TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI
Khối 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TỐN
Năm học: 2009 – 2010
PHẦN I. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng .
1. Số 365 đọc là:
A. Ba trăm sáu mươi lăm .
B. Ba sáu lăm .
C. Ba mươi sáu lăm .
2. Thứ sáu tuần này là 14 tháng 5. Thứ sáu tuần trước là ngày:
A. 13 tháng 5. B. 7 tháng 5. C.
21 tháng 5.
1. Số liền trước của 999 là:
A. 1000 B. 888 C.
998
4. 700 + 30 + 3 703
Dấu cần điền vào ơ trống là:
A. < B. > C. =
5.
Đồng hồ đang chỉ:
A. 3 giờ B. 4 giờ C. 4
giờ 15 phút
6. Độ dài đường gấp khúc có kích thước như hình vẽ:
3cm
2cm 4cm
5cm
A. 9cm B.12cm C.
14cm
PHẦN II. Làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
7 + 9 = 5 x 8 =
16 – 8 = 27 : 3 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
84 + 16 721 + 165
65 – 29 572 – 172
Bài 3: Tìm x
x + 16 = 65 5 x x = 40
Bài 4: Tấm vải xanh dài 50m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh
26m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
Bài 5: Tìm số có hai chữ số sao cho số chục chia cho số đơn vị
được kết quả là 8.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: Tốn
Năm học: 2009 – 2010
Phần 1: (3 điểm):Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm
1. A 2. B 3. C 4. B 5.C 6. C
Phần 2:Làm bài tập (7điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0.25 điểm
7 + 9 = 16 5 x 8 = 40
16 – 8 = 8 27 : 3 = 9
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm
84 65 721 572
+ 16 - 29 + 165 - 172
100 36 886 400
Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm
x + 16 = 65 5 x x = 40
x = 65 – 16 x = 40 : 5
x = 49 x = 8
Bài 4: ( 2 điểm) Lời giải đúng cho 0,5 điểm
Phép tính đúng cho 1 điểm
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài giải:
Số m tấm vải hoa là:
50 - 26= 24 (m )
Đáp số: 24 m
Bài 5: (1 điểm)
Số 81
Trng Tiu hc Nguyn Trói Th ngy thỏng 5 nm 2010
Lp: 2.
H v tờn:
KIEM TRA CUOI HOẽC KYỉ II
MON: TON
IM LI PHấ CA THY (Cễ) GIO
PHN I. Khoanh trũn ch cỏi trc ý tr li ỳng .
1. S 365 c l:
A. Ba trm sỏu mi lm .
B. Ba sỏu lm .
C. Ba mi sỏu lm .
2. Th sỏu tun ny l 14 thỏng 5. Th sỏu tun trc l ngy:
A. 13 thỏng 5. B. 7 thỏng 5. C.
21 thỏng 5.
1. S lin trc ca 999 l:
A. 1000 B. 888 C.
998
4. 700 + 30 + 3 703
Du cn in vo ụ trng l:
A. < B. > C. =
5.
ng h ang ch:
A. 3 giờ B. 4 giờ C. 4
giờ 15 phút
6. Độ dài đường gấp khúc có kích thước như hình vẽ:
3cm
2cm 4cm
5cm
A. 9cm B.12cm C.
14cm
PHẦN II. Làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
7 + 9 = ………. 5 x 8 =
……….
16 – 8 = ………. 27 : 3 =
……….
Bài 2: Đặt tính rồi tính
84 + 16 65 – 29 721 + 165
572 – 172
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 3: Tìm x
x + 16 = 65 5 x x = 40
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
…………………………
Bài 4: Tấm vải xanh dài 50m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh
26m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 5: Tìm số có hai chữ số sao cho số chục chia cho số đơn vị
được kết quả là 8.
………………………………………………………………………
……………