Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Số liệu thương mại Việt Nam-ASEAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.12 KB, 2 trang )

Kim ngạch Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các nớc ASEAN
Năm
Xuất khẩu
(Tỷ US$)
Nhập khẩu
(Tỷ US$)
Tổng số
(Tỷ US$)
Cán cân thơng mại
(Tỷ USD)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Kim
ngạch
Tỷ trọng Kim
ngạch
Tỷ
trọng
Kim
ngạch
Tỷ
trọng
Kim ngạch Tỷ
trọng
1995 1,112 20,4% 2,378 29,1% 3,490 23,9% (-1,266) 46,7%
1996 1,364 18,8% 2,788 24% 4,152 33,4 (-1,424) 36,6%
1997 1,911 20,8% 3,166 27,3 5,077 25,5% (-1,255) 52,1%
1998 2,372 25,3% 3,749 32,6 6,122 29,7% (-1,377) 64,3%
1999 2,463 21,3% 3,288 28% 5,751 24,9% (-0,825) 411%
2000 2,612 18% 4,519 29% 7,131 23,7% (-1,907) 165,2
%
2001 2,551 17% 4,226 26,1% 6,777 21,8% (-1,675) 147,5


%
2002 2,426 14,5% 4,770 24,2% 7,196 19,7% (-2,344) 77,8%
2003 2,958 14,7% 5,957 24% 8,915 19,8% (-2,999) 62,5%
2004 3,874 14,6% 7,766 24,7% 11,640 19,8% (-3,892) 81,1%
(3): tỷ trọng xk sang các nớc ASEAN trong tổng kim ngạch xk của Việt Nam với thế giới.
(5): tỷ trọng nk từ các nớc ASEAN trong tổng kim ngạch nk của Việt Nam với thế giới.
(7): tỷ trọng kim ngạch thơng mại với các nớc ASEAN trong tổng kim ngạch xnk của Việt Nam với
thế giới.
(9): tỷ trọng xuất siêu/nhập siêu với csác nớc ASEAN trong tổng kim ngạch xuất siêu/nhập siêu của
Việt Nam với thế giới
Cơ cấu các mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam với các nớc ASEAN giai đoạn 1999-2003 (triệu
USD):
Năm
Mặt hàng
1999 2000 2001 2002 2003
Kim ngạch Tỷ trọng Kim ngạch Tỷ trọng Kim ngạch Tỷ trọng Kim ngạch Tỷ trọng Kim ngạch
Tỷ
trọng
Cà phê
96.3
3.91
58.9
2.25
22.7
0.89
20.4
0.84
40
1.35
Cao su 38.5 1.56 21.6 0.83 23.2 0.91 54.3 2.24 38.7 1.31

Chè
1.7
0.07
2.9
0.11
2.6
0.10
2.3
0.09
1.9
0.06
Dầu thô 570.9 23.18 927.7 35.52 969.2 37.99 940 38.75 1194.9 40.40
Gạo
569.6
23.13
276.9
10.60
200
7.84
295.5
12.18
388.7
13.14
Giày dép 18.2 0.74 28.2 1.08 15.4 0.60 16.6 0.68 16.3 0.55
Hải sản
74
3.00
79.9
3.06
70.4

2.76
60.4
2.49
81.5
2.76
Hàng dệt may 67.8 2.75 58.8 2.25 73.8 2.89 123.4 5.09 82.4 2.79
Hàng TCMN
10.7
0.43
9.4
0.36
8.5
0.33
17.3
0.71
6.7
0.23
Hạt điều 0.3 0.01 0.9 0.03 0.6 0.02 2 0.08 5.2 0.18
Hạt tiêu
83.4
3.39
57.5
2.20
26.2
1.03
13.7
0.56
11
0.37
Rau quả các loại 21 0.85 7.6 0.29 9.6 0.38 19 0.78 20.5 0.69

Lạc nhân
31.8
1.29
36
1.38
31.5
1.23
50.7
2.09
46.4
1.57
Linh kiện điện tử
VT
405.2 16.45 525.6 20.12 404 15.84 220.5 9.09 172.5 5.83
Tổng
2463
100.00
2612
100.00
2551
100.00
2426
100.00
2958
100.00
Cơ cấu các mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam với các nớc ASEAN giai đoạn 1999-2003
(triệu USD):
Năm
Mặt hàng
1999 2000 2001 2002 2003

Kim
ngạch
Tỷ
trọng
Kim
ngạch
Tỷ
trọng
Kim
ngạch
Tỷ
trọng
Kim
ngạch
Tỷ
trọng
Kim
ngạch
Tỷ
trọng
Chất dẻo nguyên
liệu 143
4.35
-
-
192.4
4.55
243.8
5.11
312.2

5.24
Linh kiện điện tử 192.8 5.86 265.9 5.88 210.7 4.99 228.7 4.79 368.8 6.19
VT
M¸y mãc TB,PT 310.2 9.43 470.8 10.42 405.8 9.60 382.3 8.01 649.7 10.91
NPL dÖt may, da 47.1
1.43
54.2
1.20
62.2
1.47
72.8
1.53
101.1
1.70
Ph©n bãn c¸c lo¹i 169.6 5.16 140.4 3.11 105.3 2.49 126.5 2.65 127 2.13
S¾t thÐp 62.9
1.91
88.1
1.95
88.7
2.10
83.2
1.74
246.1
4.13
T©n dîc 58.1 1.77 70.6 1.56 71.9 1.70 70.4 1.48 51.5 0.86
X¨ng dÇu 861.8
26.21
1591
35.21

1317.8
31.18
1169.8
24.52
1235.2
20.74
Xe m¸y 283.2 8.61 240.6 5.32 152.7 3.61 127.1 2.66 135 2.27
Tæng 3288 100.00 4519 100.00 4226 100.00 4770 100.00 5957 100.00

×