 54
Bài 62/50/SGK
a) Ta có:
P(x) = x
5
+ 7x
4
– 9x
3
– 2x
2

x
4
1
Q(x) = – x
5
+ 5x
4
– 2x
3

+ 4x
2

4
1
b) Ta có:
P(x) = x
5
+ 7x
4
– 9x
3
– 2x
2

x
4
1
Q(x) = – x
5
+ 5x
4
– 2x
3
+ 4x
2

4
1
P(x) + (Q(x) = 12x

4
– 11x
3
+ 2x
2

4
1
4
1
−x
P(x) = x
5
+ 7x
4
– 9x
3
– 2x
2

x
4
1
Q(x) = – x
5
+ 5x
4
– 2x
3
+ 4x

2

4
1
P(x) – Q(x) = 2x
5
+ 2x
4
– 7x
3
– 6x
2

4
1
4
1
+x
c) Với x = 0 khi đó:
*) P(0) = 0
5
+ 7.0
4
– 9.0
3
– 2.0
2

4
1

.0 = 0
Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x)
*) Q(0) = – 0
5
+ 5. 0
4
– 2.0
3
+ 4.0
2

4
1
= –
4
1

0
Vậy x = 0 khơng phải là nghiệm của Q(x)
Suy ra: x = 0 là n
0
của đa thức P(x) nhưng khơng
là n
0
của đa thức Q(x)
Bài 63/50/SGK
Ta có: x
4



0 với mọi x và 2x
2


0 với mọi x
⇒ x
4
+ 2x
2
+ 1 > 0 với mọi x
Bài 65/51/SGK
Trường THCS Hùng Vương Trang 23 N¨m häc : 2009 - 2010
+

Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
động theo nhóm
Trong các số bên phải của mỗi đa thức số
nào là nghiệm của đa thức đó
a) A(x) = 2x – 6
b) B(x) = 3x +
2
1
c) M(x) = x
2
– 3x + 2
d) Q(x) = x
2
+ x
–3, 0, 3
3

1
;
6
1
;
3
1
;
6
1 −−
–2, –1, 1, 2
–1, 0,
2
1
, 1
GV: Ta có 2 cách để tính
Cách 1: Tìm x
Cách 2: Thử n
0
xem có thỏa mãn khơng (= 0)
GV: HS hoạt động nhóm
Nhóm 1,2,3 làm câu a,b
Nhóm 4,5,6 làm c,d
a) A(x) = 2x – 6
Cách 1: 2x – 6 = 0
2x = 6
x = 3
Cách 2: Tính A(–3); A(0); A(3)
Ta được A(3) = 0
KL : x =3 la nghiệm của A(x)

Các câu còn lại tương tự HS làm theo nhóm và
đại diện nhóm trình bày
IV/ Hướng dẫn về nhà :
– Ơn lại các lý thuyết, kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
– Tiết sau KT 1 tiết – BT về nhà : 55,57/SBT
TUẦN 33
TIẾT 65 KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 25/04/2010 Ngày dạy:26/04/2010
Tuần 34 – Tiết 66
Trường THCS Hùng Vương Trang 24 N¨m häc : 2009 - 2010
Giáo viên: Nguyễn Quang Tưởng Giáo án: Đại số 7
A. Mục tiêu:
- Ơn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn. Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
III. Ơn tập:
Hoạt động của thầy, trò Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0);
C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị
hàm số y = – 2x.
HS: Biểu diễn vào vở.
HS: Thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua
I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
HS: Làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống

nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6)
điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hồnh độ 2; 4, xác
định toạ độ điểm M, N
GV: u cầu học sinh làm việc nhóm câu a.
GV: Câu b giáo viên gợi ý.
Bài tập 1
a)

b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x

4 = -2.(-2)

4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax

5 = a.2

a = 5/2
Vậy y =
5
2
x
b)

Bài tập 3

b) M có hồnh độ
2
M
x =

4
M M
y x= +
2 4
6 (2;6)
M
M
y
y M
→ = +
→ = →
Trường THCS Hùng Vương Trang 25 N¨m häc : 2009 - 2010
y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
5
2
1

y
x
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×