Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Trieu quang phuc thi thu DH va CD lân 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.27 KB, 8 trang )

S GIO DC V O TO HNG YấN THI TH I HC CAO NG NM 2010 LN II
TRNG THPT TRIU QUANG PHC Mụn Húa hc
Thi gian lm bi 90 phỳt
Ngy thi :8 / 5 / 2010

I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết xich ma
A. Cl
2
, N
2
, H
2
O B. H
2
S, Br
2
, CH
4
C. HCl, CO
2
, NH
3
D. HCOOH, CCl
4
, SO
2

Câu 2: Ch dựng mt thuc th no di õy phõn bit c etanal, propan2on v pent1in ?
A. H
2


(Ni, t
o
) B. Dung dch Na
2
CO
3
C. Dung dch brom D. Dung dch AgNO
3
/NH
3
d
Cõu3.Cho m gam Mg vo 400 ml dung dch hn hp Fe(NO
3
)
3
1M v H
2
SO
4
0,5 M n phn ng hon ton thu c dung
dch A v 13,44 gam cht rn B kốm theo V lit khớ NO l sn phm kh duy nht ktc.Giỏ tr ca m v V l:
A.14,16 v 2,24 B.12,24 v 2,24 C.14,16 v4,48 D.12,24 v 4,48
Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch A + 2B

C
khi cân bằng đợc thiết lập nồng độ của C là 2,16 mol/l. Biết nồng độ ban đầu của B là 5,52 mol/l và K
cb
= 2,5. Nồng độ ban
đầu của A là A.2,76 B.3,36 C.4,32 D. 2,88
Câu 5: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M thu đợc dung dịch A. Dung dịch A tác dụng

vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch B, cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam rắn khan. Công thức
của X là
A. NH
2
CH
2
COOH B. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Cõu 6. Nhit phõn hn hp m gam hn hp X gm Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, Cu(OH)
2
v Mg(OH)
2

thy khi lng hn hp gim
18 gam. Tớnh th tớch dung dch HCl 1M cn dựng hũa tan ht m gam hn hp cỏc hiroxit ú ?
A. 200 ml. B. 2 lit C. 100 ml. D. 1 lớt.
Cõu 7.Ta tin hnh cỏc thớ nghim:
MnO
2
tỏc dng vi dung dch HCl (1). Nhit phõn KClO
3
(2).
Nung hn hp: CH
3
COONa + NaOH/CaO (3). Nhit phõn NaNO
3
(4).
Cỏc thớ nghim to ra sn phm khớ gõy ụ nhim mụi trng l:
A. (1) v (3). B. (1) v (2). C. (2) v (3). D. (1) v (4).
Cõu 8: Dóy gm cỏc cht no sau õy u tỏc dng c vi dung dch nc Brom?
A. CuO, KCl, SO
2
B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. H
2
S, SO

2
, NH
3
D. HF, H
2
S, NaOH
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí SiH
4
và CH
4
thu đợc 6 gam chất rắn, hỗn hợp khí và hơi X. Dẫn toàn bộ X vào dung
dịch nớc vôi trong d thấy có 30 gam kết tủa. Hỏi khối lợng dung dịch còn lại sau phản ứng chênh lệch với khối lợng dung
dịch nớc vôi trong ban đầu bao nhiêu gam
A.2,4 B.0 C.4,4 D.9
Cõu 10 : Trong cỏc cht NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO
2
, AlCl
3
. S cht khi tỏc dng vi dung dch NaAlO
2

cú th
thu c Al(OH)
3
l: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 11 Cho 3 khí H
2
(0,33 mol), O
2
(0,15 mol), Cl
2
(0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ %

của chất trong dung dịch
thu đợc sau khi gây nổ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A32,65%. B. 57,46%. C. 45,68%. D. 28,85%.
Cõu 12 Dung dịch A có chứa 4 iôn: Ba
2+
(x mol) ; (0,2 mol) H
+
; (0,1 mol) Cl
-
và 0,4 mol NO
3
-
. Cho từ từ V lít dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi lợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là

A.150ml. B.400ml. C. 200ml. D. 250ml.
Câu 13 Cho hỗn hợp 0,01 mol Fe và 0,02 mol Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch có 0,14 mol HCl. Kết thúc phản ứng thu đợc
dung dịch A ( không có khí thoát ra ). Cần bao nhiêu ml dung dịch KMnO
4
1M / H
2
SO
4
để phản ứng hết các chất trong A
.A. 34 B. 62 C. 28 D. 2
Câu 14: Cho 36 gam hn hp Fe, FeO, Fe
3
O
4
tỏc dng hon ton vi dung dch H
2
SO
4
c, núng d thy thoỏt ra 5,6 lớt
khớ SO
2
ktc (sn phm kh duy nht).Tớnh s mol H
2
SO
4
ó phn ng.

A.0,5 mol. B.1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol.
Câu 15 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe
2
O
3
nung nóng sau một thời gian đợc m gam chất rắn X gồm 3
oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
0,5M thì thu đợc dung dịch Y và 1,12 lit khí NO (sản phẩm khử duy
nhất,đktc). Thể tích HNO
3
đã dùng là(lit)
A. 1 B.0,75 C. 0,95 D.0,85
Câu 16 : in phõn 500ml dung dch AgNO
3
vi in cc tr cho n khi catot bt u cú khớ thoat ra thỡ ngng.
trung hũa dd sau in phõn cn 800ml dd NaOH 1M. Nng mol AgNO
3
, v thi gian in phõn l bao
nhiờu? (bit I = 20A)
A. 0,8M, 3860giõy B. 1,6M, 3860giõy C. 1,6M, 360giõy D. 0,4M, 380giõy

315
Câu 17: Sc 4,48 lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dung dch cha Na
2
CO
3
0,5M v NaOH 0,75M thu c dung dch X.

Cho dung dch BaCl
2
d vo dung dch X. Tớnh khi lng kt ta thu c?
A. 39,4 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 9,85 gam
Cõu 18.
.
Trong 1,6 lớt dung dch HF cú cha 4 gam HF nguyờn cht cú in li ( = 8%). pH ca dung dch
HF l( H=1, F=19):
A. 2,5 B. 1 C. 1,34 D. 2
Cõu 19. Phỏt biu no sau õy l ỳng:
A. Trong in phõn dung dch NaCl trờn catot xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ nc.
B. Trong quỏ trỡnh n mũn in húa ,trờn cc õm xy ra quỏ trỡnh oxi húa
C. Criolit cú tỏc dng h nhit núng chy ca Al.
D. Than cc l nguyờn liu cho quỏ trỡnh sn xut thộp
Cõu 20. Cho s phn ng: NaX + H
2
SO
4 ()

>
NaHSO
4
+ HX (X l gc axit). Phn ng trờn cú th
dựng iu ch cỏc axit:
A. HBr, HI, HF. B.HNO
3
,HCl,HF. C. HNO
3
, HI, HBr. D.
HF, HCl, HBr

.
Cõu 21: Cho 0,10 mol Ba vo dung dch cha 0,10 mol CuSO
4
v 0,12 mol HCl. Sau khi cỏc phn ng xy ra
hon ton, lc ly kt ta nung nhit cao n khi lng khụng i thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m
l:
A. 12,52 gam B. 31,3 gam C. 27,22 gam D. 26,5 gam
Câu 22: Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O chúng thuộc các dãy đồng đẵng
khâc nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H
2
.
.
Hai chất đó có cô Cụng thức phân tử là
A. CH

2
O
2
, C
2
H
6
O B.CH
2
O, C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O D.CH
2
O
2
, C

2
H
4
O
2
Câu 23: Dn 2,24 lớt hn hp khớ X gm C
2
H
2
v H
2
(cú t l th tớch V(C
2
H
2
)

; V(H
2
) = 2 : 3 ) i qua Ni nung núng thu
c hn hp Y, cho Y i qua dung dch Br
2
d thu c 896ml hn hp khớ Z bay ra khi bỡnh dung dch Br
2
. T khi
ca Z i vi H
2
bng 4,5. Bit cỏc khớ u o ktc. Khi lng bỡnh Br
2
tng thờm l :

A. 0,4 gam B. 0,8gam C. 1,6gam D. 0,6 gam
Câu 24: Cú bn ng nghim ng cỏc hn hp sau: (1) Benzen + phenol (2) Anilin + dd H
2
SO
4
(ly d)
(3) Anilin +dd NaOH (4)Anilin + nc. Hóy cho bit trong ng nghim no cú s tỏch lp
A. 1, 2, 3 B.3,4 C. Ch cú 4 D. 1, 4
Câu 25: Nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí hiệu suất 100%) thu đợc hỗn
hợp rắn B. Nếu cho A tác dụng H
2
SO
4
loãng d thoất ra 6,72 lit khí còn cho B tác dụng hết HCl thì thoát ra 5,6 lít khí (các thể
tích đo đktc). Giá trị m là : A. 12 B.26,8 C. 13,4 D.22,4
Câu 26: Cho 3 gam kim loại R tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
cùng nồng độ 1 M kết thúcphản
ứng thu đợc dung dịch có 2 muối và 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Kim loại R là
A.Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 27: Hỗn hợp A gồm CH
3

OH và một đồng đẳng của nó, cho 40,2 g A tác dụng Na d thì thu đợc 6,72 lit khí (đktc). Nêú
đốt cháy hết 40,2 gam A cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
d thì thu đợc m gam kết tủa . Giá trị m là
A. 210g B. 300 g C. 150 g D. 180 g
Câu 28Thy phõn hon ton mt cht bộo trong mụi trng kim thu c:
m
1
gam C
15
H
31
COONa , m
2
gam C
17
H
31
COONa , m
3
gam C
17
H
35
COONa
Nu m
1
=2,78g thỡ m
2
, m

3
bng bao nhiờu?
A. 3,02g v 3,06g B. 3,02g v 3,05g C. 6,04g v 6,12 g D. 3,05g v 3,09g
Câu 29: Cho các phát biểu sau :
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol, (2) este là chất béo.
(3) các pép tit có phản ứng màu biure, (4)chỉ có một axit đơn chức tráng bạc,
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngng,
(6)có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Phát biểu đúng là
A. (1), (4),(5),(6) B. (2), (3),(6) C.(4),(5),(6) D. (1), (2),(3),(5)
Câu 30: Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N thủy phân hoàn toàn hỗn hợp A bằng lợng vừa
đủ dung dịch NaOH thu đợc hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình X bằng 73,6
đvc, phân tử khối trung bình Y có giá trị
A. 38,4 B.36,4 C.42,4 D.39,4
Câu 31.Hai nguyờn t X,Y thuc cựng chu kỡ v 2 nhúm A lien tip cú tng s hiu ca 2 nguyờn t X,Y l 51
.Vy s hiu ca 2 nguyờn t X,Y ln lt l: Mó 315
A.25;26 B.20;31 C.19;32 D.15,36
Câu 32: Đốt cháy 5,5 gam hỗn hợp CH
4
và một a min đơn chức sản phẩm thu đợc 0,25 mol CO
2
, 0,55 mol H
2
O và V lít N
2


(đktc).Giá trị V :A.3,36 B.4,48 C. 2,24 D. 1,12
Câu 33: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 anđehit có khối lợng 1,74 gam (phân tử khối của chúng < 70) tác dụng lợng d AgNO
3
/NH
3

thu đợc 8,64 gam Ag. Kết luận nào sau đây đúng
A.Có một anđêhit là HCHO B. Có một anđêhit là CH
3
CHO
C. Có một anđêhit là (CHO)
2
D. Có một anđêhit là C
2
H
3
CHO
Câu 34: Cacbohidrat Z tham gia chuyn húa:
Z


OH/)OH(Cu
2
dung dch xanh lam

o
t
kt ta gch.
Vy Z khụng th l

A. Fructoz B. Mantoz C. Saccaroz D. Glucoz
Cõu3 5 : Cho cỏc cht Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
c,núng.em trn tng cp cht vi nhau, s cp cht cú phn ng
oxihoa- kh xy ra l : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36. Amin n chc X cú cha vũng benzen. Cho X tỏc dng vi HCl d thu c mui Y cú cụng thc RNH
3
Cl. Cho
a gam Y tỏc dng vi AgNO
3
d thu c a gam kt ta. Hóy cho bit X cú bao nhiờu CTCT?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 37. S ng phõn ng vi cụng thc phõn t ca C
2
H
2
ClF l
A. 2 B.3 C. 5 D. 4
Câu 38.Trong phn ng vi cỏc cht hoc cp cht di õy, phn ng no gi nguyờn mch polime ?
xt
A.nilon-6,6 + H
2
O > B. cao su buna + HCl >
C. polistiren


C300
o
D. resol

C150
o

Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A,B cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và cùng số mol. Cho 1,76 gam hỗn hợp X tác
dụng hết với NaOH tạo ra 2,06 gam muôí. A,B là
A. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3

H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
C.C
3
H
7
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
C âu 40: Dãy nào sau đây đợc sắp theo trật tự số oxi hoa của oxi tăng dần
A. H

2
O
2
, H
2
O, O
3
, F
2
O B. H
2
O, H
2
O
2
, O
3
, F
2
O
C. F
2
O , H
2
O, O
3
H
2
O
2

D. F
2
O,O
3
,H
2
O
2
, H
2
O
II. Phần riêng (Thí sinh chỉ đợc chọn một trong hai phần sau : phần A hoặc phần B)
A. Theo ch ơng trình Chuẩn
Câu 41 : Khi cho hn hp Fe
2
O
3
v Cu vo dung dch H
2
SO
4
long d thu c cht rn X v dung dch Y. Dóy no di
õy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch Y?
A. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
B. KI, NH

3
, NH
4
Cl C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. BaCl
2
, HCl, Cl
2

Câu 42: Hợp chất hữu cơ A (C,H,O) khi cho cùng số mol A tác dụng hết với Na hoặc NaHCO
3
thì thấy n
H2
= n
CO2
= n
A
. Kết
luận nào sau đây đúng
A. A có 1 chức axit và 1 chức este B A có 2 chức a xit
C. A có 1 chức an col và 1 chức phênol D.A có 1 chức axit và 1 chức an col
Câu 43 : Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức có một liên kết đôi ở gốc hiđrocac bon. Khi cho
a gam A tác dụng hết với CaCO
3
thoát ra 1,12 lit CO

2
(đktc). Hỗn hợp B gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH khi cho 7,8 gam B tác dụng
hết Na thoát ra 2,24 lit H
2
(đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H
2
SO
4
đặc xúc tác thì thu đợc m gam este
(hiệu suất h%). Giá trị m theo a, h là
A.(a +2,1)h% B.(a + 7,8) h% C.(a + 3,9) h% D.(a + 6)h%
Cõu 44. Cho 6 gam hn hp gm axit axetic v ancol propylic tỏc dng vi Na d thu c V lớt khớ H
2
(ktc), tớnh V?
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 0,56 lit
Cõu 45. Cho mt hn hp A cha NH
3
, C
6
H
5
NH
2
v C

6
H
5
OH. A c trung hũa bi 0,02 mol NaOH hoc 0,01 mol HCl.
kt ta va cỏc cht trong A cn 0,075 mol Br
2
. Lng cỏc cht NH
3
, C
6
H
5
NH
2
v C
6
H
5
OH ln lt bng bao nhiờu?
A. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol B. 0,05 mol; 0,002mol v 0,05mol
C. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol D. 0,005 mol; 0,005mol v 0,02mol
Câu 46: Nhiệt phân m gam hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)
2
thu đợc 1,456 lit hỗn hợp khí (đktc). Số mol hỗn hợp muối bị

nhiệt phân là: A.0,013 B.0,065 C.0,026 D.0,052
C âu 47: Phn ng no sau õy: Chng minh ngun gc to thnh thch nh trong hang ng
A. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3

)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+H
2
O Mó 315
Cõu 48: Cho cỏc cp cht sau : Al - Fe , Cu - Fe , Zn - Cu tip xỳc vi dung dch cht in li thỡ cht no s úng vai trũ
l cc õm( anot) khi quỏ trỡnh n mũn in húa xy ra( theo th t sau )
A . Al , Fe , Zn B . Fe , Fe , Zn C . Al , Cu , Zn D . Fe , Zn , Cu
Cõu 49: Dung dịch saccarozo tinh khiết không có tính khử , nhng khi đun nóng với H
2
SO
4
loãng lại có phản ứng tráng gơng,
đó là do
A đã có sự tạo thành anđêhit sau phản ứng
B. Saccarozơ tráng gơng đợc trong môi trờng a xit
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gơng đợc trong môi trờng ba z
D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ
Cõu 50: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Kh este CH
3
COOC
2
H

5
bng LiAlH
4
thu c hn hp 2 ancol l ng ng k tip
B. Amin bc mt cú phn ng vi axit nitr nhit thng cho ancol bc mt hoc phenol v gii phúng nit.
C. Hn hp rn gm cỏc cht: CuCl
2
, AgNO
3
, ZnCl
2
cựng s mol khụng th tan ht trong dung dch NH
3
d.
D. Dựng hoỏ cht Cu(OH)
2
/OH
-
, khụng th phõn bit c ht cỏc dung dch khụng mu: Gly-Ala; mantoz; glixerol; etanol
ng trong cỏc l mt nhón.
B. Theo ch ơng trình Nâng cao ( 10 câu : Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hợp chất A là dẫn xuất của ben zen công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Biết A tác dụng với NaOH theo tỷ lệ
mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn :A. 2 B. 4 C.6 D.5
Cõu 52: Cú cõn bng : Al(OH)

3
+ OH

AlO
2

+ 2 H
2
O . trong cụng nghip , thu c kt ta Al(OH)
3

ngi ta cn chn cỏch no :
A .Thờm dd NaOH vo B . Pha loóng hn hp bng nc C . Thờm cht xỳc tỏc D . Tng ỏp sut
Cõu 53: iu no sau õy l khụng ỳng ?
A. Dựng H
2
O cú th phõn bit c 4 cht rn l Al , Na , Mg , Al
2
O
3
.
B. Khụng nờn dp tt ỏm chỏy kim loi mnh nh Mg ,Al,Zn ,K bng khớ CO
2
C. Khi lm v nhit k thu ngõn thỡ cht bt c dựng rc lờn thu ngõn l S .
D. Cht gõy nghin v gõy ung th cú trong thuc lỏ l moocphin .
Câu 54:: Thy phõn hon ton 1 mol pentapeptit X thỡ thu c 3 mol glyxin, 1 mol alanin v 1 mol valin. Khi thy phõn
khụng hon ton X trong hn hp sn phm thy cú cỏc ipeptit Ala-Gly ; Gly-Ala ; v tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit
u N, amino axit u C ca X l :
A. Gly, Val B. Ala, Val C. Ala, Gly D. Gly, Gly
Câu 55 : Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hơi 1 axit no đơn chức mạch hở trong 0,1mol O

2
thu đợc hỗn hợp khí và hơi A . Cho
A qua H
2
SO
4
đặc thấy còn 0,09 mol khí không bị hấp thụ. Axit có công thức
A. HCOOH B.CH
3
COOH C.C
2
H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 56: Hòa tan m gam Al vào V lit dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M ( vừa đủ ) sau phản ứng dung dịch X tăng
(m-1,08) gam . Giá trị V là
A.0,54 B. 0,72 C. 1,28 D.0,0675
Câu57. Cho sut in ng chun E
0
ca cỏc pin in hoỏ:
E
0

( Cu-X ) = 0.46V; E
0
( Y-Cu ) = 1.1V; E
0
( Z-Cu ) = 0.47V ( X, Y, Z l ba kim loi ). Dóy cỏc kim loi xp theo chiu tng
dn tớnh kh t trỏi sang phi l:
A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z
Câu 58 : Cho s sau: Tinh bt glucozơ ancol etylic axit axetic
Khi lng go np cha 80% tinh bt cn thu c 200 gam dung dch axit axetic cú nng 6% l
(bit hiu sut quỏ trỡnh trờn l 40%)
A. 20,25 gam B. 40,5 gam C. 50,25 gam D. 50,625 gam
Câu 59: Phản ứng hóa học nào sau đây kim loại trong sản phẩm có số oxihoa +4
A. Pb + O
2


0t
B. Sn + HNO
3
(đặc)

0t
C. Cu + O
2
+ HCl

D. Pb + H
2
SO
4

(đặc)

0t
Câu 60: Dãy gồm các chất vừa có thể hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tạo kết tủa đỏ
gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng là
A. C
2
H
3
COOH, CH
3
COOH, C
3
H
5
(OH)
3
B.C
3
H
5
(OH)
3
, CH
2
OH-(CHOH)

4
-CHO,HCOOH
C. CH
3
CHO, CH
2
=CH-CHO, C
3
H
5
(OH)
3
D.HCOOH, CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO, OHC-COOH
.
S GIO DC V O TO HNG YấN THI TH I HC CAO NG NM 2010 LN II
TRNG THPT TRIU QUANG PHC Mụn Húa hc
Thi gian lm bi 90 phỳt
Ngy thi :8 / 5 / 2010

I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)

Cõu 1
.
Trong 1,6 lớt dung dch HF cú cha 4 gam HF nguyờn cht cú in li ( = 8%). pH ca dung dch HF
l( H=1, F=19):
A. 2,5 B. 1 C. 1,34 D. 2

Cõu 2.Ta tin hnh cỏc thớ nghim:
MnO
2
tỏc dng vi dung dch HCl (1). Nhit phõn KClO
3
(2).
Nung hn hp: CH
3
COONa + NaOH/CaO (3). Nhit phõn NaNO
3
(4).
Cỏc thớ nghim to ra sn phm khớ gõy ụ nhim mụi trng l:
A. (1) v (3). B. (1) v (2). C. (2) v (3). D. (1) v (4).
Câu 3: Nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí hiệu suất 100%) thu đợc hỗn
hợp rắn B. Nếu cho A tác dụng H
2
SO
4
loãng d thoất ra 6,72 lit khí còn cho B tác dụng hết HCl thì thoát ra 5,6 lít khí (các
thể tích đo đktc). Giá trị m là : A. 12 B.26,8 C. 13,4 D.22,4
Mó Mó
106 106 106
Câu 4: Cho 36 gam hn hp Fe, FeO, Fe
3
O
4

tỏc dng hon ton vi dung dch H
2
SO
4
c, núng d thy thoỏt ra 5,6 lớt
khớ SO
2
ktc (sn phm kh duy nht).Tớnh s mol H
2
SO
4
ó phn ng.
A.0,5 mol. B.1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol.
Câu 5 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe
2
O
3
nung nóng sau một thời gian đợc m gam chất rắn X gồm 3
oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
0,5M thì thu đợc dung dịch Y và 1,12 lit khí NO (sản phẩm khử duy
nhất,đktc). Thể tích HNO
3
đã dùng là(lit)
A. 1 B.0,75 C. 0,95 D.0,85
Câu 6: Cho 3 gam kim loại R tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
và Cu(NO
3
)

2
cùng nồng độ 1 M kết
thúcphản ứng thu đợc dung dịch có 2 muối và 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Kim loại R là
A.Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 7: Hỗn hợp A gồm CH
3
OH và một đồng đẳng của nó, cho 40,2 g A tác dụng Na d thì thu đợc 6,72 lit khí (đktc). Nêú
đốt cháy hết 40,2 gam A cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
d thì thu đợc m gam kết tủa . Giá trị m là
A. 210g B. 300 g C. 150 g D. 180 g
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí SiH
4
và CH
4
thu đợc 6 gam chất rắn, hỗn hợp khí và hơi X. Dẫn toàn bộ X vào
dung dịch nớc vôi trong d thấy có 30 gam kết tủa. Hỏi khối lợng dung dịch còn lại sau phản ứng chênh lệch với khối lợng
dung dịch nớc vôi trong ban đầu bao nhiêu gam
A.2,4 B.0 C.4,4 D.9
Cõu 9 : Trong cỏc cht NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3
,CO

2
, AlCl
3
. S cht khi tỏc dng vi dung dch NaAlO
2
cú th
thu c Al(OH)
3
l: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu10.Cho m gam Mg vo 400 ml dung dch hn hp Fe(NO
3
)
3
1M v H
2
SO
4
0,5 M n phn ng hon ton thu c
dung dch A v 13,44 gam cht rn B kốm theo V lit khớ NO l sn phm kh duy nht ktc.Giỏ tr ca m v V l:
A.14,16 v 2,24 B.12,24 v 2,24 C.14,16 v4,48 D.12,24 v 4,48
Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch A + 2B

C
khi cân bằng đợc thiết lập nồng độ của C là 2,16 mol/l. Biết nồng độ ban đầu của B là 5,52 mol/l và K
cb
= 2,5. Nồng độ ban
đầu của A là A.2,76 B.3,36 C.4,32 D. 2,88
Cõu 12. Nhit phõn hn hp m gam hn hp X gm Al(OH)
3
, Fe(OH)

3
, Cu(OH)
2
v Mg(OH)
2
thy khi lng hn hp
gim 18 gam. Tớnh th tớch dung dch HCl 1M cn dựng hũa tan ht m gam hn hp cỏc hiroxit ú ?
A. 200 ml. B. 2 lit C. 100 ml. D. 1 lớt.
Câu 13 : in phõn 500ml dung dch AgNO
3
vi in cc tr cho n khi catot bt u cú khớ thoat ra thỡ
ngng. trung hũa dd sau in phõn cn 800ml dd NaOH 1M. Nng mol AgNO
3
, v thi gian in phõn
l bao nhiờu? (bit I = 20A)
A. 0,8M, 3860giõy B. 1,6M, 3860giõy C. 1,6M, 360giõy D. 0,4M, 380giõy
Câu 14: Sc 4,48 lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dung dch cha Na
2
CO
3
0,5M v NaOH 0,75M thu c dung dch
X. Cho dung dch BaCl
2
d vo dung dch X. Tớnh khi lng kt ta thu c?
A. 39,4 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 9,85 gam
Câu 15 Cho hỗn hợp 0,01 mol Fe và 0,02 mol Fe
2
O

3
tác dụng với dung dịch có 0,14 mol HCl. Kết thúc phản ứng thu đợc
dung dịch A ( không có khí thoát ra ). Cần bao nhiêu ml dung dịch KMnO
4
1M / H
2
SO
4
để phản ứng hết các chất trong A
.A. 34 B. 62 C. 28 D. 2

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết xich ma
A. Cl
2
, N
2
, H
2
O B. H
2
S, Br
2
, CH
4
C. HCl, CO
2
, NH
3
D. HCOOH, CCl
4

, SO
2

Câu 17. S ng phõn ng vi cụng thc phõn t ca C
2
H
2
ClF l
A. 2 B.3 C. 5 D. 4
C âu 18: Dãy nào sau đây đợc sắp theo trật tự số oxi hoa của oxi tăng dần
A. H
2
O
2
, H
2
O, O
3
, F
2
O B. H
2
O, H
2
O
2
, O
3
, F
2

O
C. F
2
O , H
2
O, O
3
H
2
O
2
D. F
2
O,O
3
,H
2
O
2
, H
2
O
Câu 19: Ch dựng mt thuc th no di õy phõn bit c etanal, propan2on v pent1in ?
A. H
2
(Ni, t
o
) B. Dung dch Na
2
CO

3
C. Dung dch brom D. Dung dch AgNO
3
/NH
3
d
Cõu 20. Phỏt biu no sau õy l ỳng:
A. Trong in phõn dung dch NaCl trờn catot xy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ nc.
B. Trong quỏ trỡnh n mũn in húa ,trờn cc õm xy ra quỏ trỡnh oxi húa
C. Criolit cú tỏc dng h nhit núng chy ca Al.
D. Than cc l nguyờn liu cho quỏ trỡnh sn xut thộp
Cõu 21 Cho 3 khí H
2
(0,33 mol), O
2
(0,15 mol), Cl
2
(0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ %

của chất trong dung
dịch thu đợc sau khi gây nổ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A32,65%. B. 57,46%. C. 45,68%. D. 28,85%.
Câu 22: Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N thủy phân hoàn toàn hỗn hợp A bằng lợng vừa
đủ dung dịch NaOH thu đợc hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình X bằng 73,6

đvc, phân tử khối trung bình Y có giá trị
A. 38,4 B.36,4 C.42,4 D.39,4
Cõu23 : Cho cỏc cht Cl
2
, H
2
O, KBr, HF, H
2
SO
4
c,núng.em trn tng cp cht vi nhau, s cp cht cú phn ng
oxihoa- kh xy ra l : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Amin n chc X cú cha vũng benzen. Cho X tỏc dng vi HCl d thu c mui Y cú cụng
thc RNH
3
Cl. Cho a gam Y tỏc dng vi AgNO
3
d thu c a gam kt ta. Hóy cho bit X cú bao nhiờu
CTCT?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 25.Hai nguyờn t X,Y thuc cựng chu kỡ v 2 nhúm A lien tip cú tng s hiu ca 2 nguyờn t X,Y l 51
.Vy s hiu ca 2 nguyờn t X,Y ln lt l:
A.25;26 B.20;31 C.19;32 D.15,36
Cõu 26 Dung dịch A có chứa 4 iôn: Ba
2+
(x mol) ; (0,2 mol) H
+
; (0,1 mol) Cl
-
và 0,4 mol NO

3
-
. Cho từ từ V lít dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi lợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A.150ml. B.400ml. C. 200ml. D. 250ml.
Cõu 27. Cho s phn ng: NaX + H
2
SO
4 ()
> NaHSO
4
+ HX (X l gc axit). Phn ng trờn cú th
dựng iu ch cỏc axit:
A. HBr, HI, HF. B.HNO
3
,HCl,HF. C. HNO
3
, HI, HBr. D.
HF, HCl, HBr
.
Câu 28: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M thu đợc dung dịch A. Dung dịch A tác
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu đợc dung dịch B, cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam rắn khan. Công
thức của X là
A. NH
2
CH

2
COOH B. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH
C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Cõu 29: Cho 0,10 mol Ba vo dung dch cha 0,10 mol CuSO
4
v 0,12 mol HCl. Sau khi cỏc phn ng xy ra
hon ton, lc ly kt ta nung nhit cao n khi lng khụng i thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca
m l:
A. 12,52 gam B. 31,3 gam C. 27,22 gam D. 26,5 gam
Câu 30.Trong phn ng vi cỏc cht hoc cp cht di õy, phn ng no gi nguyờn mch polime ?
xt
A.nilon-6,6 + H
2
O > B. cao su buna + HCl >
C. polistiren


C300
o
D. resol

C150
o

Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A,B cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và cùng số mol. Cho 1,76 gam hỗn hợp X tác
dụng hết với NaOH tạo ra 2,06 gam muôí. A,B là
A. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H

7
và C
2
H
5
COOCH
3
C.C
3
H
7
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
Câu 32: Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH
2
O, CH

2
O
2
, C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O chúng thuộc các dãy đồng đẵng
khâc nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H
2
.
.
Hai chất đó có cô Cụng thức phân tử là
A. CH
2
O
2
, C
2
H
6
O B.CH
2
O, C

2
H
4
O
2
C. C
2
H
4
O
2
, C
2
H
6
O D.CH
2
O
2
, C
2
H
4
O
2
Câu 33: Dn 2,24 lớt hn hp khớ X gm C
2
H
2
v H

2
(cú t l th tớch V(C
2
H
2
)

; V(H
2
) = 2 : 3 ) i qua Ni nung núng
thu c hn hp Y, cho Y i qua dung dch Br
2
d thu c 896ml hn hp khớ Z bay ra khi bỡnh dung dch Br
2
. T
khi ca Z i vi H
2
bng 4,5. Bit cỏc khớ u o ktc. Khi lng bỡnh Br
2
tng thờm l :
A. 0,4 gam B. 0,8gam C. 1,6gam D. 0,6 gam
Câu 34: Cú bn ng nghim ng cỏc hn hp sau: (1) Benzen + phenol (2) Anilin + dd H
2
SO
4
(ly d)
(3) Anilin +dd NaOH (4)Anilin + nc. Hóy cho bit trong ng nghim no cú s tỏch lp
A. 1, 2, 3 B.3,4 C. Ch cú 4 D. 1, 4
Câu 35Thy phõn hon ton mt cht bộo trong mụi trng kim thu c:
m

1
gam C
15
H
31
COONa , m
2
gam C
17
H
31
COONa , m
3
gam C
17
H
35
COONa
Nu m
1
=2,78g thỡ m
2
, m
3
bng bao nhiờu?
A. 3,02g v 3,06g B. 3,02g v 3,05g C. 6,04g v 6,12 g D. 3,05g v 3,09g
Câu 36: Cho các phát biểu sau :
(1) quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol, (2) este là chất béo.
(3) các pép tit có phản ứng màu biure, (4)chỉ có một axit đơn chức tráng bạc,
(5) điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngng,

(6)có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Phát biểu đúng là
A. (1), (4),(5),(6) B. (2), (3),(6) C.(4),(5),(6) D. (1), (2),(3),(5)
Cõu 37: Dóy gm cỏc cht no sau õy u tỏc dng c vi dung dch nc Brom?
A. CuO, KCl, SO
2
B. KI, NH
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. H
2
S, SO
2
, NH
3
D. HF, H
2
S, NaOH
Câu 38: Đốt cháy 5,5 gam hỗn hợp CH
4
và một a min đơn chức sản phẩm thu đợc 0,25 mol CO
2
, 0,55 mol H
2
O và V lít N
2


(đktc).Giá trị V :A.3,36 B.4,48 C. 2,24 D. 1,12
Câu 39: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 anđehit có khối lợng 1,74 gam (phân tử khối của chúng < 70) tác dụng lợng d
AgNO
3
/NH
3
thu đợc 8,64 gam Ag. Kết luận nào sau đây đúng
A.Có một anđêhit là HCHO B. Có một anđêhit là CH
3
CHO
C. Có một anđêhit là (CHO)
2
D. Có một anđêhit là C
2
H
3
CHO
Câu 40: Cacbohidrat Z tham gia chuyn húa:
Mó Mó
106 106 106
Z


OH/)OH(Cu
2
dung dch xanh lam

o
t

kt ta gch.
Vy Z khụng th l
A. Fructoz B. Mantoz C. Saccaroz D. Glucoz
II. Phần riêng (Thí sinh chỉ đợc chọn một trong hai phần sau : phần A hoặc
phần B)
A. Theo ch ơng trình Chuẩn
Cõu 41. Cho 6 gam hn hp gm axit axetic v ancol propylic tỏc dng vi Na d thu c V lớt khớ H
2
(ktc), tớnh V?
A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 0,56 lit
Cõu 42. Cho mt hn hp A cha NH
3
, C
6
H
5
NH
2
v C
6
H
5
OH. A c trung hũa bi 0,02 mol NaOH hoc 0,01 mol HCl.
kt ta va cỏc cht trong A cn 0,075 mol Br
2
. Lng cỏc cht NH
3
, C
6
H

5
NH
2
v C
6
H
5
OH ln lt bng bao
nhiờu?
A. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol B. 0,05 mol; 0,002mol v 0,05mol
C. 0,01 mol; 0,005mol v 0,02mol D. 0,005 mol; 0,005mol v 0,02mol
Câu 43: Hợp chất hữu cơ A (C,H,O) khi cho cùng số mol A tác dụng hết với Na hoặc NaHCO
3
thì thấy n
H2
= n
CO2
= n
A
. Kết
luận nào sau đây đúng
A. A có 1 chức axit và 1 chức este B A có 2 chức a xit
C. A có 1 chức an col và 1 chức phênol D.A có 1 chức axit và 1 chức an col
Câu 44: Nhiệt phân m gam hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và Pb(NO
3
)

2
thu đợc 1,456 lit hỗn hợp khí (đktc). Số mol hỗn hợp muối bị
nhiệt phân là: A.0,013 B.0,065 C.0,026 D.0,052
Câu 45 : Khi cho hn hp Fe
2
O
3
v Cu vo dung dch H
2
SO
4
long d thu c cht rn X v dung dch Y. Dóy no di
õy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch Y?
A. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4
B. KI, NH
3
, NH
4
Cl C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. BaCl

2
, HCl, Cl
2

Cõu 46: Dung dịch saccarozo tinh khiết không có tính khử , nhng khi đun nóng với H
2
SO
4
loãng lại có phản ứng tráng g-
ơng, đó là do
A đã có sự tạo thành anđêhit sau phản ứng
B. Saccarozơ tráng gơng đợc trong môi trờng a xit
C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gơng đợc trong môi trờng ba z
D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ
Cõu 47: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Kh este CH
3
COOC
2
H
5
bng LiAlH
4
thu c hn hp 2 ancol l ng ng k tip
B. Amin bc mt cú phn ng vi axit nitr nhit thng cho ancol bc mt hoc phenol v gii phúng nit.
C. Hn hp rn gm cỏc cht: CuCl
2
, AgNO
3
, ZnCl

2
cựng s mol khụng th tan ht trong dung dch NH
3
d.
D. Dựng hoỏ cht Cu(OH)
2
/OH
-
, khụng th phõn bit c ht cỏc dung dch khụng mu: Gly-Ala; mantoz; glixerol;
etanol ng trong cỏc l mt nhón
Cõu 48: Cho cỏc cp cht sau : Al - Fe , Cu - Fe , Zn - Cu tip xỳc vi dung dch cht in li thỡ cht no s úng vai
trũ l cc õm( anot) khi quỏ trỡnh n mũn in húa xy ra( theo th t sau )
A . Al , Fe , Zn B . Fe , Fe , Zn C . Al , Cu , Zn D . Fe , Zn , Cu

Câu 49 : Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức có một liên kết đôi ở gốc hiđrocac bon. Khi
cho a gam A tác dụng hết với CaCO
3
thoát ra 1,12 lit CO
2
(đktc). Hỗn hợp B gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH khi cho 7,8 gam B
tác dụng hết Na thoát ra 2,24 lit H
2
(đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H
2

SO
4
đặc xúc tác thì thu đợc
m gam este (hiệu suất h%). Giá trị m theo a, h là
A.(a +2,1)h% B.(a + 7,8) h% C.(a + 3,9) h% D.(a + 6)h%
. C âu 50: Phn ng no sau õy: Chng minh ngun gc to thnh thch nh trong hang ng.
A. Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O B. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
+ CO
2

+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+H
2
O
B. Theo ch ơng trình Nâng cao ( 10 câu : Từ câu 51 đến câu 60)
Câu51. Cho sut in ng chun E
0
ca cỏc pin in hoỏ:
E
0
( Cu-X ) = 0.46V; E
0
( Y-Cu ) = 1.1V; E
0
( Z-Cu ) = 0.47V ( X, Y, Z l ba kim loi ). Dóy cỏc kim loi xp theo chiu
tng dn tớnh kh t trỏi sang phi l:
A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z
.Câu 52: Hợp chất A là dẫn xuất của ben zen công thức phân tử C
7

H
8
O
2
. Biết A tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Số
đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn :A. 2 B. 4 C.6 D.5
Cõu 53: iu no sau õy l khụng ỳng ?
A. Dựng H
2
O cú th phõn bit c 4 cht rn l Al , Na , Mg , Al
2
O
3
.
B. Khụng nờn dp tt ỏm chỏy kim loi mnh nh Mg ,Al,Zn ,K bng khớ CO
2
C. Khi lm v nhit k thu ngõn thỡ cht bt c dựng rc lờn thu ngõn l S .
D. Cht gõy nghin v gõy ung th cú trong thuc lỏ l moocphin .
Câu 54: Dãy gồm các chất vừa có thể hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tạo kết tủa đỏ
gạch với Cu(OH)
2
khi đun nóng là
Mó Mó
106 106 106
A. C
2
H
3

COOH, CH
3
COOH, C
3
H
5
(OH)
3
B.C
3
H
5
(OH)
3
, CH
2
OH-(CHOH)
4
-CHO,HCOOH
C. CH
3
CHO, CH
2
=CH-CHO, C
3
H
5
(OH)
3
D.HCOOH, CH

2
OH-(CHOH)
4
-CHO, OHC-COOH
Cõu 55: Cú cõn bng : Al(OH)
3
+ OH

AlO
2

+ 2 H
2
O , thu c kt ta Al(OH)
3
ngi ta cn chn
cỏch no :
A .Thờm dd NaOH vo B . Pha loóng hn hp bng nc C . Thờm cht xỳc tỏc D . Tng ỏp sut
Câu 56 : Cho s sau: Tinh bt glucozơ ancol etylic axit axetic
Khi lng go np cha 80% tinh bt cn thu c 200 gam dung dch axit axetic cú nng 6% l (bit hiu sut
quỏ trỡnh trờn l 40%)
A. 20,25 gam B. 40,5 gam C. 50,25 gam D. 50,625 gam
Câu 57:: Thy phõn hon ton 1 mol pentapeptit X thỡ thu c 3 mol glyxin, 1 mol alanin v 1 mol valin. Khi thy phõn
khụng hon ton X trong hn hp sn phm thy cú cỏc ipeptit Ala-Gly ; Gly-Ala ; v tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit
u N, amino axit u C ca X l :
A. Gly, Val B. Ala, Val C. Ala, Gly D. Gly, Gly
Câu 58: Phản ứng hóa học nào sau đây kim loại trong sản phẩm có số oxihoa +4
A. Pb + O
2



0t
B. Sn + HNO
3
(đặc)

0t
C. Cu + O
2
+ HCl

D. Pb + H
2
SO
4
(đặc)

0t
Câu 59 : Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hơi 1 axit no đơn chức mạch hở trong 0,1mol O
2
thu đợc hỗn hợp khí và hơi A .
Cho A qua H
2
SO
4
đặc thấy còn 0,09 mol khí không bị hấp thụ. Axit có công thức
A. HCOOH B.CH
3
COOH C.C
2

H
5
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 60: Hòa tan m gam Al vào V lit dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M ( vừa đủ ) sau phản ứng dung dịch X tăng
(m-1,08) gam . Giá trị V là
A.0,54 B. 0,72 C. 1,28 D.0,0675

×