KIỂM TRA CUỐI KÌ I. Năm học : 2009 - 2010
Môn: TOÁN 3
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 5 điểm)
1. Số “ 7 trăm hai đơn vị, 8 tám phần trăm” được viết là:
A. 702,08 B. 72,08 C. 702,8 D. 702,800
2. Viết
5
8
dưới dạng số thập phân là:
A. 8,5 B. 5,8 C. 1,6 D.16
3. Trong các số chữ số 21,35; 201,35; 153,20; 153,02 số có chữ số 2 ở hàng phần trăm là:
A. 21,35 B. 201,35 C. 153,20 D. 153,02
4. Kết quả tính của 417 : 0,01 là:
A. 4170. B. 41700 C. 4,17. D. 41,7
5. Chữ số 5 trong chữ số thập phân 236,57 có giá trị là:
A.
1000
5
B.
100
5
C.500 D
10
5
6. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 257 kg = tấn b) 1km 521m = km. c) 12km
2
74 m
2
= km
2
7. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 123,05; 12,305; 50,123; 321,05; 201,35
A. 123,05; 12,305; 50,123; 321,05; 201,35
B. 123,05; 12,305; 50,123; 201,35; 321,05
C. 12,305; 50,123; 123,05; 201,35; 321,05
D. 50,123; 123,05; 201,35; 321,05; 12,305
8. Lớp 5
1
có 36 học sinh, trong đó có 27 nữ. Như vậy tỉ số phần trăm học sinh nữ của lớp đó là:
A. 75% B. 36,27% C. 27%. D. 36%
9. Tiền lãi tiết kiệm là 0,75% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 10000000 đồng. Hỏi sau một tháng
tiền lãi là bao nhiêu?
A. 750000 đồng. B. 7500 đồng. C. 75000 đồng. D 750 đồng
10. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a) 7
5
2
= 7,04 b) 9m
2
146cm
2
= 9,0146 m
2
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
a) 673,49 + 73,9 b) 312,56 - 198,7
c) 68,02 x 4,62 d) 13,86 : 4,5
2.(2 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài 27,5 m và chu vi của nó là 85 m.Một đám ruộng
hình tam giác có chiều cao bằng chiều rộng của hình chữ nhật và có diện tích 161,25 m
2
. Tính cạnh đáy
của đám ruộng hình tam giác đó.