Bộ giáo dục và đào tạo
Sổ theo dõi kết quả kiểm tra,
đánh giá học sinh lớp
Lớp
3
Trờng
X (Phã ờng, thị trấn)
Huyện (Quận, thị x )ã
Tỉnh (Thành phố)
Năm học
20 - 20
Giáo viên chủ nhiệm
1
STT
Hä vµ tªn häc sinh
Ngµy, th¸ng,
n¨m sinh
Nam,
N÷
D©n
téc
Ngµy häc sinh
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
1 1 19
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
2
nghỉ học Tổng số ngày học sinh nghỉ học
STT
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
Học kì I Học kì II Cả năm
Có
phép
Không
phép
Có
phép
Không
phép
Có
phép
Không
phép
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
3
KÕt qu¶ c¸c nhËn xÐt XÕp lo¹i h¹nh kiÓm
STT Häc k× I Häc k× II Häc k× I C¶ n¨m
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
h¹nh kiÓm
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét Một số biểu hiện cụ thể (chứng cứ)
Nhiệm vụ 1: Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy của nhà trờng; đi học đều và
đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
Nhận xét 1.1: Thực hiện đầy đủ và có
kết quả hoạt động học tập; giữ gìn
sách vở và đồ dùng học tập
- Bit thực hiện các hoạt động học tập do giáo viên hớng dẫn
- Kết quả học tập đạt yêu cầu
- Sách vở sạch, không rách, không làm mất đồ dùng học tập
Nhận xét 1.2: Chấp hành nội quy của
nhà trờng; đi học đều và đúng giờ
- Bit thực hiện các quy định cụ thể của nhà trờng
- Tuân theo chỉ dẫn hoạt động của thầy giáo, cô giáo
- Nghỉ học có xin phép, đến lớp học đúng giờ
Nhiệm vụ 2: Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi;
Đoàn kết, thơng yêu, giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhận xét 2.1: Hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ; kính trọng, lễ phép với thầy
giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn
tuổi
- Biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ và những ngời thân trong
gia đình
- Biết chào hỏi thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
- Xng hô đúng với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và ngời lớn tuổi
Nhận xét 2.2: Đoàn kết, thơng yêu,
giúp đỡ bạn bè và ngời có hoàn cảnh
khó khăn
- Không đánh bạn
- Biết quan tâm, giúp đỡ bạn
- Biết quan tâm, giúp đỡ ngời có hoàn cảnh khó khăn
Nhiệm vụ 3: Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân
Nhận xét 3.1: Biết rèn luyện thân thể - Biết ăn, ngủ, học tập theo hớng dẫn của giáo viên và bố mẹ
- Tham gia tập thể dục, hoạt động thể thao
- Ngồi học đúng t thế
Nhận xét 3.2: Biết giữ vệ sinh cá
nhân
- Đầu tóc gọn gàng, chân tay sạch sẽ
- Trang phục phù hợp, gọn gàng, sạch sẽ
- Rửa tay trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh
Nhiệm vụ 4: Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng;
4
Môn Tiếng Việt
tham gia các hoạt động bảo vệ môi trờng, thực hiện trật tự an toàn giao thông
Nhận xét 4.1: Tham gia các hoạt
động tập thể trong và ngoài giờ lên
lớp
- Biết tham gia sinh hoạt tổ, lớp
- Biết tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp theo hớng dẫn
- Biết tham gia các hoạt động tập thể của nhà trờng
Nhận xét 4.2: Giữ gìn, bảo vệ tài sản
nơi công cộng; tham gia các hoạt
động bảo vệ môi trờng; thực hiện trật
tự an toàn giao thông
- Giữ gìn, bảo vệ tài sản của lớp, trờng (bàn, ghế )
- Biết tham gia xây dựng trờng xanh - sạch - đẹp
- Thực hiện các quy định về an toàn giao thông
Nhiệm vụ 5: Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trờng và địa phơng
Nhận xét 5.1: Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của nhà trờng
- Biết tên trờng, tên thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và Hiệu trởng nhà tr-
ờng
- Biết về truyền thống của nhà trờng
- Biết tham gia các hoạt động nhằm bảo vệ và phát huy truyền thống
của nhà trờng
Nhận xét 5.2: Góp phần bảo vệ và
phát huy truyền thống của địa phơng
- Biết địa chỉ nhà của mình
- Biết về truyền thống của địa phơng
- Cùng gia đình thực hiện những quy định xây dựng gia đình văn hoá
Quy định xếp loại hạnh kiểm :
Xếp loại Số nhận xét cần đạt
Thực hiện đầy đủ (Đ) 5 10 Nhận xét
Thực hiện cha đầy đủ (CĐ) 0 4
Điểm kiểm tra thờng xuyên
Tháng
thứ nhất
Tháng
thứ hai
Tháng
thứ ba
Tháng
thứ t
Tháng
thứ năm
Tháng
thứ sáu
Tháng
thứ bảy
Tháng
thứ tám
Tháng
thứ chín
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
4
5
5
5
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT §iÓm kiÓm tra ®Þnh k×
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m
§äc ViÕt GKI §äc ViÕt CKI §äc ViÕt GKII §äc ViÕt CN
Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
6
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra thêng xuyªn
Th¸ng
thø nhÊt
Th¸ng
thø hai
Th¸ng
thø ba
Th¸ng
thø t
Th¸ng
thø n¨m
Th¸ng
thø s¸u
Th¸ng
thø b¶y
Th¸ng
thø t¸m
Th¸ng
thø chÝn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
M«n To¸n
7
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra ®Þnh k× XÕp lo¹i häc lùc m«n
Gi÷a k× I Cuèi k× I Gi÷a k× II Cuèi n¨m Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
8
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
9
Môn đạo đức
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi
ngời
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết giữ lời hứa.
- Biết đợc vì sao cần phải giữ lời hứa.
- Kể về một lần biết giữ lời hứa với bạn bè hoặc với ngời khác.
Nhận xét 2:
Biết làm lấy những việc phù hợp
với khả năng.
- Kể đợc một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nói đợc lợi ích của việc biết làm lấy việc của mình.
- Kể đợc 2 việc tự làm lấy phù hợp với khả năng ở nhà hoặc
ở trờng.
Nhận xét 3:
Biết quan tâm chăm sóc ông bà,
cha mẹ, anh chị em.
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ,
anh chị em.
- Biết đợc vì sao cần phải quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh
chị em.
- Kể đợc hai việc đã làm về quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ
hoặc anh chị em.
Nhận xét 4:
Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn
và tích cực tham gia vào các hoạt
động của lớp, của trờng.
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết chia sẻ vui buồn cùng bạn.
- Nêu đợc một vài biểu hiện tích cực tham gia việc lớp việc trờng.
- Kể đợc một lần biết chia sẻ vui buồn cùng bạn và một lần tích cực
tham gia việc lớp việc trờng.
Nhận xét 5:
Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm
láng giềng.
- Biết đợc vì sao cần quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng
giềng.
Nhận xét 6:
- Biết đợc Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có công lao to lớn đối với đất n-
11
10
9
10
Biết ơn Bác Hồ và các thơng binh
liệt sĩ
ớc, dân tộc.
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết ơn Bác Hồ và các thơng binh
liệt sĩ.
- Kể đợc một việc làm thể hiện lòng biết ơn thơng binh và gia đình liệt
sĩ.
Nhận xét 7:
Biết đoàn kết, hữu nghị với thiếu
nhi quốc tế và tôn trọng khách nớc
ngoài.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế.
- Nêu đợc một biểu hiện về tôn trọng khách nớc ngoài .
- Kể đợc một việc làm thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị với thiếu nhi
quốc tế hoặc tôn trọng khách nớc ngoài.
Nhận xét 8:
Biết tôn trọng th từ và tài sản của
ngời khác
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết tôn trọng th từ của ngời khác.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết tôn trọng tài sản của ngời khác.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết tôn trọng th từ hoặc tài sản của
ngời khác
Nhận xét 9:
Biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nớc
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết tiết kiệm nớc.
- Nêu đợc một vài biểu hiện về biết bảo vệ nguồn nớc.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết tiết kiệm nớc hoặc bảo vệ nguồn nớc.
Nhận xét 10:
Biết bảo vệ và chăm sóc cây trồng
vật nuôi
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng
- Nêu đợc một vài biểu hiện biết bảo vệ chăm sóc vật nuôi.
- Kể đợc một việc làm thể hiện biết bảo vệ, chăm sóc cây trồng vật nuôi.
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Môn tự nhiên và x hộiã
11
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét Chứng cứ
Nhận xét 1:
Biết tên, chức năng và biết giữ
vệ sinh cơ quan hô hấp, tuần
hoàn, bài tiết nớc tiểu, thần kinh.
- Nói tên và chỉ đúng trên hình vẽ các bộ phận của 2 trong 4 cơ quan : hô
hấp, tuần hoàn, bài tiết nớc tiểu, thần kinh .
- Nói hoặc viết đợc chức năng của 2 trong 4 cơ quan : hô hấp, tuần hoàn,
bài tiết nớc tiểu, thần kinh.
- Kể đợc từ 1-2 việc cần làm để giữ vệ sinh cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài
tiết nớc tiểu, thần kinh.
Nhận xét 2:
Biết tên và cách phòng tránh
một số bệnh thờng gặp ở cơ
quan hô hấp, tuần hoàn và bài
tiết nớc tiểu.
- Kể đợc từ 1-2 bệnh thờng gặp ở cơ quan hô hấp và 1-2 việc cần làm để
phòng tránh bệnh đó.
- Kể đợc từ 1-2 bệnh thờng gặp ở cơ quan tuần hoàn và 1-2 việc cần làm để
phòng tránh bệnh đó.
- Kể đợc từ 1-2 bệnh thờng gặp ở cơ quan bài tiết nớc tiểu và 1-2 việc cần
làm để phòng tránh bệnh đó.
Nhận xét 3:
Biết đợc mối quan hệ họ hàng
nội, ngoại.
- Nói và vẽ đợc sơ đồ họ hàng nội, ngoại của bản thân (theo yêu cầu của
bài học).
- Nêu đợc tình cảm của bản thân đối với những ngời họ hàng nội, ngoại.
- Nêu đợc nghĩa vụ của bản thân đối với những ngời họ hàng nội, ngoại.
Nhận xét 4:
Biết đợc những hoạt động trong và
ngoài lớp học của học sinh. Biết
các cách đơn giản để giữ an toàn
khi ở nhà và ở trờng.
- Nêu đợc từ 2-3 hoạt động trong lớp học của học sinh và trách nhiệm của
học sinh khi tham gia những hoạt động đó.
- Nêu đợc từ 2-3 hoạt động ngoài lớp học của học sinh và trách nhiệm của
học sinh khi tham gia những hoạt động đó.
- Nói hoặc viết hoặc vẽ về một số tai nạn có thể xảy ra và cách phòng tránh
tai nạn đó khi ở nhà và ở trờng.
Nhận xét 5:
Biết tên một số cơ sở hành
chính, văn hoá, giáo dục, y tế và
một số hoạt động thông tin liên
lạc, nông nghiệp, công nghiệp,
thơng mại của tỉnh (thành phố)
- Viết đợc tên tỉnh (thành phố) nơi học sinh ở.
- Kể tên từ 1-2 cơ sở hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế ở tỉnh (thành phố)
nơi học sinh ở.
- Nói hoặc viết hoặc vẽ hoặc su tầm tranh ảnh về sự khác biệt giữa làng
quê và đô thị.
12
nơi học sinh ở.
Nhận xét 6:
Biết về môi trờng sống của nhân
dân địa phơng trớc kia và hiện nay,
biết giữ vệ sinh môi trờng.
- Nêu đợc 2-3 cách xử lí chất thải của ngời dân ở địa phơng.
- Nêu đợc 2-3 việc làm để giữ môi trờng sạch sẽ.
- Nêu đợc 2-3 hậu quả của việc không bảo vệ môi trờng.
Nhận xét 7:
Biết đợc sự đa dạng và phong phú
của thực vật; chức năng của thân,
rễ, lá, hoa, quả đối với đời sống
của cây và ích lợi của các bộ phận
đó đối với con ngời.
- Kể đợc từ 3-5 cây có thân gỗ, thân thảo và nêu công dụng của những thân
cây đó.
- Kể đợc từ 2-3 loài cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ củ, rễ phụ hoặc loài cây có rễ
đợc dùng làm thức ăn, làm thuốc.
- Phân loại đợc một số lá cây, hoa, quả theo màu sắc hoặc hình dạng, kích
thớc hoặc giá trị sử dụng.
Nhận xét 8:
Biết đợc sự đa dạng, phong phú
của động vật. Hiểu ích lợi hoặc
tác hại của một số động vật
sống đối với con ngời
- Kể đợc từ 3-5 côn trùng, nêu rõ con nào có ích và con nào có hại đối với
con ngời.
- Nêu đợc đặc điểm và ích lợi của các loài tôm, cua, cá, chim, thú.
- Kể đợc từ 3-5 loài thú nhà hoặc thú rừng và nêu lợi ích của chúng.
Nhận xét 9:
Biết về hệ Mặt Trời, vai trò của
Mặt Trời đối với sự sống trên
Trái Đất.
- Nói đợc vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
- Nói hoặc vẽ đợc vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
- Nói hoặc dùng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh
mình nó và quanh Mặt Trời.
Nhận xét 10:
Biết đợc hình dạng, đặc điểm bề
mặt của Trái Đất, sự chuyển
động của Trái Đất tạo nên ngày
và đêm.
- Sử dụng quả địa cầu để mô tả hình dạng của Trái Đất.
- Chỉ và nói đợc đặc điểm của bề mặt Trái Đất, bề mặt lục địa trên quả địa cầu hoặc
trên bản đồ
- Sử dụng một nguồn sáng và quả địa cầu để nói về hiện tợng ngày, đêm.
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
13
Môn âm nhạc
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
NhËn xÐt chøng cø
11
14
14
14
Nhận xét 1:
Biết hát bài hát Quốc ca
Việt Nam
- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
- Thể hiện đúng tính chất bài Quốc ca.
- Đúng t thế khi đứng hát Quốc ca.
Nhận xét 2:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát Bài ca đi học, Đếm sao.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
Nhận xét 3:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát Gà gáy, Lớp chúng ta
đoàn kết.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Bớc đầu thể hiện tình cảm của bài hát.
- Thực hiện đợc 3 kiểu gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
Nhận xét 4:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Con chim non, Ngày
mùa vui.
- Hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Nói đúng đợc 2 loại đàn dân tộc.
- Nói đợc ít nhất 5 nốt nhạc và vị trí các nốt nhạc tên khuông.
Nhận xét 5:
Biết hát và biểu diễn những
bài hát đã học.
- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca 4 bài hát đã học trong đó có bài hát
Quốc ca.
- Thể hiện tình cảm của bài hát.
- Yêu thích ca hát.
Nhận xét 6:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát Em yêu trờng em, Cùng
múa hát dới trăng.
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Thể hiện đợc bài hát ở nhịp 3.
- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo theo phách, theo nhịp, theo tiết
tấu lời ca.
Nhận xét 7:
Biết hát và hoạt động 2 bài
hát: Chị Ong nâu và em bé,
Tiếng hát bạn bè mình.
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca 2 bài hát.
- Vừa hát vừa vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
- Biểu diễn bài hát, kết hợp vận động phụ hoạ.
Nhận xét 8:
Biết một số hình nốt nhạc và
câu chuyện Cây đàn Lia.
- Nhận biết đợc một số hình nốt nhạc: nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn
- Nhớ hình Cây đàn Lia là biểu tợng của âm nhạc.
- Nói cảm nhận ban đầu về một số bài hát, bản nhạc đã nghe.
Nhận xét 9:
Biết kẻ khuông nhạc, viết
khoá Son và các nốt nhạc
trên khuông nhạc.
- Kẻ đợc 5 dòng kẻ khuông nhạc, viết đợc khoá Son.
- Nhớ tên 7 nốt nhạc: Đô, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si.
- Viết đợc một số hình nốt trắng, nốt đen, nốt móc đơn.
Nhận xét 10:
Biểu diễn các bài hát và nắm
đợc những kiến thức đã học
trong chơng trình.
- Hát theo giai điệu và thuộc lời ca ít nhất 6 bài hát đã học.
- Biểu biễn đợc các bài đã học.
- Tích cực tham gia các hoạt động âm nhạc trong lớp.
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
15
Môn mĩ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Thờng thức Mĩ thuật :
16
15
16
Nhận xét 1:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc
của bức tranh
Bớc đầu biết nêu cảm nhận về vẻ
đẹp của bức tranh
- Kể đợc các hình ảnh chính, phụ của bức tranh
- Kể tên đợc các màu có trên bức tranh
- Nêu đợc lí do thích hay không thích bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 2:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ gần giống
với mẫu
- Vẽ đợc khung hình cân đối với tờ giấy
- Vẽ đợc hình bằng các nét phác (nét thẳng) nằm trong khung hình
- Bớc đầu vẽ hoàn chỉnh hình, vẽ đợc hình gần giống mẫu về tỉ lệ, hình
dáng,
Vẽ tranh trang trí :
Nhận xét 3:
Biết cách chọn hoạ tiết và cách sắp xếp
hoạ tiết, vẽ màu phù hợp rõ nội dung
- Vẽ đợc các hoạ tiết theo yêu cầu của bài
- Sắp xếp đợc hoạ tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẽ
- Tô đợc màu vào hình phù hợp, có trọng tâm
Vẽ tranh :
Nhận xét 4:
Biết cách chọn nội dung đề tài, vẽ
đợc tranh rõ chủ đề
Nhận xét 5:
Các bài vẽ bớc đầu thể hiện sự sáng
tạo và cảm xúc riêng
- Chọn đợc nội dung phù hợp với khả năng
- Sắp xếp đợc hình ảnh chính, phụ cân đối, hợp lý, rõ nội dung đề tài.
- Chọn màu, vẽ màu phù hợp rõ nội dung chủ đề
- Hoàn thành các bài tập thực hành
- Có trên một nửa số bài có sáng tạo
- Các bài tập có thể hiện cảm xúc riêng
Thờng thức Mĩ thuật :
Nhận xét 6:
Biết mô tả những hình ảnh, màu sắc
chính trên bức tranh, bớc đầu có cảm
nhận đợc vẻ đẹp của bức tranh
- Mô tả đợc các hình ảnh chính, phụ của bức tranh
- Kể tên đợc các màu sắc chính có trên bức tranh
- Nêu đợc cảm nhận về bức tranh và đa đợc lí do cho sự lựa chọn của
mình thích hay không thích bức tranh
Vẽ theo mẫu :
Nhận xét 7:
Biết cách vẽ hình, bài vẽ gần giống
với mẫu
- Vẽ đợc khung hình cân đối
- Vẽ đợc hình bằng các nét phác (nét thẳng) trong khung hình
- Biết sửa hình, hoàn chỉnh hình, hình vẽ có đậm có nhạt hoặc màu,
bài vẽ gần giống mẫu về hình dáng, tỉ lệ
Vẽ trang trí :
Nhận xét 8:
Biết cách chọn hoạ tiết và cách sắp xếp
hoạ tiết, vẽ màu phù hợp rõ nội dung
- Chọn, vẽ đợc các hoạ tiết theo yêu cầu của bài
- Sắp xếp đợc hoạ tiết theo cách nhắc lại hoặc xen kẽ
- Tô đợc màu vào hình phù hợp, rõ nội dung.
Vẽ tranh :
Nhận xét 9:
Chọn đợc nội dung đề tài, vẽ đợc
tranh có nhiều hình ảnh, màu sắc
phù hợp rõ nội dung
Nhận xét 10:
Các bài vẽ bớc đầu đã thể hiện sự
sáng tạo và cảm xúc riêng
- Vẽ đợc tranh có từ 4- 5 hình ảnh trở lên
- Chọn và sắp xếp đợc các hình ảnh cân đối, hợp lí, rõ nội dung đề tài
- Vẽ đợc màu phù hợp, có trọng tâm
- Hoàn thành các bài tập thực hành
- Có trên một nửa số bài thực hành có sự sáng tạo
- Các bài tập thực hành có thể hiện cảm xúc và cá tính riêng
* Để có đợc 1 nhận xét ở mỗi học kì, học sinh cần hoàn thành đợc 2/3 số bài của mỗi chủ đề và mỗi bài hoàn thành cần đạt 2/3 chứng cứ nêu trên.
* Những học sinh đạt 10 nhận xét của cả năm thì đợc ghi vào học bạ là học sinh có năng khiếu.
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
17
Môn thủ công
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1: - Gấp đợc tàu thuỷ hai ống khói.
19
1818
Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói
và con ếch.
- Gấp đợc con ếch.
- Nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
Nhận xét 2:
Biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm
cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
- Gấp, cắt đợc ngôi sao vàng 5 cánh.
- Các cánh của ngôi sao tơng đối đều nhau.
- Dán đợc ngôi sao trên hình chữ nhật màu đỏ tạo thành lá cờ đỏ
sao vàng. Hình dán tơng đối phẳng, cân đối.
Nhận xét 3:
Biết cách gấp, cắt, dán bông hoa.
- Gấp đợc hình để cắt bông hoa.
- Gấp, cắt, dán đợc bông hoa.
- Các cánh của bông hoa tơng đối đều nhau.
Nhận xét 4:
Biết cách kẻ, cắt, dán các chữ cái I,T,
H, U, V, E.
- Cắt, dán đợc ít nhất 3 chữ cái.
- Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau.
- Chữ dán tơng đối phẳng.
Nhận xét 5:
Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ.
- Cắt, dán đợc chữ VUI Vẻ.
- Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau.
- Các chữ dán tơng đối phẳng, cân đối.
Nhận xét 6:
Biết cách đan nong mốt.
- Kẻ, cắt đợc các nan tơng đối đều nhau.
- Đan đợc nong mốt.
- Dồn đợc nan nhng có thể cha khít. Dán đợc nẹp xung quanh tấm
đan.
Nhận xét 7:
Biết cách đan nong đôi.
- Kẻ, cắt đợc các nan tơng đối đều nhau.
- Đan đợc nong đôi.
- Dồn đợc nan nhng có thể cha khít. Dán đợc nẹp xung quanh
tấm đan.
Nhận xét 8:
Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
- Gấp đợc giấy để làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng.
- Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tơng đối
cân đối.
Nhận xét 9:
Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Chọn đợc vật liệu phù hợp để làm đồng hồ để bàn.
- Làm đợc đồng hồ để bàn.
- Đồng hồ tơng đối cân đối.
Nhận xét 10:
Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Làm đợc quạt giấy tròn.
- Các nếp gấp có thể cách cha đều nhau.
- Quạt có thể cha cân đối, cha thật tròn.
Ghi chú:
Nếu địa phơng điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp với điều kiện thực tế và đối tợng học sinh các vùng miền thì xây dựng các nhận xét và chứng cứ đánh giá tơng ứng với nội dung dạy học đã điều chỉnh.
Kết quả các nhận xét Xếp loại học lực môn
Môn thể dục
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học kì I Cả năm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Nhận xét chứng cứ
Nhận xét 1: -Tập hợp đúng hàng dọc và thực hiện dàn hàng, dồn hàng đúng.
21
20
20
20
Thực hiện đợc những động tác đội
hình đội ngũ.
- Quay phải, quay trái đúng hoặc đi đợc theo nhịp 1- 4 hàng dọc.
- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng hàng và điểm số đúng theo
hàng ngang.
Nhận xét 2:
Thực hiện đợc các bài tập rèn
luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Đi đúng theo vạch kẻ thẳng.
- Thực hiện đợc đi vợt chớng ngại vật thấp.
- Thực hiện đợc đi chuyển hớng phải, trái.
Nhận xét 3:
Thực hiện đợc bài thể dục phát
triển chung.
- Thực hiện đợc 6 động tác của bài thể dục.
- Các động tác thể hiện đúng phơng hớng.
- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
Nhận xét 4:
Biết cách chơi và tham gia đợc
các trò chơi.
- Biết cách chơi 3 trò chơi mới học.
- Tham gia chơi trò chơi đúng luật .
- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
Nhận xét 5:
Tích cực tham gia tập luyện.
- Thực hiện đủ các bài tập trên lớp.
- Hăng hái và chăm chỉ tập luyện.
- Linh hoạt hoặc sáng tạo trong tập luyện.
Nhận xét 6:
Thực hiện đúng các bài tập đội
hình đội ngũ.
- Xếp hàng nhanh, đúng theo hàng ngang và dóng thẳng hàng.
- Đi đợc theo nhịp 1- 4 hàng dọc và thẳng hàng.
- Biết cách triển khai đội hình tập bài thể dục.
Nhận xét 7:
Thực hiện đúng các động tác của
bài thể dục phát triển chung (với
hoa hoặc cờ).
- Thực hiện đợc 7 động tác của bài thể dục phát triển chung (với hoa
hoặc cờ).
- Thực hiện các động tác của bài thể dục đúng phơng hớng.
- Thực hiện bài thể dục có nhịp điệu.
Nhận xét 8:
Thực hiện đợc những bài tập rèn
luyện kỹ năng vận động cơ bản.
- Thực hiện đi vợt chớng ngại vật thấp và đi chuyển hớng phải, trái
đúng.
- Nhảy dây đợc kiểu chụm hai chân.
- Thực hiện tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng hai tay cá nhân
hoặc tung, bắt bóng bằng hai tay theo nhóm 2, 3 ngời.
Nhận xét 9:
Biết cách chơi và tham gia đợc
các trò chơi.
- Biết cách chơi 4 trò chơi mới học.
- Chơi trò chơi đúng luật.
- Linh hoạt hoặc sáng tạo trong khi chơi trò chơi.
Nhận xét 10:
Hoàn thành các động tác, bài tập
của môn học
-Thực hiện đủ các bài tập, động tác.
- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
- Tích cực tham gia tập luyện.
Điểm kiểm tra
22
Môn thể dụcMôn thể dục
Môn ngoại ngữ
21
21
Tháng
thứ nhất
Tháng
thứ hai
Tháng
thứ ba
Tháng
thứ t
Tháng
thứ năm
Tháng
thứ sáu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
thờng xuyên Điểm kiểm tra định kì Xếp loại học lực môn
STT
Th¸ng
thø b¶y
Th¸ng
thø t¸m
Th¸ng
thø chÝn
Cuèi k× I Cuèi n¨m Häc k× I C¶ n¨m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
STT
§iÓm kiÓm tra
23
2222
M«n thÓ dôcM«n thÓ dôc
M«n tin häc