Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT hk II li 8 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.11 KB, 5 trang )

Họ và tên: Thứ ngày tháng 4 năm2010
Lớp:
Kiểm tra học kì II
Môn: vật lý 8 (thời gian 45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề chẵn
I/ Trc nghim (2 đ).
Câu 1: Khi đổ 50cm
3
rợu vào 50cm
3
nớc, ta thu đợc một hỗn hợp rợu - nớc có thể tích:
A. Bằng 100 cm
3
; B. Lớn hơn 100cm
3
;
C. Nhỏ hơn 100cm
3
; D. Bằng hoặc nhỏ hơn 100cm
3
.
Câu 2: Một viên đạn đang bay trên không viên đạn có những dạng năng lợng nào sau đây:
A. Động năng và nhiệt năng B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng.
Câu 3 : . Dn nhit l hỡnh thc truyn nhit ch yu ca:
A. Cht rn B. Cht lng
C. Cht khớ D. Cht rn v cht lng
Câu 4 : Cõu no sau õy núi v bc x nhit l ỳng?
A. Mi vt u cú th bc x nhit.
B. Ch cú nhng vt b mt xự xỡ v mu sm mi cú th bc x nhit.


C. Ch cú nhng vt b mt búng v mu sỏng mi cú th bc x nhit.
D. Ch cú mt tri mi cú th bc x nhit.
II - Tự luận (8 điểm)
Câu 5: Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 (J/kg.k). Hãy cho biết con số 4200 (J/kg.k) có
ý nghĩa gì?
Câu 6: Tính nhiệt lợng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 10 kg than đá.
Câu 7: Một xoong nớc bằng đồng có khối lợng 1kg chứa 3 lít nớc ở 20
0
C. Muốn đun sôi
xoong nớc này cần một nhiệt lợng bằng bao nhiêu?
(cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 (J/kg.k); Năng suất tỏa nhiệt của than đá là
27.106 (J/kg))
Bài làm





































Hä vµ tªn: Thø ngµy. th¸ng 4 .n¨m2010……………………………… …… …
Lớp:
Kiểm tra học kì II
Môn: vật lý 8 (thời gian 45 phút)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề lẻ
I/ Trc nghim (2 đ).
Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Một viên đạn đang bay trên không viên đạn có những dạng năng lợng nào sau đây:
A. Động năng và nhiệt năng B. Thế năng và nhiệt năng
C. Động năng và thế năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng.

Câu 2: Đối lu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào:
A. Chỉ ở chất lỏng B. Chỉ ở chất khí
C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí D. ở các chất lỏng, chất khí và chấn rắn.
Câu 3: Khi đổ 50cm3 rợu vào 50cm3 nớc, ta thu đợc một hỗn hợp rợu - nớc có thể tích:
A. Bằng 100 cm3; B. Lớn hơn 100cm3;
C. Nhỏ hơn 100cm3; D. Bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.
Câu 4: Cõu no sau õy vit v nhit nng l khụng ỳng?
A. Nhit nng l mt dng nng lng.
B. Nhit nng l tng ng nng v th nng ca vt
C. Nhit nng l tng ng nng ca cỏc phõn t cu to nờn vt.
D. Nhit nng l nng lng m vt lỳc no cng cú.
II - Tự luận (8 điểm)
Câu 5: Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4200 (J/kg.k). Hãy cho biết con số 4200 (J/kg.k) có
ý nghĩa gì?
Câu 6: Tính nhiệt lợng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 10 kg than đá.
Câu 7: Một xoong nớc bằng đồng có khối lợng 1kg chứa 3 lít nớc ở 20
0
C. Muốn đun sôi
xoong nớc này cần một nhiệt lợng bằng bao nhiêu?
(cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 (J/kg.k); Năng suất tỏa nhiệt của than đá là
27.106 (J/kg))
Bài làm



































§¸p ¸n
I. Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: (2 ®iÓm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
chn

Câu 1 2 3 4
Đáp án C D A A
l
Câu 1 2 3 4
Đáp án D C C B
II - Tự luận (8 điểm)
5/ Giải thích đúng (2 điểm)
Con số 4200 (J/kg.k) nghĩa là muốn làm cho 1kg nớc nóng thêm lên 1
0
C thì cần
truyền cho nớc một nhiệt lợng 4200J.
6/ Giải thích đúng (2 điểm)
Cho biết: Giải
m = 10 kg Khi đốt cháy hoàn toàn 10kg than đá thì nhiệt lợng tỏa ra là
q = 27.10
6
(J/kg) ADCT: Q = q.m
Q = ? Thay số ta có: Q = 27.10
6
.10 = 27.107(J)
7/ Trình bày đúng (6 điểm)
Cho biết: Giải
m
1
= 1kg + Nhiệt lợng cần cung cấp cho ấm nớc tăng từ 20
0
C - 100
0
C là:
m

2
= 3kg ADCT: Q
1
= m
1
.c
2
.(t
2
- t
1
)
t
1
= 20
0
C = 1.380.80 = 30400J
t
2
= 100
0
C + Nhiệt lợng cần cung cấp cho nớc tăng từ 20
0
C - 100
0
C là:
C
1
= 380(J/kg.k) ADCT: Q
2

= m
2
.c
2
.(t
2
- t
1
)
C
2
= 4200(J/kg.k) = 3.4200.80 = 1008000J
+ Nhiệt lợng cần để đun sôi nớc là:
Q = ? Q = Q
1
+ Q
2

= 30400 + 1008000 = 1038400J = 1038,4 (kJ)
hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×